Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung từ ngày thành lập đến nay gặp rất nhiều khó khăn trong khâu Quản lý học sinh, nhất là khâu tính điểm và xếp loại kết quả học tập cuối năm. Công việc này đòi hỏi người giáo viên phụ trách lớp và giáo viên bộ môn phải mất khá nhiều thời gian để theo dõi và tính toán. Bên cạnh nhà trường phải bố trí ít nhất là 3 nhân viên để phụ trách việc theo dõi, nhận chuyển học sinh, sắp xếp lớp học cũng như thống kê kết quả học tập cuối năm của trường và cuả học sinh, việc phân công giáo viên giảng dạy cũng gặp rất nhiều khó khăn Tất cả những công việc trên được nhân viên văn phòng thực hiện tính toán bằng tay nên mất rất nhiều thời gian, độ chính xác không khả quan cho lắm và ảnh hưởng rất nhiều đến công tác lưu trữ, theo dõi.
Cùng với sự phát triển cuả xã hội và cũng để đáp ứng kịp thời cho công tác quản lý. Ban giám hiệu Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung đã quyết định đưa tin học vào công tác quản lý cuả Trường, bước đầu thực hiện ở các lĩnh vực:
- Tổ chức lớp học : nhận, chuyển học sinh, sắp lớp, phân lớp
- Phân công, theo dõi giáo viên giảng dạy.
- Tính điểm trung bình cuối năm và xếp loại kết quả học tập cho học sinh, làm các bảng thống kê về kết quả dạy và học của Trường .
Tất cả những phần việc nêu trên đều được thực hiện bởi một nhân viên trực tiếp theo dõi quản lý (nhân viên này được gọi là Người quản lý).
Chính vì những đặc điểm trên mà nhóm chúng em chọn đề tài Quản lý học sinh, đặc biệt là Quản lý điểm là một khâu quan trọng trong hệ thống quản lý cuả Nhà trường, cụ thể là Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung nhằm để giải quyết những nhu cầu bức xúc hiện tại cuả Trường đã được nêu ở phần trên.
37 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1147 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề tài Quản lý học sinh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần 1
GIỚI THIỆU
I. PHẦN MỞ ĐẦU :
Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung từ ngày thành lập đến nay gặp rất nhiều khó khăn trong khâu Quản lý học sinh, nhất là khâu tính điểm và xếp loại kết quả học tập cuối năm. Công việc này đòi hỏi người giáo viên phụ trách lớp và giáo viên bộ môn phải mất khá nhiều thời gian để theo dõi và tính toán. Bên cạnh nhà trường phải bố trí ít nhất là 3 nhân viên để phụ trách việc theo dõi, nhận chuyển học sinh, sắp xếp lớp học cũng như thống kê kết quả học tập cuối năm của trường và cuả học sinh, việc phân công giáo viên giảng dạy cũng gặp rất nhiều khó khăn… Tất cả những công việc trên được nhân viên văn phòng thực hiện tính toán bằng tay nên mất rất nhiều thời gian, độ chính xác không khả quan cho lắm và ảnh hưởng rất nhiều đến công tác lưu trữ, theo dõi.
Cùng với sự phát triển cuả xã hội và cũng để đáp ứng kịp thời cho công tác quản lý. Ban giám hiệu Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung đã quyết định đưa tin học vào công tác quản lý cuả Trường, bước đầu thực hiện ở các lĩnh vực:
- Tổ chức lớp học : nhận, chuyển học sinh, sắp lớp, phân lớp …
- Phân công, theo dõi giáo viên giảng dạy.
- Tính điểm trung bình cuối năm và xếp loại kết quả học tập cho học sinh, làm các bảng thống kê về kết quả dạy và học của Trường ...
Tất cả những phần việc nêu trên đều được thực hiện bởi một nhân viên trực tiếp theo dõi quản lý (nhân viên này được gọi là Người quản lý).
