Khái niệm:
SGDCK là một pháp nhân tự chủ về tài
chính, chịu sự giám sát và quản lý của
UBCKNN.
TT giao dịch tập trung được tổ chức dưới
hình thức TTGDCK hoặc SGDCK.
Hiện nay ở VN có TTGDCK TP.HCM và
HN.
85 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề tài Sở giao dịch chứng khoán và thị trường OTC, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giao dịch chứng khoán và
Thị trường OTC
Nội dung của chương này
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK
2. Tổ chức của sở giao dịch chứng khoán
3. Những nguyên tắc cơ bản về hoạt động của
SGDCK
4. Quy trình mua bán chứng khoán
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK
Khái niệm:
SGDCK là một pháp nhân tự chủ về tài
chính, chịu sự giám sát và quản lý của
UBCKNN.
TT giao dịch tập trung được tổ chức dưới
hình thức TTGDCK hoặc SGDCK.
Hiện nay ở VN có TTGDCK TP.HCM và
HN.
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK (tt)
SGDCK và TTDCK có nhiệm vụ và quyền
hạn:
Tổ chức quản lý và giám sát hoạt động giao
dịch CK niêm yết;
Quản lý hệ thống giao dịch CK;
Thực hiện chức năng, nhiệm vụ của TT lưu
ký CK cho đến khi TT lưu ký CK được thành
lập.
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK (tt)
Quản lý giám sát hoạt động niêm yết chứng khoán;
Quản lý giám sát hoạt động công bố thông tin của
các tổ chức niêm yết và công ty quản lý quỹ;
Quản lý giám sát hoạt động của các thành viên
TTGDCK;
Tổ chức quản lý và thực hiện việc công bố thông tin
trên thị trường;
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK (tt)
Làm trung gian hòa giải theo yêu cầu khi phát sinh
tranh chấp liên quan đến hoạt động GDCK;
Thu các khoản phí theo quy định của pháp luật;
Thực hiện chế độ báo cáo, thống kê, kế toán, kiểm
toán theo quy định của pháp luật;
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo ủy quyền của
Chủ tịch UBCKNN.
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK (tt)
Như vậy, SGDCK và TTGDCK chỉ có chức
năng tổ chức, quản lý, điều hành và giám sát
các hoạt động giao dịch CK mà không tham
gia trực tiếp vào việc mua bán CK; không
can thiệp vào giá CK vào quá trình khớp
lệnh.
1. Khái niệm và vai trò của SGDCK (tt)
Vai trò của SGDCK:
SGDCK là Thị trường giao dịch tập trung, có địa
điểm, có thời gian giao dịch cụ thể, hàng hóa giao
dịch trên thị trường này là chứng khoán của các
công ty niêm yết.
Những thông tin trung thực chính xác và cập nhật
về kết quả các phiên giao dịch, chỉ số giá chứng
khoán cũng như thông tin về tình hình hoạt động
SXKD, tài chính…giúp các nhà đầu tư phân tích,
đánh giá trước khi quyết định đầu tư.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán
Hình thức tổ chức của SGDCK:
SGDCK có thể là một DNNN (100% vốn điều lệ do
NN đóng góp). Hiện nay, kinh phí hoạt động của 2
TTGD CK tại VN do NSNN cấp.
SGDCK có thể là một DNTN (100% vốn tư nhân)
Tổ chức theo dạng như 1 công ty CP của các thành
viên có tư cách pháp nhân.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Cơ quan quản lý NN về TTCK:
Hội đồng chứng khoán QG (UBCKNN) là cơ quan
quản lý về CK và TTCK, do chính phủ thành lập.
Ở VN UBCKNN thuộc bộ TC, chịu trách nhiệm
trước bộ trưởng BTC, thực hiện chức năng quản lý
NN về CK và TTCK, trực tiếp quản lý giám sát
hoạt động CK và TTCK theo quy định của pháp
luật.
UBCKNN có tư cách pháp nhân, có con dấu hình
quốc huy và được mở tài khoản tại kho bạc NN theo
quy định của pháp luật.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nhiệm vụ và quyền hạn của UBCKNN:
Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước thực hiện
nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của Luật
Chứng khoán và các nhiệm vụ, quyền hạn cụ
thể sau:
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
- Trình Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành theo
thẩm quyền hoặc để Bộ trưởng Bộ Tài chính
trình cấp có thẩm quyền ban hành các văn
bản quy phạm pháp luật về chứng khoán và
thị trường chứng khoán; chiến lược, quy
hoạch, chính sách, kế hoạch phát triển dài
hạn, trung hạn và hàng năm về chứng khoán
và thị trường chứng khoán.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Tổ chức thực hiện chiến lược, quy hoạch,
chính sách phát triển thị trường chứng khoán
sau khi được ban hành.
