Đề tài Phân loại bệnh thần kinh trung ương

a. Tâm thần do tổn thương ở não

-Nhiễm khuẩn, nhiễm độc

-Tai nạn (chiến tranh, lao động)

-Rối loạn chuyển hoá, sinh lý: Nội tiết, thai nghén

b. Loạn trí tuổi già:Tế bào não thoái hoá (bệnh Alzheimer)

c. Tâm thần phân liệt:Thường xảy ra ở tuổi trẻ.

d. Các trạng thái tâm thần không đặc hiệu khác.

Triệu chứng cảm xúc loạn tâm thần:

-Sầu uất trầm cảm (TT trầm cảm)

-Lạc quan hưng cảm (TT hưng cảm)

pdf33 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề tài Phân loại bệnh thần kinh trung ương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN LOẠI BỆNH THẦN KINH TW PHÂN LOẠI BỆNH THẦN KINH TW (Hệ thống phân loại quốc tế) 1- Loạn tâm thần a. Tâm thần do tổn thương ở não - Nhiễm khuẩn, nhiễm độc - Tai nạn (chiến tranh, lao động) - Rối loạn chuyển hoá, sinh lý: Nội tiết, thai nghén… b. Loạn trí tuổi già: Tế bào não thoái hoá (bệnh Alzheimer) c. Tâm thần phân liệt: Thường xảy ra ở tuổi trẻ. d. Các trạng thái tâm thần không đặc hiệu khác. Triệu chứng cảm xúc loạn tâm thần: - Sầu uất trầm cảm (TT trầm cảm) - Lạc quan hưng cảm (TT hưng cảm) - Tâm thần hưng- trầm cảm luân phiên 2- Loạn thần kinh - Rối loạn nhân cách - Lệch lạc tình dục - Nghiện rượu quá mức - Nghiện ma tuý - Rối loạn thể chất do tâm lý - Loạn thần kinh đặc biệt: Đái dầm, rối loạn ngủ - Rối loạn thần kinh tạm thời do hoàn cảnh 3- Tâm thần trì độn (thiểu năng tâm thần) TÂM THẦN HƯNG CẢM * TRIỆU CHỨNG ĐIỂN HÌNH 1- Xúc cảm hưng (khoái cảm) - Khí sắc nâng cao: Mắt long lanh, tươi vui một chiều, nói nhanh không logic, tự cảm thấy luôn có sức lực dồi dào. - Lạc quan bao trùm: nhìn mọi sự kiện màu hồng… 2- Hoang tưởng - Các dạng hoang tưởng: phát minh cải cách, ghen tuông, yêu đương, tố cáo kiện tụng, xuất thân cao sang, bệnh tật, bị hại… - Giải thích các sự kiện chủ quan, định kiến, phiến diện - Bác bỏ mọi giải thích trái hoang tưởng (tranh luận bất tận) - Không tự nhận bị bệnh tâm thần. Bảng 2-LTT/dh 3- Các loại ảo giác: Ảo thị, ảo thanh, ảo khứu, ảo vị, ảo xúc giác, ảo phức hợp... * CHẨN ĐOÁN Chủ yếu bằng đối thoại, phỏng vấn: - Với người nhà: Tìm hiểu bệnh sử và tiến triển - Với người bệnh: Phỏng vấn độc lập để phát hiện, khẳng định. * QUẢN LÝ Trong bệnh viện tâm thần. Hưởng chế độ miễn phí. * ĐIỀU TRỊ 1- Giải pháp dùng thuốc (hóa trị liệu) 2- Giải pháp tâm lý cư xử 3- Lao động phục hồi Ghi chú: Không cúng bái cầu lành. * THUỐC ĐIỀU TRỊ TÂM THẦN HƯNG CẢM Phân loại: Theo cấu trúc hoá học 1- Dẫn chất phenothiazin 2- Dẫn chất thioxanthen 3- Dẫn chất butyrophenone 4- Dẫn chất benzamid và thuốc cấu trúc khác 5- Lithi carbonat A. Dẫn chất phenothiazin Cấu trúc chung: 109 8 7 6 5 4 3 2 1 R2 R1 N S Phân