Chính vì những đặc điểm trên mà nhóm chúng em chọn đề tài Quản lý học sinh, đặc biệt là Quản lý điểm là một khâu quan trọng trong hệ thống quản lý cuả Nhà trường, cụ thể là Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung nhằm để giải quyết những nhu cầu bức xúc hiện tại cuả Trường đã được nêu ở phần trên.
II. XÁC ĐỊNH YÊU CẦU:
1. Mô tả hiện trạng :
- Vào đầu năm học, dựa trên danh sách tiếp nhận số học sinh mới (học sinh mới vào lớp 1 và học sinh từ trường khác chuyển đến) và danh sách học sinh năm trước cuả trường mà Người quản sẽ tiến hành công tác sắp xếp lớp.
- Lên danh sách các lớp học và phân công giáo viên phụ trách lớp để kịp thời báo cáo (KX1).
- Lên danh sách học sinh được học ở các lớp và giáo viên phụ trách lớp đó để cho học sinh biết (KX2).
- Lên danh sách giáo viên của trường và phân công giáo viên quản lý lớp là lập phiếu phân công giảng dạy cho từng giaó viên bộ môn. (KX3, KX4).
- Trong quá trình giảng dạy, hằng tháng giáo viên bộ môn phải nộp phiếu điểm của lớp mình giảng dạy cho người quản lý nhập vào theo từng môn cũng như điểm cuả các kỳ thi.(KETQUA).
- Đối với giáo viên phụ trách lớp, trong quá trình quản lý, theo dõi phải có đánh giá hạnh kiểm và điểm danh số ngày nghỉ cuả học sinh trong năm. Đồng thời có danh sách cụ thể để nộp cho người quản lý nhập vào nhằm phục vụ cho việc đánh giá kết quả học tập cuối năm (DMHS).
2. Xác định yêu cầu:
* Lưu trữ:
Lưu trữ được thông tin về học sinh và kết quả học tập
(DMHS, KETQUA).
- Lưu trữ được thông tin về giáo viên và sự phân công giảng dạy cuả giáo viên (DMGV, PHANCONG).
* Tính toán:
- Tính được kết quả học tập cuối năm cuả học sinh.
- Tính toán phân công việc giảng dạy cuả giáo viên.
- Tính toán để cho ra các báo cáo tổng hợp về kết quả dạy và học cuả trường cũng như cuả học sinh.
* Kết xuất : cho ra các kết xuất cấn thiết sau :
- Bảng điểm cuối năm (KX12) : giao cho giáo viên phụ trách lớp theo dõi.
- Phiếu điển cả năm (KX6) : giao cho học sinh.
- Kết quả học tập cuối năm (KX13) : để thông báo cho học sinh nắm.
- Thống kê kết quả học tập theo lớp (KX7) : báo về phòng giáo dục.
- Thống kê kết quả học tập theo khối (KX8) : báo về phòng giáo dục.
- Thống kê hạnh kiểm học sinh theo lớp (KX10) : báo về phòng giáo dục.
Thống kê hạnh kiểm học sinh theo khối (KX11) : báo về phòng giáo dục.
Chức năng chính cuả ứng dụng
Danh mục : cho phép người sử dụng cập nhật các thông tin về môn học, giáo viên, lớp, học sinh, hình thưc kiểm tra.
Nhập liệu : cho phép người sử dụng cập nhật ác thông tin về phân công giáo viên, nhập điểm cho học sinh, xếp loại hạnh kiểm học sinh, nhập số ngày vắng cuả học sinh trong năm học và thực hiện in ấn 1 số kết xuất cần thiết (in phiếu điểm ).
Báo cáo : cho phép người sử dụng xuất ra những báo cáo như : Danh sách học sinh các lớp; Thống kê số lượng học sinh theo khối; Thống kê kếtquả học tập theo lớp – theo khối; Thống kê hạnh kiểm học sinh theo lớp – theo khối; Bảng điểm cuối năm và Kết quả học tập cuối năn cuả học sinh.