Hướng dẫn quy trình nghiệp vụ về chứng
khoán, thị trường chứng khoán và các biểu
mẫu theo quy định của pháp luật và của Bộ
trưởng Bộ Tài chính.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
- Cấp, gia hạn, đình chỉ, thu hồi giấy phép,
giấy chứng nhận liên quan đến hoạt động
chứng khoán và thị trường chứng khoán;
chấp thuận những thay đổi liên quan đến
hoạt động chứng khoán và thị trường chứng
khoán.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Quản lý, giám sát hoạt động của Sở Giao dịch
Chứng khoán, Trung tâm Giao dịch Chứng khoán,
Trung tâm Lưu ký Chứng khoán và các tổ chức phụ
trợ; tạm đình chỉ hoạt động giao dịch, hoạt động lưu
ký của Sở Giao dịch Chứng khoán, Trung tâm Giao
dịch Chứng khoán, Trung tâm Lưu ký Chứng khoán
trong trường hợp có dấu hiệu ảnh hưởng đến quyền
và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thanh tra, giám sát, xử phạt vi phạm hành chính và
giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động chứng
khoán và thị trường chứng khoán.
Thực hiện công tác thống kê, dự báo về hoạt động
chứng khoán và thị trường chứng khoán; tổ chức
quản lý và ứng dụng công nghệ thông tin; hiện đại
hóa hoạt động trong lĩnh vực chứng khoán và thị
trường chứng khoán.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Tổ chức nghiên cứu khoa học; thông tin,
tuyên truyền về chứng khoán và thị trường
chứng khoán; tổ chức, phối hợp với các cơ
quan, tổ chức liên quan đào tạo, bồi dưỡng
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức quản lý
chứng khoán và nhân viên hành nghề chứng
khoán; phổ cập kiến thức về chứng khoán và
thị trường chứng khoán cho công chúng.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thực hiện hợp tác quốc tế trong lĩnh vực chứng khoán và
thị trường chứng khoán theo quy định của pháp luật.
Hướng dẫn, tạo điều kiện cho các tổ chức hiệp hội chứng
khoán thực hiện mục đích, tôn chỉ và Điều lệ hoạt động
của hiệp hội; kiểm tra việc thực hiện các quy định của
Nhà nước, xử lý hoặc kiến nghị cơ quan Nhà nước có thẩm
quyền xử lý các vi phạm pháp luật của các hiệp hội chứng
khoán theo quy định của pháp luật và phân công, phân
cấp, ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thực hiện chế độ báo cáo về chứng khoán và
thị trường chứng khoán theo quy định của
pháp luật và phân cấp quản lý của Bộ trưởng
Bộ Tài chính.
Thực hiện cải cách hành chính theo mục tiêu
và nội dung chương trình cải cách hành
chính của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
được Bộ trưởng Bộ Tài chính phê duyệt.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ,
công chức, viên chức và thực hiện chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên
chức thuộc Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
theo quy định của pháp luật và phân cấp
quản lý của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Quản lý kinh phí do ngân sách nhà nước cấp và các nguồn
kinh phí khác, tài sản được giao theo quy định pháp luật;
được sử dụng các khoản thu từ hoạt động chuyên môn,
nghiệp vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán để
phục vụ công tác chuyên môn, nghiệp vụ và thực hiện chế
độ, chính sách trong tuyển dụng, đãi ngộ đối với chuyên
gia, cán bộ, công chức, viên chức theo chế độ quản lý tài
chính do Bộ Tài chính quy định.
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Bộ trưởng Bộ Tài chính
giao.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thành viên của SGDCK:
Thµnh v iªn TTGDCK hoÆc SGDCK
(sau ®©y gäi t¾t lµ thµnh viªn) lµ c«ng ty
chøng kho n¸ ®îc TTGDCK hoÆc
SGDCK chÊp thuËn giao dÞch chøng
kho n¸ qua hÖ thèng giao dÞch cña
TTGDCK hoÆc SGDCK.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
HÖ thèng g iao dÞch lµ hÖ thèng m y¸
tÝnh dïng cho ho¹t ®éng giao dÞch t¹i
TTGDCK hoÆc SGDCK.