nhóm: Theo cấu trúc nhóm thế R1 (1). R1 là mạch thẳng 3 C, amin III ở cuối mạch: Thuốc: Clopromazin, Triflupromazin ... (2). R1 là dẫn chất piperazin: Thuốc: Fluphenazin, Perphenazin, Trifluoperazin... Bảng 3-TT hưng/dh (3). R1 là dẫn chất piperidin: Kiểu: (a) : Piperacetazin (b) : Thioridazin, Mesoridazin N NY X R N NY X N X Y R2 = -F > -COCH3 > -S-CH3 > -CN > -Cl > -H Đặc điểm tác dụng: - Khi R2 = H : Trội về tác dụng kháng histamin - R2  H: Trội về tác dụng liệt thần. Lý tính chung: - Hầu hết dùng dạng muối với acid vô cơ, hữu cơ. - Dạng muối hydroclorid (B. HCl); dễ tan / nước. Bột màu trắng; dễ biến màu / ánh sáng, không khí; vị đắng nhẹ. - Kích ứng da và niêm mạc. Hoá tính: - Tính khử: Gặp các chất oxy hoá mạnh như H2SO4, HNO3 (đặc), bị oxy hoá nhanh, cho sản phẩm phân huỷ có màu xanh, hồng. - Tính base: Do chứa nhóm amin III. + Dung dịch cho kết tủa với thuốc thử chung alcaloid: Với dung dịch Iod cho tủa màu nâu. Với dung dịch acid silicotungstic cho tủa màu trắng v.v... + Dễ tan trong dung dịch acid vô cơ loãng (tạo muối). Các phương pháp vật lý định tính: - Phổ IR hoặc Sắc ký lớp mỏng, so với chất chuẩn. - Xác định: Nhiệt độ chảy, góc quay cực riêng… Định lượng: Cấu trúc B. HA 1- Acid-base/ acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo thế. (phần B) 2- Acid-base / ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo thế. (B. HCl) 3- Phương pháp hóa lý: Phổ UV; HPLC Tác dụng: Giảm dẫn truyền TKTW. - Liệt thần: Cải thiện triệu chứng tâm thần hưng cảm. - An thần, gây ngủ (nhẹ); kháng histamin (nhẹ). Cấu trúc R1 liên quan tác dụng: R1 = mạch thẳng: trội về an thần R1 = dẫn chất piperazin, piperidin: trội hơn về liệt thần. Bảng 4 -D/c phenothiazin/dh Tác dụng KMM: - Phản ứng ngoại tháp, biểu hiện: + Run tay kiểu parkinson (liệt rung) + Vận động cơ vân tự động (vẹo cổ, máy cơ, làm xấu…) + Bồn chồn, đứng ngồi không yên - Tạo giấc ngủ lơ mơ; Hạ HA, rung tâm thất. - Khô miệng, bí đái, giảm thị lực (đối kháng cholinergic). Chỉ định: Tâm thần hưng cảm (điều trị triệu chứng). Chú ý: Giảm dần liều, theo tiến triển bệnh và mức độ tác dụng phụ. Chống chỉ định: Parkinson; đang dùng thuốc ức chế TKTW. Bảo quản: Tránh ánh sáng; tránh tiếp xúc với da và niêm mạc. Quản lý theo chế độ thuốc hướng thần. Bảng 3.1. Thuốc d/c phenothiazin chống tâm thần hưng cảm Đường dùng Liều dùng (NL) _R1 = Mạch thẳng Clopromazine Uống, IM, truyền 25-100 mg/lần Levomepromazine Uống, tiêm 25-50 mg/24 h Triflupromazine Uống 60-150 mg/24 h R1 = Dẫn chất piperazin Fluphenazine IM, d. da 2,5-10 mg/24 h Perphenazine Uống, IM, IV 4 mg/lần Prochlorperazine Uống 12,5 mg/lần Thioproperazine Uống 5-40 mg/24 h Trifluoperazine Uống, IM 2-5 