Hệ thống : cho phép người sử dụng trở về Window khi không còn làm việc trên chương trình.
Phần 2
CÁC BƯỚC PHÂN TÍCH
VÀ THIẾT KẾ DỮ LIỆU
BƯỚC I
PHÂN TÍCH CÁC KẾT XUẤT
Ưùng dụng : Quản lý học sinh Trường Tiểu Học Thị Trấn Lai Vung
DANH SÁCH CÁC KẾT XUẤT
STT
TÊN TẮT KẾT XUẤT
TÊN ĐẦY ĐỦ KẾT XUẤT
01
KX1
Danh sách các lớp học
02
KX2
Danh sách học sinh
03
KX3
Danh sách giáo viên
04
KX4
Bảng phân công giáo viên
05
KX5
Thống kê số lượng học sinh theo khối
06
KX6
Phiếu điểm cả năm
07
KX7
Thống kê kết quả học theo lớp
08
KX8
Thống kê kết quả học theo khối
09
KX9
Danh sách học sinh vắng
10
KX10
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
11
KX11
Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo khối
12
KX12
Bảng điểm cuối năm
13
KX13
Tổng kết kết quả học cuối năm
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BÁO CÁO
DANH SÁCH CÁC LỚP HỌC
“ Năm học : 1999 - 2000 ”
STT
Tên lớp
Giáo viên chủ nhiệm
Sỉ số
01
Lớp 1/1
Trần Văn Hai
30
02
Lớp 1/2
Nguyễn Thị Lý
32
03
Lớp 1/3
Huỳnh Thanh Dũng
33
…
…
…
…
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX1 – Danh sách các lớp học
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp học
C
13
03
Tenlop
Tên lớp học
C
3
04
Magv
Mã giáo viên
C
3
05
Tengv
Tên giáo viên chủ nhiệm
C
30
06
Siso
Sỉ số cuả lớp
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH
“Năm học : 1999 – 2000”
Lớp :.1/2 Giáo viên chủ nhiệm : Nguyễn Thị Lý
STT
Họtên học sinh
Phái
Ngày sinh
Nơi sinh
Địa chỉ
Lý lịch
01
Lª Nh·
02
NguyƠn Hïng
03
Lª Giang
...
...
Tổng số : 32
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX2 – Danh sách học sinh
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp học
C
13
03
Tenlop
Tên lớp học
C
10
05
Magv
Mã giáo viên
C
3
06
Tengv
Tên giáo viên chủ nhiệm
C
30
07
Mahs
Mã học sinh
C
5
08
Tenhs
Tên học sinh
C
30
09
Phai
Phái
L
1
10
Ngays
Ngày sinh cuả học sinh
D
8
11
Noisinh
Nơi sinh cuả học sinh
C
30
12
Dc
Địa chỉ thường trú của học sinh
C
30
13
Lylich
Lý lịch (cha, mẹ, nghề nghiệp)
M
14
Tshs_lop
Tổng số học sinh cuả lớp
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
DANH SÁCH GIÁO VIÊN
STT
Họ tên giáo viên
Năm sinh
Địa chỉ
Bằng cấp
01
TrÇn V¨n Hai
02
NguyƠn ThÞ Lý
03
Huúnh Thanh Dịng
...
...