HÖ thèng chuyÓn lÖnh lµ hÖ thèng
thùc hiÖn viÖc chuyÓn c c¸ lÖnh giao
dÞch tõ thµnh viªn ®Õn TTGDCK hoÆc
SGDCK.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Ch có các thành viên m i đ c mua bán ỉ ớ ượ
CK qua h th ng giao d ch t i SGDCK ệ ố ị ạ
ho c TTGDCK. Thành viên ph i c đ i ặ ả ử ạ
di n giao d ch t i SGDCK ho c TTGDCK.ệ ị ạ ặ
Đ i di n giao d ch là nhân viên kinh doanh ạ ệ ị
do thành viên c a TTGDCK c và đ c ủ ử ượ
SGDCK ho c TTGDCK ch p thu n làm ặ ấ ậ
đ i di n đ th c hi n nhi m v giao d ch ạ ệ ể ự ệ ệ ụ ị
t i TT.ạ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Khi làm vi c t i SGDCK ho c TTGDCK, đ i ệ ạ ặ ạ
di n giao d ch c a thành viên đ c SGDCK ệ ị ủ ượ
ho c TTGDCK c p th đ i di n giao d ch. Th ặ ấ ẻ ạ ệ ị ẻ
đ i di n giao d ch có giá tr 02 năm và đ c ạ ệ ị ị ượ
c p l i theo đ ngh c a thành viên.ấ ạ ề ị ủ
Ho t đ ng c a đ i di n giao d ch ph i tuân th ạ ộ ủ ạ ệ ị ả ủ
các quy đ nh c a SGDCK ho c TTGDCK v ị ủ ặ ề
đ i di n giao d ch. Thành viên ch u trách nhi m ạ ệ ị ị ệ
v vi c th c hi n nhi m v c a đ i di n giao ề ệ ự ệ ệ ụ ủ ạ ệ
d ch t i SGDCK ho c TTGDCK.ị ạ ặ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Th đ i di n giao d ch b thu h i trong các ẻ ạ ệ ị ị ồ
tr ng h p sau:ườ ợ
- Thành viên yêu c u SGDCK ho c TTGDCK thu ầ ặ
h i th đ i di n giao d ch.ồ ẻ ạ ệ ị
- Đ i di n giao d ch b thu h i ch ng ch hành ạ ệ ị ị ồ ứ ỉ
ngh kinh doanh CK.ề
- Đ i di n giao d ch vi ph m nghiêm tr ng các ạ ệ ị ạ ọ
quy đ nh c a SGDCK ho c TTGDCK v đ i ị ủ ặ ề ạ
di n giao d ch.ệ ị
Th đ i di n giao d ch ch đ c c p l i sau 06 ẻ ạ ệ ị ỉ ượ ấ ạ
tháng k t ngày b thu h i.ể ừ ị ồ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nh ng đi u ki n tr thành thành viên c a ữ ề ệ ở ủ
SGDCK:
Đi u ki n đ Cty CK làm thành viên c a ề ệ ể ủ
SGDCK ho c TTGDCK bao g m:ặ ồ
- Đ c UBCKNN c p gi y phép kinh doanh CK ượ ấ ấ
đ ho t đ ng nghi p v môi gi i ho c t ể ạ ộ ệ ụ ớ ặ ự
doanh CK.
- Có h th ng nh n l nh, chuy n l nh và các ệ ố ậ ệ ể ệ
tr m đ u cu i đ m b o kh năng k t n i v i ạ ầ ố ả ả ả ế ố ớ
h th ng giao d ch c a SGDCK ho c TTGDCK.ệ ố ị ủ ặ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thành viên c a SGDCK ho c TTGDCK:ủ ặ
- Đ c giao d ch CK t i TTGDCK ho c SGDCK.ượ ị ạ ặ
- Đ c s d ng h th ng thi t b , c s h t ng ượ ử ụ ệ ố ế ị ơ ở ạ ầ
và các d ch v do SGDCK ho c TTGDCK;ị ụ ặ
- Thu các lo i phí cung c p d ch v ph c v cho ạ ấ ị ụ ụ ụ
giao d ch CK c a khách hàng theo quy đ nh ị ủ ị
c a PL.ủ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
- Đ ngh SGDCK ho c TTGDCK làm ề ị ặ
trung gian hòa gi i khi có tranh ch p liên ả ấ
quan đ n ho t đ ng kinh doanh CK.ế ạ ộ
- Đ c rút kh i t cách thành viên sau khi ượ ỏ ư
có s ch p thu n c a SGDCK ho c ự ấ ậ ủ ặ