mg/lần R1 = Dẫn chất piperidin Mesoridazine Uống, IM 50 mg/lần Thioridazine Uống 50-300 mg/24 h Piperacetazine Không sử dụng cho người CLOPROMAZIN HYDROCLORID Biệt dược: Aminazin Công thức: C17H19ClN2S .HCl Ptl: 355,3 Bảng 5-d/c phenothiazin/dh Clopromazin-tiếp TKH: 2-Cloro 10- (3-dimethylaminopropyl) phenothiazin hydroclorid Điều chế: Qua các giai đoạn: (xem HD I) - Chế tạo nhân 2-clorophenothiazin . HCl CH2 CH2 7 2 110 N S CH2 CH3 CH3 N Cl - Chế tạo mạch thẳng dimethylaminopropyl - Gắn nhân mạch thẳng; Tạo muối hydroclorid. Tính chất: Bột màu trắng, vị đắng kèm kích ứng niêm mạc miệng Bị biến màu khi phơi trần ngoài không khí, ánh sáng Dễ tan trong nước; khó tan trong nhiều dung môi hữu cơ Hoá tính, định tính, định lượng: Như nói ở phần chung. Tác dụng: Liệt thần; gây ngủ và chống dị ứng nhẹ. Hấp thu tốt ở đường tiêu hoá; khi cần dung dịch tiêm pha sẵn. Chỉ định: Tâm thần hưng cảm (chủ yếu). Dị ứng, co giật nhẹ (thứ yếu) NL: Uống: 25-50 mg/lần  2-3 lần/24 h; Cấp: Tiêm IM 25-50 mg /lần/ 24 h; Dạng bào chế: Viên 10; 25; 50; 100 và 200 mg; Siro 10; 25 và 100 mg/5 ml; Ống tiêm 25 mg/ml. Chú ý : Luôn theo dõi tiến triển bệnh và mức độ tác dụng phụ để điều chỉnh liều dùng giảm dần, phù hợp cho từng bệnh nhân. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Quản lý theo chế độ thuốc hướng thần. * Chế phẩm tương tự: Clopromazin embonate THIORIDAZIN HYDROCLORID Công thức: (R1 là d/c piperidin) C21H26N2S2 .HCl Ptl: 407,0 Tên khoa học: 10-[2-(1-methyl 2-piperidinyl)ethyl] 2-methylthio- -10H-phenothiazin hydroclorid Tính chất: Bột màu trắng ánh vàng, vị đắng. F  160o C. Bị biến màu khi tiếp xúc với không khí, ánh sáng. Dễ tan trong nước, ethanol; khó tan trong dung môi hữu cơ. Định tính: Phản ứng hoá học, phổ IR hoặc SKLM (phần chung). Bảng 6 -D/c phenothiazin/dh Thioridazin-tiếp N S 10 1 2 7 N . HCl CH2 CH2 H3C SCH3 Định lượng: Bằng các phương pháp chung. Tác dụng: Liệt thần. Chỉ định: Tâm thần hưng cảm. + Người lớn, uống: 25-100 mg/lần  2-3 lần/24 h + Trẻ em < 12 tuổi, uống tối đa 3 mg/kg/24 h. Dạng bào chế: Viên bao tan trong ruột 10; 25; 50 và 100 mg. Chú ý: Theo dõi hiệu quả và tác dụng phụ để điều chỉnh liều dùng. Tác dụng phụ: Như nói ở phần chung Bảo quản: Tránh ánh sáng. Quản lý theo chế độ thuốc hướng thần. LEVOMEPROMAZINE MALEATE Biệt dược: Levazin; Tisersin Công thức: C19H24N2OS .C4H4O4 Ptl: 444,5 Tên KH: N S OMe CH2CHCH2 Me N(Me)2 1 2 45 9 108 . HC HC COOH COOH 3-(2-Methoxyphenothiazin-10-yl)-2-methylpropyldimethylamine maleate Tính chất: Bột kết tinh màu trắng-vàng nhạt; biến màu/ánh sáng, không khí. Tan ít trong nước, ethanol. Tác dụng: Liệt thần, kháng histamin, giảm đau. Sinh khả dụng uống khoảng 