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX3 – Danh sách giáo viên
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
01
Magv
Mã giáo viên
C
3
02
Tengv
Tên giáo viên
C
30
03
Dcgv
Địa chỉ giáo viên
C
30
04
Ngaysgv
Ngày sinh
D
8
05
Bang
Bằng cấp cuả giáo viên
C
15
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BẢNG PHÂN CÔNG GIÁO VIÊN
“ Năm học 1999 – 2000 ”
Tên giáo viên : ¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼¼
Stt
Lớp
Môn học
Số tiết
1
1/2
Tiếng Việt
50
2
1/2
Toán
70
3
2/2
Hát nhạc
20
…
..,
Tổng cộng : ¼¼
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX4 – Bảng phân công giao viên
SốTT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độ dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Magv
Mã giáo viên
C
3
03
Tengv
Tên giáo viên
C
30
04
Malop
Mã lớp học
C
13
05
Tenlop
Tên lớp học
C
10
06
Mamh
Mã môn học
C
4
07
Tenmh
Tên môn học
C
20
08
Sotiet
Số tiết dạy cho một môn
N
2
09
T_sotiet
Tổng số tiết dạy
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Khối
Số lớp
Tổng số học sinh
01
1
6
170
02
2
5
160
03
3
5
154
04
4
4
148
05
5
4
142
Tổng số học sinh cuả trường : 774
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX5 – Thống kê số lượng học sinh theo khối
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải
Kiểu
Chiều dàùi
01
Nh
Năm học
C
9
02
Khoi
Khối lớp học
C
1
03
Solop
Số lớp học của khối
N
2
04
Tshs_khoi
Tổng số học sinh của khối
N
3
05
Ts
Tổng số học sinh cuả trường
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
PHIẾU ĐIỂM CẢ NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp : ¼1/1¼.
Tên học sinh : Lê Văn Lý
STT
Môn học
Điểm Trung bình
Xếp loại
01
Tiếng việt
9.0
Giỏi
02
Toán
9,5
Giỏi
03
Đạo dức
10
Giỏi
04
…..
..
…..
- Xếp loại cả năm : * Học lực :¼Giỏi¼¼¼
* Hạnh kiểm :¼Tốt¼¼
- Số ngày nghỉ : * Có phép :¼4¼
* Không phép :¼0¼¼
- Kết qua Û: Lên lớp
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
Giáo viên chủ nhiệm HIỆU TRƯỞNG
(Ký và ghi họ tên)
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX6 – Phiếu điểm cả năm
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải
Kiểu
Chiều dài
01
Nh
Năm học
C
9
03
Malop
Mã lớp học
C
13
04
Tenlop
Tên lớp học
C
10
05
Mahs
Mã học sinh
C
5
06
Tenhs
Tên học sinh
C
30
07
Tbcn
Điểm trung bình môn học cả năm
N
3
08
Xlcn
Xếp loại môn học cả năm
C
10
27
Hocluc
Xếp loại học lực cả năm
C
5
28
Hanhkiem
Xếp loại hạnh kiểm cả năm
C
10
29
Vangp
Số ngày vắng có phép
N
2
30
Vangk
Số ngày vắng không phép
N
2
31
Ketqua
Kết quả cuối năm(lên lớp ,ở lại)
C
10
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO LỚP
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Lớp
Sỉ số
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
01
1/1
30
0
0%
15
50%
15
50%
0
0%
02
…
03
…
…
…
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX7 – Tổng kết kết quả học các lớp
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Chiều dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp
C
13
03
Tenlop
Tên lớp
C
3
04
Siso
Sỉ số cuả lớp
N
2
05
Ts_gioi
Tổng học sinh giỏi
N
3
06
Tl_gioi
Tỉ lệ giỏi
N
4
07
Ts_kha
Tổng học inh khá
N
3
08
Tl_kha
Tỉ lệ khá
N
4
09
Ts_tb
Tổng học sinh trung bình
N
3
10
Tl_tb
Tỉ lệ trung bình
N
4
11
Ts_yeu
Tổng học sinh yếu
N
3
12
Tl_yeu
Tỉ lệ yếu
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
TỔNG KẾT KẾT QUẢ HỌC THEO KHỐI
“ Năm học :1999 – 2000 ”
STT
Khối
Tổng số học sinh
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
Tổng số
Tỉ lệ
01
1
170
17
10%
34
20%
116
68,24%
3
1,76%
02
2
160
…
…
…
03
3
154
…
…
…
04
4
148
…
…
…
05
5
142
…
…
…
Tổng cộng :
774
Tcg
Tlg
Tck
Tlk
Tctb
Tltb
Tcy
Tly
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX8 – Tổng kết kết quả học theo khối.