TTGDCK.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thành viên SGDCK có nghĩa v :ụ
- Tuân th quy đ nh v thành viên c a ủ ị ề ủ
SGDCK ho c TTGDCK.ặ
- Ch u s ki m tra giám sát c a SGDCk ị ự ể ủ
ho c TTGDCK và UBCKNN.ặ
- N p các lo i phí cho SGDCK ho c ộ ạ ặ
TTGDCK các kho n đóng góp l p Qu ả ậ ỹ
h tr thanh toán theo quy đ nh c a PL.ỗ ợ ị ủ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
- Tuân th các quy đ nh v báo cáo và công b ủ ị ề ố
thông tin c a thành viên theo quy đ nh t i thông ủ ị ạ
t h ng d n v công b thông tin trên th ư ướ ẫ ề ố ị
tr ng CK.ườ
- Báo cáo SGDCK ho c TTGDCK tình hình ho t ặ ạ
đ ng và tái chính hàng năm, quý c a công ty ộ ủ
theo quy đ nh c a PL; Báo cáo tình hình ho t ị ủ ạ
đ ng kinh doanh hàng tháng theo quy đ nh; ộ ị
Báo cáo giao d ch CK hàng tháng trong th i ị ờ
h n 05 ngày đ u c a tháng ti p theo.ạ ầ ủ ế
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Các thông tin liên quan đ n ho t đ ng ế ạ ộ
c a thành viên khi có yêu c u c a ủ ầ ủ
UBCKNN, SGDCK ho c TTGDCK trong ặ
tr ng h p c n thi t.ườ ợ ầ ế
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nh ng đi u ki n đ c c p ch ng ch ữ ề ệ ượ ấ ứ ỉ
hành ngh CK:ề
- GĐ, PGĐ, các nhân viên kinh doanh c a ủ
CT CK ph i có ch ng ch hành ngh ả ứ ỉ ề
CK.
- CCHNCK đ c c p cho các cá nhân ượ ấ
theo đ ngh c a Cty CK n i cá nhân đó ề ị ủ ơ
làm vi c khi đáp ng đ các đi u ki n ệ ứ ủ ề ệ
sau đây:
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
1. Có đ năng l c pháp lu t và năng l c hành vi ủ ự ậ ự
dân s .ự
2. Đáp ng các tiêu chu n v trình đ chuyên ứ ẩ ề ộ
môn.
3. Có đ các ch ng ch chuyên môn v CK do ủ ứ ỉ ề
UBCKNN c p.ấ
4. Không thu c tr ng h p đang b truy c u ộ ườ ợ ị ứ
trách nhi m hình s ho c đang ph i ch p ệ ự ặ ả ấ
hành hình ph t tù ho c b tòa án t c quy n ạ ặ ị ướ ề
hành ngh theo quy đ nh c a PL.ề ị ủ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Các lo i nhà môi gi i:ạ ớ
Môi gi i CK là ho t đ ng trugn gian ho c đ i ớ ạ ộ ặ ạ
di n mua, bán CK cho khách hàng đ h ng ệ ể ưở
phí. Các nhà môi gi i CK đ c chia thành 3 ớ ượ
nhóm:
1. Nhà môi gi i ph c v các t ch c đ u t .ớ ụ ụ ổ ứ ầ ư
2. Nhà môi gi i ph c v các nhà đ u t cá ớ ụ ụ ầ ư
nhân.
3. Nhà môi gi i cung c p d ch v mua bán CK.ớ ấ ị ụ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nhà môi gi i ph c v các t ch c đ u ớ ụ ụ ổ ứ ầ
t :ư
- Các nhà môi gi i này ch y u mua bán ớ ủ ế
CK cho các KH l n. H cũng t ch c ớ ọ ổ ứ
m t b ph n ph c v KH cá th nh ng ộ ộ ậ ụ ụ ể ư
thông th ng b ph n này ch giao d ch ườ ộ ậ ỉ ị
v i các KH có v n l n.ớ ố ớ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
- Nhà môi gi i ph c v các nhà đ u t ớ ụ ụ ầ ư
cũng b o lãnh các đ t phát hành CK, t ả ợ ư
v n cho các Cty CP v ph ng th c ấ ề ươ ứ
phát hành CK trên TTCK.