50%. t1/2 16-78 h. Chỉ định: - Loạn tâm thần hỗn hợp: NL, uống 25-50 mg/24 h; chia 2 lần, liều cao hơn vào buổi tối. TE > 10 tuổi, uống 12,5-25 mg/24 h. - Đau (sau giảm đau nặng), nôn, buồn nôn: NL, uống 12,5-50 mg/8 h. Dạng bào chế: Viên 12,5 và 25 mg. Tác dụng KMM: Tương tự clopromazin hydroclorid. Levomepromazine hay gây hạ HA thế đứng. Trẻ em nhạy cảm với hoạt tính hạ HA và an thần. Bảo quản: Tránh ánh sáng. * Thuốc tiêm pha từ levomepromazine hydrochloride. NL, tiêm IM, IV liều như uống. Truyền dưới da liên tục 25-200 mg/24 h, pha trong NaCl 0,9%. Tiền mê: Tiêm IM như liều uống. Bảng 7 – TT hưng/dh B. Dẫn chất thioxanthen Cấu trúc chung: Đặc điểm cấu trúc: - So với nhân phenothiazin : N đã thay bằng C - Nhân nối R1 ở C9 qua dây   đồng phân cis và trans. - R1: + Mạch 3 C, nhóm amin III ở cuối mạch. + Dẫn chất piperazin : Bảng 3.2. Danh mục thuốc d/c thioxanhen chống TT hưng cảm 9 5 8 7 6 4 3 2 1 10 S R1 R2 . . . . N NCH2CH Z Tên chất R1 R2 Liều dùng Cloprothixene =CH-CH2CH2-N(CH3)2 -Cl 15-50 mg/lần Thiothixene -SO2- N(CH3)2 ≥ 2 mg/lần Flupentixol (decanoate) -CF3 3-9 mg/lần Zuclopenthixol Tương tự flupentixol -Cl 20-30 mg/24 h Hoá tính: Tính base do amin III / nhóm thế R1 Nhân thioxanthen không bền với tác nhân oxy hoá ( phenothiazin). CH2CH CH2 CH3N N CH2CH CH2 N N( )2 CH2OH Định lượng: Áp dụng các phương pháp như với d/c phenothizin. Chỉ định: Tâm thần hưng cảm. Tác dụng, tác dụng phụ: Tương tự chất phenothiazin. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Thuốc hướng thần. CLOPROTHIXEN HYDROCLORID Công thức: C18H18ClNS .HCl Ptl: 352,3 Bảng 8 -TT hưng/dh Tên KH: 2-Cloro N,N-dimethylthioxanthen- 9- -propylamin hydroclorid Tính chất: Bột kết tinh màu trắng đục, mùi nhẹ, vị đắng. Biến màu khi tiếp xúc lâu với không khí, ánh sáng. Dễ tan / nước; tan / ethanol; khó tan / cloroform, ether… Định tính: CH3 CH CH2 CH2 CH3 N Cl S 10 1 27 . HCl 9 + Phản ứng màu: 20 mg chất thử/2 ml HNO3 đặc  màu đỏ sáng. Thêm 5 ml nước; soi dưới đèn UV 365: huỳnh quang xanh lục. + Dung dịch cho phản ứng của ion Cl-. + Phổ IR hoặc SKLM, so với chất chuẩn. Định lượng: Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo thế. Tác dụng, chỉ định, tác dụng phụ: Tương tự clopromazin. HCl Khác clopromazin: Ngoại tháp yếu hơn, ít gây ngủ; kháng histamin thấp. Liều dùng: NL, uống: 15-50 mg/lần x 3-4 lần/24 h. Tối đa 600 mg/24 h Trẻ em 6-12 tuổi, uống 1/2 liều người lớn. Dạng bào chế: Viên 10 và 25 mg. Bảo quản: Tránh ánh sáng; thuốc hướng thần. Tự đọc: 1. ZUCLOPENTHIXOL HYDROCLORID Công thức: C22H25ClN2OS S N NCH CH2CH2 CH2CH2OH Cl . HCl2 Ptl : 473,9 (Mart. p. 730) Tên KH: (Z)-2-4-[3-(2-Chlorothioxanthene-9-ylidene)propyl] piperazin-1- -ylethanol