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Chiều dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Khoi
Khối
C
5
03
Tshs_khoi
Tổng số học sinh cuả khối
C
10
04
Tsg_khoi
Tổng học sinh giỏi
N
3
06
Tlg_khoi
Tỉ lệ giỏi
N
4
07
Tsk_khoi
Tổng học inh khá
N
3
08
Tlk_khoi
Tỉ lệ khá
N
4
09
Tstb_khoi
Tổng học sinh trung bình
N
3
10
Tltb_khoi
Tỉ lệ trung bình
N
4
11
Tsy_khoi
Tổng học sinh yếu
N
3
12
Tly_khoi
Tỉ lệ yếu
N
4
13
Ts
Tổng số học sinh của trường
N
4
14
Tcg
Tổng học sinh giỏi của trường
N
4
15
Tlg
Tỉ lệ học sinh giỏi cuả trường
N
4
16
Tck
Tổng học sinh khá cuả trường
N
4
17
Tlh
Tỉ lệ học sinh khá của trường
N
4
18
Tctb
Tổng học sinh trung bình cuả trường
N
4
19
Tltb
Tỉ lệ học sinh trưng bình cuả trường
N
4
20
Tcy
Tổng học sinh yếu của trường
N
3
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG
***
DANH SÁCH HỌC SINH VẮNG
“ Năm học :1999 - 2000 ”
Lớp: 1/2
STT
Tên học sinh
Số ngày nghỉ có phép
Số ngày nghỉ không phép
01
Lê Nhã
3
2
02
Nguyễn Hùng
0
4
03
Lê Giang
5
0
…
…
Giáo viên chủ nhiệm Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX9 – Danhsách học sinh vắng.
Stt
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độ dài
01
Nh
Năm học
D
8
02
Malop
Mã lớp
D
8
03
Tenlop
Tên lớp
C
3
04
Mahs
Mã học sinh
C
5
05
Tenhs
Tên học sinh
C
30
06
Malop
Mã lớp học
C
13
07
Tenlop
Tên lớp học
C
3
08
Tsncp
Tổng số ngày nghỉ có phép
N
2
09
Tsnkp
Tổng số ngày nghỉ không phép
N
2
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO LỚP
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT
Lớp
Sỉ
Số
Hạnh kiểm
Tốt
Khá Tốt
Cần cố gắng
T. số
Tỉ lệ %
T. số
Tỉ lệ %
T. số
Tỉ lệ %
01
1/1
30
25
75%
5
25%
02
1/2
32
20
62,5%
10
31,25%
2
6,25%
03
1/3
33
26
78,7%
5
15,2%
2
6,1%
…
…
Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX10 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
SốTT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độ dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp học
C
5
03
Tenlop
Tên lớp học
C
10
04
Siso
Sỉ số lớp
N
3
05
Tshk_tot
Tổng số hạnh kiểm tốt
N
3
06
Tlhk_tốt
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt
N
4
07
Tshk-kt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt
N
3
08
Tlhk_kt
Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt
N
4
09
Tshk_ccg
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng
N
3
10
Tlhk_ccg
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BÁO CÁO HẠNH KIỂM HỌC SINH THEO KHỐI
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Số
TT
Khối
Tổng số học sinh
Hạnh kiểm
Tốt
Khá Tốt
Cần cố gắng
T.Số
Tì lệ %
T.Số
Tỉ lệ %
T.Số
Tỉ lệ %
01
1
170
145
85,3%
20
11,7%
5
3%
02
2
160
…
03
3
154
…
04
4
148
…
05
5
142
…
Cộng :
774