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nhà môi gi i ph c v các nhà đ u t ớ ụ ụ ầ ư
cá nhân:
- Các nhà môi gi i chuyên giao d ch v i ớ ị ớ
các nhà đ u t cá th . Ch y u h ph c ầ ư ể ủ ế ọ ụ
v các nhà đ u t v n nh .ụ ầ ư ố ỏ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nhà môi gi i cung c p d ch v mua bán CK:ớ ấ ị ụ
- Cung c p lo i DV môi gi i CK đ n gi n nh t ấ ạ ớ ơ ả ấ
là mua bán mà không kèm theo t v n. Chi ư ấ
ti t h n:ế ơ
+ Nhà môi gi i h ng hoa h ng: Cty tính cho ớ ưở ồ
KH c a mình t l hoa h ng trên các d ch v ủ ỷ ệ ồ ị ụ
c a mình đã ph c v cho KH.ủ ụ ụ
+ Nhà môi gi i 2 đôla: là nh ng nhà môi gi i khi ớ ữ ớ
giúp KH hoàn t t giao d ch mua bán CK s ấ ị ẽ
đ c h ng 1 kho n ti n nh t đ nh theo th a ượ ưở ả ề ấ ị ỏ
thu n tr c v i KH.ậ ướ ớ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
+ Nhà giao d ch CK có đăng ký v i SGDCK ho c ị ớ ặ
TTGDCK:
M t s ng i mua ch trên SGDCK ch nh m ộ ố ườ ổ ỉ ằ
m c đích mua và bán CK cho chính h . Nh ng ụ ọ ữ
ng i này đ c g i là “nhà giao d ch ch ng ườ ượ ọ ị ứ
khoán có đăng ký”. Thông th ng anh ta không ườ
thu c v 1 Cty nào. Do s gia tăng các nguyên ộ ề ự
t c các quy đ nh, đ c quy n này hi n nay b ắ ị ặ ề ệ ị
h n ch nghiêm ng t.ạ ế ặ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Chuyên gia CK: Ch c năng ch y u c a ứ ủ ế ủ
các nhà môi gi i chuyên môn:ớ
- Th c hi n các l nh giao d chự ệ ệ ị
- T o th tr ngạ ị ườ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Nhà môi gi i TP:ớ
SGDCK có phòng giao d ch mua bán TP ị
và các quy n ch n. Các nàh môi gi i ề ọ ớ
c a phòng giao d ch TP th ng ho c là ủ ị ườ ặ
thu c lo i nhà môi gi i ăn hoa h ng ộ ạ ớ ồ
ho c là nhà môi gi i.ặ ớ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thành viên là ng i t doanh CK:ườ ự
Thành viên kinh doanh CK là ng i ườ
đ c c p gi y phép t doanh CK. T ượ ấ ấ ự ự
doanh CK là vi c Cty CK mua và bán ệ
CK cho chính mình b ng tài kh an c a ằ ỏ ủ
h .ọ
2. Tổ chức Sở giao dịch chứng khoán (tt)
Thành viên v a th c hi n môi gi i ừ ự ệ ớ
v a t doanh ch ng khoán:ừ ự ứ
Các Cty CK l n và có uy tín m i có th ớ ớ ể
đ c c p gi y ho t đ ng ngh môi gi i ượ ấ ấ ạ ộ ề ớ
và t doanh CK. Môi m i đ h ng hoa ự ớ ể ưở
h ng, t doanh CK nh m thu lãi.ồ ự ằ
3. Nh ng nguyên t c c b n v ữ ắ ơ ả ề
ho t đ ng c a SGDCKạ ộ ủ
Nguyên t c trung gian c a mua bán ắ ủ
CK:
Ng i mua và bán CK trên SGDCK ườ
không tr c ti p mua bán v i nhau mà ự ế ớ
thông qua nhà môi gi i hay công ty CK. ớ
Đây là nguyên t c trung gian c b n cho ắ ơ ả
ho t đ ng c a SGDCK. ạ ộ ủ
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
Nguyên t c này nh m:ắ ằ
- B o đ m các lo i CK đang giao d ch là CK ả ả ạ ị
th c, có ch t l ng c a các Cty niêm y t.ự ấ ượ ủ ế
- B o v quy n l i và l i ích nhà đ u t . Giúp ả ệ ề ợ ợ ầ ư
cho các nàh đ u t gi m thi u đ c r i ro khi ầ ư ả ể ượ ủ
ti n hành ho t đ ng đ u t .ế ạ ộ ầ ư
- B o đ m cho TTCK ho t đ ng liên t c, th ng ả ả ạ ộ ụ ườ
xuyên, thu n l i, an toàn, hi u qu và h p ậ ợ ệ ả ợ
pháp.
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
Nguyên t c đ nh giá CK:ắ ị
Vi c đ nh giá CK trên sàn giao d ch CK ệ ị ị
đ c th c hi n qua các cu c đ u giá và ượ ự ệ ộ ấ
đ c ti n hành thông qua s th ng ượ ế ự ươ
l ng gi a nhà môi gi i đ i di n cho ượ ữ ớ ạ ệ
bên mua và nhà môi gi i đ i di n cho ớ ạ ệ
bên bán.