dihydrochloride Tính chất: Bột màu trắng. Dễ tan trong nước; khó tan trong dung môi hữu cơ. Định tính: Hấp thụ UV: MAX 230 và 268 nm (ethanol 96%). Phổ IR hoặc sắc ký, so với chất chuẩn. Phản ứng ion Cl-. Định lượng: Acid-base/ethanol 96%; NaOH 0,1 M; đo thế. Tác dụng: Thuốc d/c thioxanthen, tác dụng liệt thần ( clopromazin .HCl). Uống dễ hấp thu; t1/2  1 ngày. Chỉ định: Các dạng tâm thần hưng cảm, kích động, bồn chồn. Người lớn: uống, tiêm IM liều đầu 20-30 mg base/24 h; chia 2 lần. Duy trì: 20-50 mg/24 h. (11,8 mg zuclopenthixol .HCl  10 mg zuclopenthixol base). Dạng bào chế: Viên 25 mg; thuốc tiêm. Bảng 9-LTT/dh Zuclopenthixol-tiếp Tác dụng KMM: Tương tự clopromazin .HCl. Không dùng thuốc cho bệnh nhân trạng thái lãnh đạm, thờ ơ. Bảo quản: Tránh ánh sáng. * Zuclopenthixol tác dụng kéo dài: Ester của zuclopenthixol với acid. - Zuclopenthixol acetat: Chất lỏng dầu. Không tan trong nước; tan trong dầu thực vật. Cách dùng: Tiêm IM sâu 50-150 mg/lần/2-3 ngày. - Zuclopenthixol decanoat: Chất lỏng dầu. Không tan trong nước; tan trong dầu thực vật. Cách dùng: Tiêm IM sâu 100-500 mg/lần/1-4 tuần. 2. Thiothixen .HCl ; Flupentixol decanoate (D/c thioxanthen) C. Dẫn chất buterophenone CH2 CH2 ZY C O * Công thức chung: Y và Z là các nhóm thế. So sánh tác dụng với thuốc d/c phenothiazin: + Liệt thần: Haloperidol > d/c phenothiazin. + Chống nôn: Ưu thế hơn dẫn chất phenothiazin + Ngoại tháp thường xuyên hơn; + Gây ngủ: nhẹ hơn phenothiazin Thuốc dùng phổ biến và ổn định: Haloperidol. Bảng 3.3. Thuốc d/c buterophenone chống TT hưng cảm Tên thuốc Đường dùng Liều dùng (NL) Benperidol Uống, tiêm 0,25-1,5 mg/24 h Droperidol Tiêm IM, IV Chống nôn: 2,5 mg/lần Haloperidol Uống, tiêm IM 5-100 mg/24 h Pipamperone Uống 20-360 mg/24 h Trifluperidol Đang dùng thử HALOPERIDOL Công thức: C21H23ClFNO2 Ptl: 375,9 Tên KH: 4-[4-(p-Clorophenyl) 4-hydroxypiperidino] 4-fluorobuterophenon Bảng 10-TT hưng/dh Haloperidol-tiếp Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, không mùi; biến màu do ánh sáng. Khó tan / nước, thêm acid lactic tăng độ tan; khó tan / HCl. Định tính: Hấp thụ UV: MAX ở 245 nm (0,002%/HCl) CH2CH2 CH2 ClC O NF OH - Chất thử/ethanol; thêm dinitrobenzen + KOH: Màu tím chuyển đỏ. - Phổ IR hoặc SKLM, so với haloperidol chuẩn. Định lượng: Acid-base / acid acetic khan; HClO4 0,1 M; đo thế. Chỉ định: Tâm thần hưng. Đặc điểm: Hiệu lực cao. Cắt hoang tưởng nhanh và nhẹ nhàng. NL, uống 5-100 mg/lần  2 lần/24 h. TE, uống: 25-50 g/kg/24 h. Dạng bào chế: Viên 0,5; 1; 1,5; 2;5; 10 và 20 mg; Thuốc tiêm 5 mg/ml. Bảo quản: Tránh ánh sáng; thuốc hướng thần. D. Thuốc trị tâm thần hưng cấu trúc khác Bảng 3.4. Thuốc