Tst
Tlt
Tskt
Tlkt
Tsccg
Tlccg
Giáo viên chủ nhiệm Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX11 – Báo cáo hạnh kiểm học sinh theo lớp
SốTT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độ dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Khoi
Khối lớp học
C
1
03
Tshs_khoi
Tổng số học sinh cuả khối
N
3
04
Hkt_khoi
Tổng số hạnh kiểm tốt cuả khối
N
3
05
Tlt_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt củakhối
N
4
06
Hkkt-khoi
Tổng số hạnh kiểm khá tốt củakhối
N
3
07
tlkt_khoi
Tỉ lệ hanh kiểm khá tốt củakhối
N
4
08
Hkccg_khoi
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng củakhối
N
3
09
Tlccg_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng củakhối
N
4
10
Ts
Tổng số học sinh cuả trường
N
4
11
Tst
Tổng số hạnh kiểm tốt cuả trường
N
4
12
Tlt
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt cuả trường
N
4
13
Tskt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt cuả trường
N
4
14
Tlkt
Tỉ lệ hạnh kiểm khá tốt cuả trường
N
4
15
Tsccg
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắng cuả trường
N
4
16
Tlccg
Tỉ lệ học sinh cần cố gắng cuả trường
N
4
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BẢNG ĐIỂM CUỐI NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp :¼1/3¼¼¼
Stt
Họ và tên học sinh
Môn học
Vắng
Xếp loại
Kết quả
Tiếng việt
Toán
Đạo đức
TNXH
Kỷ thuật
Hát nhạc
Mĩ thuật
Thể dục
Sức khỏe
Tự chọn
Có phép
Không phép
Học lực
Hạnh kiểm
01
Lê Hùng
9.0
9.5
9.0
8.5
8.0
9.0
9.5
9.0
8.8
10
5
2
Giỏi
Tốt
Lê lớp
02
…
03
…
…
…
Giáo viên chủ nhiệm Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX12 – kết quả cuối năm.
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độä dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp học
C
13
03
Tenlop
Tên lớp học
C
3
04
Mahs
Mã học sinh
C
5
05
Tenhs
Tên học sinh
C
30
06
Tbcn
Điểm trung bình môn học cả năm
N
3
07
Xlcn
Xếp loại môn học cả năm
C
10
08
Hocluc
Xếp loại học lực cả năm
C
5
09
Hanhkiem
Xếp loại hạnh kiểm cả năm
C
10
10
Vangp
Số ngày vắng có phép
N
2
11
Vangk
Số ngày vắng không phép
N
2
12
Ketqua
Kết quả cả năm
C
10
Phòng GDĐT Huyện Lai Vung CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT MAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC TT LAI VUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*** ¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾¾
BÁO CÁO KẾT QUẢ HỌC CUỐI NĂM
“ Năm học : 1999 – 2000 ”
Lớp :¼1/1¼¼
STT
Tên học sinh
Học lực
Hạnh kiểm
Số ngày vắng
Kết quả
Có phép
Không phép
01
Lê Hùng
Giỏi
Tốt
5
2
Lên lớp
02
…
03
…
…
…
Giáo viên chủ nhiệm Ngày ¼ tháng ¼ năm ¼¼
( Ký và ghi họ tên) HIỆU TRƯỞNG
PHIẾU MÔ TẢ KẾT XUẤT
Kết xuất : KX13 – Báo cáo kết quả học cuối năm.
