Đề tài Mô hình mạng khoa công nghệ thông tin
Server1: Cài các dịch vụsau
Hệ điều hành Windows 2000 Advanced Server
Name Server: Web
Address IP: 192.168.80.1
Domain Controller (1), Name Domain: CNTT_DHTN, Full name:
cntt_dhtn.edu.lan
Dich vụDHCP cung cấp địa chỉIP động, DNS, host cho các may
Client trong mạng (192.168.80.11 đến 192.168.80.254)
Dịch vụTerminal Server đểquản trịServer từxa
SQL Server
Web Server (IIS) Dịch vụWeb
Dịch vụtên miền (DNS)
Dịch vụFile Server
Server2: Cài các dịch vụsau
Hệ điều hành Windows 2000 Advanced Server
Name Server: Proxy
Address IP: 192.168.80.2
Domain Controller (2), Name Domain: CNTT_DHTN, Full name:
cntt_dhtn.edu.lan.
Proxy Server (ISA) dùng chia sẻInternet
Mail Server Dùng Mail nội bộvà ra Internet (Exchange)
Dịch vụTerminal Server đểquản trịServer từxa
Client: Cài đặt các máy trạm
Đối với máy 2 phòng thực hành
¾ Tên máy: lab<sốmáy> VD: lab12, lab01, lab09.
¾ Địa chỉIP: dùng địa chỉIP động do máy chủcung cấp (trong
khoảng 192.168.80.11 đến 192.168.80.254) IP address
automatically.
Đối với máy các phòng ban bộmôn
¾ Tên máy: <tên viết tắt của bộphận><sốmáy> VD:
ptv1,ptv2,pth1,pth2,tkt1.
¾ Địa chỉIP: dùng địa chỉIP động do máy chủcung cấp (trong
khoảng 192.168.80.11 đến 192.168.80.254) IP address
automatically.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mo_hinh_mang_khoa_cntt_9813.pdf