chống TT hưng cảm khác Tên chất Công thức Chỉ định Liều dùng Loxapine (succinat) - Tâm thần hưng (Cơ chế chưa rõ) Uống: 10 mg x 2 lần/24 h. N N N O CH3 Cl Tối đa: 250 mg/24 h Clozapine - Tâm thần hưng không đặc hiệu Uống :25- 200 mg/24 h; chia nhiều lần Olanzapine - Tâm thần hưng. Uống: 10-20 mg/24 h. Điều chỉnh liều thích hợp. Risperidone (Bd: RISPERDAL ) Uống : 1-3 mg/lần x 2 lần/24 h . N N N N CH3 H Cl CH3 H . N N N N S CH3 NCH2CH2 H CH3 N N N O O F Phân loại: - D/c dibenzoxazepine: Loxapine (hydroclorid, succinate...) - D/c benzodiazepine: Olanzapine - D/c dibenzodiazepine: Clozapine ......... Bảng 11-TT hưng cảm/dh Chỉ định: Dấu hiệu rối loạn tâm thần hưng cảm không ổn định. Phối hợp, thay thế thuốc đặc hiệu khi cần. LOXAPINE SUCCINATE Biệt dược: Loxapac; Loxitan Công thức: (D/c dibenzoxazepin) C18H18ClN3O .C4H4O4 Ptl: 445,9 Cl O N N CH3 N COOH COOH . H2C H2C Tên KH: 2-Cloro -11-(4-methylpiperazin-1-yl) dibenz[b,f][1,4] oxazepin succinat (1:1) Tính chất: Bột kết tinh màu trắng; tan trong nước và ethanol. Tác dụng: Liệt thần không điển hình. Cơ chế tác dụng chưa xác định chắc chắn. Hấp thu tốt khi uống; kéo dài tác dụng khoảng 12 h. Chỉ định: Tâm thần phân liệt + tâm thần hưng không ổn định. NL, uống 10-25 mg/lần  2 lần/24 h; tối đa 250 mg/24 h. Cấp: Tiêm bắp 12,5-50 mg/4-6 h. Giảm liều cho người cao tuổi. Dạng bào chế: Viên 10 và 25 mg; ống tiêm 25 mg/ml. Tác dụng KMM:  dẫn chất phenothiazin; mức độ thấp hơn. Thuốc làm hạ thấp ngưỡng co cơ. Thận trọng: Động kinh, thiểu năng tim; phụ nữ mang thai và trẻ em. Hạ huyết áp (cấp cứu bằng nor-adrenalin hoặc angiotensin). Bảo quản: Tránh ánh sáng; quản lý theo chế độ thuốc hướng thần. Tự đọc: RISPERIDONE Biệt dược: Risperdal Công thức: Xem bảng. C23H27FN4O2 ptl: 410,5 Tính chất: Bột màu trắng. Dễ tan trong methanol, acid hydrcloric. Tác dụng: Đối kháng dopamin D2 và serotonin (5-HT2) gây ức chế dẫn truyền thần kinh trung ương. Thuốc chống tâm thần hưng cảm không điển hình. Dược động học: Hấp thụ tốt khi uống; thức ăn không ảnh hưởng hấp thu. Chuyển hóa nhiều trong gan thành chất 9-hydroxy risperidon hoạt tính. t1/2 20-24 h. Bảng 12-LTT/dh Risperidone-tiếp Chỉ định, cách dùng và liều dùng: Tâm thần hưng cảm . Uống thuốc ở giai đoạn duy trì, thay thuốc đặc hiệu. Người lớn, uống 2-6 mg/24 h, chia 2 lần. Dạng bào chế: Viên 1; 2; 3 và 4 mg. Tác dụng không mong muốn: Lo âu, triệu chứng ngoại tháp nhẹ, chóng mặt, táo bón, buồn nôn, khó tiêu, viêm mũi và nhịp tim nhanh. Bảo quản: Tránh ánh sáng. Thuốc hướng thần. E. Dẫn chất benzamid (amid của acid benzoic) Công thức chung: Tác dụng: Phong bế thụ thể dopaminic (D2, D3, D4) TKTW. Tác dụng 2 cực (bipolar): Liều cao chống