Stt
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Kiểu
Độ dài
01
Nh
Năm học
C
9
02
Malop
Mã lớp
C
13
03
Tenlop
Tên lớp
C
3
04
Mahs
Mã học sinh
C
5
05
Tenhs
Tên học sinh
C
30
06
Hocluc
Xếp loại học lực
C
10
07
Hanhkiem
Xếp loại hạnh kiểm
C
10
08
Vangp
Số ngày vắng có phép
N
2
09
Vangk
Số ngày vắng không phép
N
2
10
Ketqua
Kết quả (lên lớp, ở lại)
C
10
BƯỚC III
XÂY DỰNG VĨ THÔNG TINXÂY DỰNG VĨ THÔNG TIN
Ưùng dụng : Quản lý hoc sinh
VĨ THÔNG TIN
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Mục tin cơ bản
Mục tin xử lý
01
Nh
Năm học
+
02
Malop
Mã lớp
+
03
Tenlop
Tên lớp
+
04
Magv
Mã giáo viên
+
05
Tengv
Tên giáo viên
+
06
Siso
Sỉ số
1
07
Mahs
Mã học sinh
+
08
Tenhs
Tên học sinh
+
09
Phai
Phái
+
10
Ngays
Ngày sinh học sinh
+
11
Noisinh
Nơi sinh học sinh
+
12
Dc
Địa chỉ học sinh
+
13
Lilich
Lý lịch học sinh
+
14
Dcgv
Địa chỉ giáo viên
+
15
Bang
Bằng câp
+
16
Khoi
Khối lớp
+
17
Solop
Số lớp
2
18
Tshs_khoi
Tổng số học sinh khối
3
19
Ts
Tổng số học sinh của trường
4
20
Ts_gioi
Tổng số giỏi của lớp
5
21
Tl_gioi
Tỉ lệ giỏi của lớp
6
22
Ts_kha
Tổng số khá của lớp
7
23
Tl_kha
Tỉ lệ khá của lớp
8
24
Ts_tb
Tổng số trung bình của lớp
9
25
Tl_tb
Tỉ lệ trung bình của lớp
10
26
Ts_yeu
Tổng số yếu của lớp
11
27
Tl_yeu
Tỉ lệ yếu của lớp
12
28
Tsg_khoi
Tổng số học sinh gioi của khối
13
29
Tlg_khoi
Tỉ lệ học sinh gioi của khối
14
30
Tsk_khoi
Tổng số học sinh khá của khối
15
31
Tlk_khoi
Tỉ lệ khá của khối
16
32
Tstb_khoi
Tổng số học sinh tb của khối
17
33
Tltb_khoi
Tỉ lệ tb
18
34
Tsy_khoi
Tổng số học sinh yếu của khối
19
35
Tly_khoi
Tỉ lệ yếu
20
STT
Tên tắt mục tin
Diễn giải mục tin
Mục tin cơ bản
Mục tin xử lý
36
Tcg
Tổng cộng học sinh giỏi của trường
21
37
Tlg
Tỉ lệ giỏi của trường
22
38
Tck
Tổng cộng học sinh khá của trường
23
39
Tlk
Tỉ lệ khá của trường
24
40
Tctb
Tổng cộng học sinh tb của trường
25
41
Tltb
Tỉ lệ trung bình
26
42
Tcy
Tổng cộng học sinh yếu của trường
27
43
Tly
Tỉ lệ yếu
28
44
Tsncp
Tổng số ngày nghỉ có phép
+
45
Tsnkp
Tổng số ngày nghỉ không phép
+
46
Hocluc
Xếp loại học lực
29
47
Hanhkiem
Xếp loại hạnh kiểm
+
48
Ketqua
Kết quả(lên lớp, ở lại)
30
49
Tshk_tot
Tổng số hạnh kiểm tốt
31
50
Tlhk_tot
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt
32
51
Tshk_kt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt
33
52
Tlhk_kt
Tỉ lệ hạnh kiểm khá tôt
34
53
Tshk_ccg
Tổng số hạnh kiểm cần cố gắn
35
54
Tlhk_ccg
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắn
36
55
Hkt_khoi
Tổng số hạnh kiểm tốt của khối
37
56
Tlt_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt