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
Có 3 ph ng pháp đ u giá c b n:ươ ấ ơ ả
- Đ u giá tr c ti p:ấ ự ế Các nhà môi gi i ớ
tr c ti p g p nhau thông qua m t ng i ự ế ặ ộ ườ
chuyên gia CK c a thành viên SGDCK, ủ
ph ng pháp này đ c áp d ng t i các ươ ượ ụ ạ
SGDCK Newyork, Tokyo…
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
- Đ u giá gián ti p:ấ ế Các nhà môi gi i ớ
c a bên mua và bên bán không tr c ti p ủ ự ế
g p nhau. Căn c vào giá mua vào cao ặ ứ
nh t và giá bán ra th p nh t c a m i ấ ấ ấ ủ ỗ
lo i CK mà các Cty CK thành viên công ạ
b . Sau đó, các thành viên t th a ố ự ỏ
thu n v i nhau v các đi u ki n giao ậ ớ ề ề ệ
d ch. Ph ng pháp này đ c áp d ng ị ươ ượ ụ
t i các SGDCK London.ạ
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
- Đ u giá t đ ng là đ u giá qua m ng ấ ự ộ ấ ạ
máy tính:
Đ u giá thông qua h th ng m ng máy ấ ệ ố ạ
tính k t n i gi a SGDCK v i các thành ế ố ữ ớ
viên. Vi c này đã giúp cho quá trình ệ
kh p l nh mua và bán CK c a KH theo ớ ệ ủ
nguyên t c xác đ nh giá đ c th c hi n ắ ị ượ ự ệ
thu n l i, nhanh chóng, công b ng và ậ ợ ằ
chính xác.
3. Nh ng nguyên t c c b n v ho t ữ ắ ơ ả ề ạ
đ ng c a SGDCK (tt)ộ ủ
Nguyên t c công khai và công b ng thông ắ ằ
tin:
M i ho t đ ng giao d ch CK trên SGDCK đ u ọ ạ ộ ị ề
đ c ti n hành m t cách công khai. Thông tin ượ ế ộ
v tài chính, tình hình nhân s và k t qu cũng ề ự ế ả
nh ph ng h ng HĐSXKD c a các Cty niêm ư ươ ướ ủ
y t, các Cty CK đ u đ c công b công khai. ế ề ượ ố
Ngoài ra k t qu các phiên giao d ch, bao g m ế ả ị ồ
s l ng giao d ch m i lo i CK và giá t ng lo i ố ượ ị ỗ ạ ừ ạ
CK; ch s giá CK…ỉ ố
4. Quy trình mua bán ch ng khoánứ
M tài kho n giao d ch CK:ở ả ị
Ng i giao d ch mua bán CK ph i ký h p đ ng ườ ị ả ợ ồ
m m t tài kho n giao d ch CK không có lãi ở ộ ả ị
su t v i m t nhà môi gi i ho c Cty CK. Khi đ t ấ ớ ộ ớ ặ ặ
l nh bán CK, KH ph i có đ s l ng CK đ t ệ ả ủ ố ượ ặ
bán trên TK CK m t i thành viên. Khi đ t l nh ở ạ ặ ệ
mua CK, s d TK b ng ti n c a KH m t i ố ư ằ ề ủ ở ạ
thành viên ph i đáp ng các đi u ki n v t l ả ứ ề ệ ề ỷ ệ
ký qu giao d ch do Ch t ch UBCKNN quy ỹ ị ủ ị
đ nh.ị
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Đ t l nh mua bán ch ng khoán:ặ ệ ứ
Các đi u ki n giao d ch mua bán CK: ề ệ ị
Mã CK, s l ng th i gian, giá đ nh ố ượ ờ ị
mua… do KH ghi c th vào m u in s n ụ ể ẫ ẳ
nh n t Cty CK và nhà môi gi i, Cty CK ậ ừ ớ
nh n l nh và tr c ti p th c hi n.ậ ệ ự ế ự ệ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Nhà đ u t không đ c phép đ ng th i đ t ầ ư ượ ồ ờ ặ
l nh mua và l nh bán đ i v i m t lo i CP, ệ ệ ố ớ ộ ạ
ch ng ch qu đ u t trong cùng m t ngày giao ứ ỉ ỹ ầ ư ộ
d ch.ị
C th , n i dung c a L nh gi i h n nh p vào ụ ể ộ ủ ệ ớ ạ ậ
h th ng giao d ch theo ph ng th c kh p l nh ệ ố ị ươ ứ ớ ệ
bao g m: L nh mua, bán; Mã CK; S l ng; ồ ệ ố ượ
Giá; S hi u tài kho n giao d ch c a ng i đ u ố ệ ả ị ủ ườ ầ
t ; Ký hi u l nh giao d ch theo quy đ nh c a ư ệ ệ ị ị ủ
SGDCK ho c TTGDCK.ặ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Đ i v i L nh giao d ch t i m c giá kh p ố ớ ệ ị ạ ứ ớ
l nh vào h th ng giao d ch có n i dung ệ ệ ố ị ộ
nh l nh gi i h n, nh ng không ghi m c ư ệ ớ ạ ư ứ
giá mà ghi là ATO.