hưng cảm; liều thấp chống trầm cảm. Chỉ định chung: Tâm thần phân liệt; rối loạn hành vi. Bồn chồn, lo lắng (an thần); chóng mặt. Bảng 3.5. Thuốc d/c benzamid chống rối loạn tâm thần OCH3 CONH R1 SO2R2 R3R4 Tên chất t1/2 (h) Liều dùng (NL) Amisulpride 12 - Cấp: uống 0,4-0,8 g/24 h - Thể ẩn: uống 50-300 mg/24 h Sulpiride 6-9 Uống: 0,2-0,4 g/lần; 2 lần/24 h. Sultopride .HCl Uống, tiêm IM: 0,4-0,8 g/24 h Tiapride .HCl 3,8 Uống: 0,3-0,4 g/24 h Veralipride Uống: 0,1 g/24 h; đợt 20 ngày Thuốc dùng phổ biến: Sulpiride. SULPIRIDE Công thức: C15H23N3O4S Ptl : 341,4 OCH3 CONH SO2 CH2 N H2N C2H5 Tên KH: N-(1-Ethylpyrrolidin-2-ylmethyl)-2-methoxy-5-sulphamoylbenzamide Bảng 13-TT hưng/dh Sulpiride-tiếp Tính chất: Bột kết tinh màu trắng. Khó tan trong nước, methanol; tan vừa trong ethanol; tan trong acid và kiềm loãng. Tác dụng: Tác dụng 2 cực. Đối kháng chọn lọc thụ thể dopaminic (D2, D3, D4) TKTW. Hấp thu tốt ở đường tiêu hóa; t1/2 (HT) 6-9 h; Thuốc thâm nhập nhau thai và sữa mẹ. Chỉ định: Tâm thần phân liệt; lo lắng, căng thẳng. NL, uống 0,2-0,4 g/lần  2 lần/24 h; Có thể tăng dần liều tới tối đa 2,4 g/24 h; chia 2 lần. Tiêm IM 0,2-0,8 g/24 h. TE > 14 tuổi, người già, uống 3-5 mg/kg/24 h. Tác dụng KMM: Qúa liều: Kích thích qúa mức, rối loạn ngủ; hạ HA Ngoại tháp: mức trung bình so với thuốc d/c phenothiazin. Chống CĐ, thận trọng: Phụ nữ mang thai, kỳ cho bú. Người biểu cảm bất thường (gây nặng thêm). Bảo quản: Tránh ẩm, ánh sáng. LITHI CARBONAT Công thức: Li2CO3 ptl : 73,89 Chế tạo: 2 LiCl + Na2CO3  Li2CO3 + 2 NaCl Tính chất: Bột màu trắng. Tan trong acid; khó tan trong nước, ethanol. Tác dụng: Vào cơ thể phân bố trong mọi tổ chức (tương tự Na+); Li+ làm chậm dẫn truyền TKTW (≠ Na+). Lithi carbonat coi là thuốc 2 cực (bipolar); tác dụng cả hai pha hưng và trầm cảm. Cơ chế chưa rõ. Nồng độ Li+ trong não bằng 1/2 trong huyết tương. Thải trừ nhanh, nhưng tái hấp thu ở thận  tăng nguy cơ ngộ độc. Nồng độ điều trị: 0,7-1,3 mmol/1 lít HT; Nồng độ ngộ độc: 1,5-2 mmol/lít HT. Nồng độ điều trị sát với nồng độ ngộ độc + tái hấp thu: khó sử dụng. Chỉ định: Tâm thần hưng cảm, hưng-trầm cảm luân phiên. Liều dùng: NL, uống: Điều trị: 450-675 mg/lần  2 lần/24 h. Phòng: 450 mg/lần  2 lần/24 h. Thường xuyên xác định nồng độ Li+/máu trong điều trị; Duy trì nồng độ Li+ / máu khoảng 0,4-1,0 mmol/lít. Dạng bào chế: Viên nén hoặc nang 200; 250; 300 và 400 mg. Triệu chứng ngộ độc: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy; vận động khó khăn, mệt mỏi... Giải độc: Truyền dung dịch NaCl 0,9% thúc thải nhanh Li+. Bảo quản: Thuốc hướng thần.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfov_ltt_tm_mdh_08_7473.pdf
Tài liệu liên quan