38
57
Hkkt_khoi
Tổng số hạnh kiểm khá tốt của khối
39
58
Tlkt_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm khá tốt
4
59
Hkccg_khoi
Tổng số hạnh kiểm ccg của khối
41
60
Tlccg_khoi
Tỉ lệ hạnh kiểm cần cố gắng
42
61
Tst
Tổng số hạnh kiểm tốt của trường
43
62
Tlt
Tỉ lệ hạnh kiểm tốt của trường
44
63
Tskt
Tổng số hạnh kiểm khá tốt của trường
45
64
Tlkt
Tỉ lệ hạnh kiểm khá tốt của trường
46
65
Tsccg
Tổng số hạnh kiểm ccg của trường
47
66
Tlccg
Tỉ lệ hạnh kiểm ccg của trường
48
67
Tbcn
Điểm trung bình cả năm
49
68
Xlcn
Xếp loại cả năm
50
69
Mamh
Mã môn học
+
70
Tenmh
Tên môn học
+
71
Sotiet
Số tiết dạy cho 1 môn
+
72
T_sotiet
Tổng số tiết dạy
51
73
Ngaysgv
Ngày tháng năm sinh cuả giáo viên
+
74
Vangp
Số ngày vắng có phép cuả học sinh
+
75
Vangk
Số ngày vắng không phép cuả học sinh
+
CÁC XỬ LÝ CƠ BẢN
1 : Siso = count (mahs).
2 : Solop = count (malop).
3 : Tshs_khoi = count (mahs).
4 : Ts = S Tshs.
5 : Ts_gioi = count ( hocluc = ’giỏi’).
6 : Tl_gioi = Ts_gioi * 100 / Siso.
7 : Ts_kha = count (hocluc =’khá’).
8 : Tl_kha = Ts_kha * 100 / Siso.
9 : Ts_tb = count (hocluc=’tb’).
10 : Tl_tb = Ts_tb * 100 / Siso.
11 : Ts_yeu= count (hocluc =’yếu’).
12 : Tl_yeu= Ts_yeu * 100/ Siso.
13 : Tsg_khoi = count (hocluc =’giỏi’).
14 : Tlg_khoi = Ts_gioi*100/Siso.
15 : Tsk_khoi = count(hocluc=’khá’).
16 : Tlk_khoi = Ts_kha*100/Siso.
17 : Tstb_khoi = count (hocluc=’tb’).
18 : Tltb_khoi = Ts_tb*100/Siso.
19 : Tsy_khoi = count(hocluc=’yếu’).
20 : Tly_khoi = ts_yeu*100/Siso.
21 : Tcg = count (hocluc=’giỏi’).
22 : Tlg = Ts_gioi*100/Siso.
23 : Tck= count (hocluc=’khá’).
24 : Tlk = Ts_kha*100/Siso.
25 : Tctb = count (hocluc=’tb’).
26 : Tltb = Ts_tb*100/Siso.
27 : Tcy = count (hocluc=’yếu’).
28 : Tly = Ts_yeu*100/siso.
29 : Hocluc = : - “Giỏi” : Có điểm trung bình cả năm của 5 môn >= 9 trong đó có môn Tiếng việt hoặc môn Toán và Điểm trung bình cả năm của 5 môn còn lại >= 8.
“Khá” : Có điểm trung bình cả năm của 5 môn >= 8 trong đó có môn Tiếng việt và môn Toán và Điểm trung bình cả năm của 5 môn còn lại >= 5.
“Trung bình” : Có điểm trung bình cả năm của 5 môn >= 5 trong đó có môn Tiếng việt hoặc môn Toán và điểm trung bình cả năm của 5 môn còn lại >= 4.
“Yếu” : Các trường hợp còn lại.
30 : Ketqua : * Lên lớp ĩ Học lực từ trung bình trở lên + Hạnh kiểm phải từ khá tốt trở lên + Tổng số ngày vắng không quá 30 ngày.
* Ở lại ĩ nằm trong các trường hợp còn lại.
31 : Tshk_tot = count (hanhkiem=’tốt’).
32 : Tl
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Quan ly hoc sinh-39.doc