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
L nh đ t ph i đáp ng các yêu c u ệ ặ ả ứ ầ
sau:
- L nh đ t trong th i gian quy đ nhệ ặ ờ ị
- Lo i l nh h p lạ ệ ợ ệ
- T l ký qu : 100%ỷ ệ ỹ
- M c giá n m trong biên đ dao đ ng và ứ ằ ộ ộ
đúng đ n v y t giá.ơ ị ế
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Biên đ dao đ ng giá là gi i h n dao ộ ộ ớ ạ
đ ng giá CK quy đ nh trong ngày giao ộ ị
d ch đ c tính theo t l (%) so v i giá ị ượ ỷ ệ ớ
tham chi u. Biên đ giao d ch giá ch áp ế ộ ị ỉ
d ng đ i v i giao d ch CP và ch ng ch ụ ố ớ ị ứ ỉ
qu đ u t mà không áp d ng đ i v i ỹ ầ ư ụ ố ớ
giao d ch TP. Giá tham chi u là m c giá ị ế ứ
làm c s cho vi c tính gi i h n dao ơ ở ệ ớ ạ
đ ng giá CK trong ngày giao d ch.ộ ị
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Ph ng th c giao d ch:ươ ứ ị
SGDCK ho c TTGDCK t ch c giao ặ ổ ứ
d ch CK thông qua h th ng giao d ch ị ệ ố ị
theo 2 ph ng th c:ươ ứ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Ph ng th c giao d ch kh p l nh:ươ ứ ị ớ ệ
Là ph ng th c giao d ch đ c h th ng giao ươ ứ ị ượ ệ ố
d ch th c hi n trên c s kh p các l nh mua và ị ự ệ ơ ở ớ ệ
l nh bán CK c a KH theo nguyên t c xác đ nh ệ ủ ắ ị
giá th c hi n nh sau:ự ệ ư
- Là m c giá th c hi n đ t đ c kh i l ng giao ứ ự ệ ạ ượ ố ượ
d ch l n nh t.ị ớ ấ
- N u có nhi u m c giá th a m n đi u ki n trên ế ề ứ ỏ ả ề ệ
thì m c giá trùng ho c g n v i giá th c hi n ứ ặ ầ ớ ự ệ
c a l n kh p l nh g n nh t s đ c ch n.ủ ầ ớ ệ ầ ấ ẽ ượ ọ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
- N u v n có nhi u m c giá th a mãn ế ẫ ề ứ ỏ
đi u ki n 2 nêu trên thì m c giá cao h n ề ệ ứ ơ
s đ c ch n.ẽ ượ ọ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Ph ng th c th a thu n là ph ng th c ươ ứ ỏ ậ ươ ứ
giao d ch trong đó các thành viên t ị ự
th a thu n v i nhau v các đi u ki n ỏ ậ ớ ề ề ệ
giao d ch.ị
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Lo i giao d chạ ị Đ nh nghĩaị Hình th c giao ứ
d chị
Giao d ch lô lị ẻ Là GD có s l ng t ố ượ ừ
1 đ n 9 CP/Ch ng ch ế ứ ỉ
quỹ
Đ c GD tr c ti p v i ượ ự ế ớ
các Cty CK.
Giao d ch lô ch nị ẵ Là giao d ch có s ị ố
l ng t 10 – 9.990 ượ ừ
CP/Ch ng ch qu là ứ ỉ ỹ
b i s c a 10.ộ ố ủ
Đ c GD qua kh p ượ ớ
l nh t p trung t i ệ ậ ạ
TTGDCK
Giao d ch lô l nị ớ Là giao d ch có s ị ố
l ng trên 10.000 ượ
CP/Ch ng ch quứ ỉ ỹ
Đ c giao d ch th a ượ ị ỏ
thu n qua TTGDCKậ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
SGDCK TP.HCM t ch c giao d ch ổ ứ ị
ch ng khoán thông qua h th ng giao ứ ệ ố
d ch theo 2 ph ng th c sau:ị ươ ứ
Ph ng th c kh p l nh:ươ ứ ớ ệ
- Ph ng th c kh p l nh bao g m: ươ ứ ớ ệ ồ
Kh p l nh đ nh kỳ và kh p l nh liên ớ ệ ị ớ ệ
t c.ụ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
+ Kh p l nh đ nh kỳ:ớ ệ ị Là ph ng th c giao d ch ươ ứ ị
đ c h th ng giao d ch th c hi n trên c s ượ ệ ố ị ự ệ ơ ở
so kh p các l nh mua và l nh bán ch ng ớ ệ ệ ứ
khoán c a khách hàng t i m t th i đi m xác ủ ạ ộ ờ ể
đ nh. Nguyên t c xác đ nh giá th c hi n trong ị ắ ị ự ệ
ph ng th c kh p l nh đ nh kỳ nh sau: Là ươ ứ ớ ệ ị ư
m c giá th c hi n đ t đ c kh i l ng giao ứ ự ệ ạ ượ ố ượ
d ch l n nh t;N u có nhi u m c giá th a mãn ị ớ ấ ế ề ứ ỏ
ti t i nêu trên thì m c giá trùng ho c g n v i ế ứ ặ ầ ớ
giá th c hi n c a l n kh p l nh g n nh t s ự ệ ủ ầ ớ ệ ầ ấ ẽ
đ c ch n;ượ ọ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Ph ng th c kh p l nh đ nh kỳ đ c s ươ ứ ớ ệ ị ượ ử
d ng đ xác đ nh giá m c a và giá ụ ể ị ở ử
đóng c a c a ch ng khoán trong phiên ử ủ ứ
giao d ch.ị
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Kh p l nh liên t c: Là ph ng th c giao ớ ệ ụ ươ ứ
d ch đ c h th ng giao d ch th c hi n ị ượ ệ ố ị ự ệ
trên c s so kh p các l nh mua và l nh ơ ở ớ ệ ệ
bán ch ng khoán ngay khi l nh đ c ứ ệ ượ
nh p vào h th ng giao d ch.ậ ệ ố ị
Nguyên t c xác đ nh giá th c hi n trong ắ ị ự ệ
ph ng th c kh p l nh liên t c là m c ươ ứ ớ ệ ụ ứ
giá c a các l nh gi i h n đ i ng đang ủ ệ ớ ạ ố ứ
n m ch trên s l nh. ằ ờ ổ ệ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Nguyên t c kh p l nh giao d ch:ắ ớ ệ ị
- u tiên v giá:Ư ề
L nh mua có m c giá cao h n đ c u tiên ệ ứ ơ ượ ư
th c hi n tr c.ự ệ ướ
L nh bán có m c giá th p h n đ c u tiên ệ ứ ấ ơ ượ ư
th c hi n tr cự ệ ướ
- u tiên v th i gian:Ư ề ờ
Tr ng h p các l nh mua bán có cùng m c giá ườ ợ ệ ứ
thì giao d ch nh p tr c vào h th ng giao d ch ị ậ ướ ệ ồ ị
đ c u tiên th c hi n tr c.ượ ư ự ệ ướ
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
Th i gian giao d ch CK:ờ ị
- Đ i v i c phi u và ch ng ch qu đ u t : theo hai ố ớ ổ ế ứ ỉ ỹ ầ ư
ph ng th c giao d ch kh p l nh và th a thu n: ươ ứ ị ớ ệ ỏ ậ
- Giao d ch kh p l nh: 3 đ t trong ngày ị ớ ệ ợ
+ T 8h30’ đ n 9h00’: Giao d ch kh p l nh đ nh kỳ ừ ế ị ớ ệ ị
xác đ nh giá m c a ị ở ử
+ T 9h00’ đ n 10h00’: Giao d ch kh p l nh liên t c ừ ế ị ớ ệ ụ
+ T 10h00’ đ n 10h30’: Giao d ch kh p l nh đ nh kỳ ừ ế ị ớ ệ ị
xác đ nh giá đóng c a.ị ử
4. Quy trình mua bán ch ng khoán (tt)ứ
- Th i gian giao d ch th a thu n: t 10:30’ ờ ị ỏ ậ ừ
đ n 11:00’.ế
- Đ i v i trái phi u: ch giao d ch theo ố ớ ế ỉ ị
ph ng th c th a thu n, t 8:30’ đ n ươ ứ ỏ ậ ừ ế
11
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_5_stocks_exchange.pdf
- chapter_5_stocks_exchange.ppt