Doanh thu của các doanh nghiệp xây 1 dụng và công nghiệp chiếm doanh thu nhất trong cơ cấu doanh thu ngành xây so với các doanh nghiệp cơ sở hạ tầng doanh nghiệp xây dụng khác (công ty cấp thoát nước, môi trường.)
=> Trong ngành xây dựng, lĩnh vực dựng công nghiệp và dân dụng là lì chủ đạo của ngành.
103 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1164 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề tài Cơ cấu ngành xây dựng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nơ HAU NHÀNH XÂY nưNfỉ
Cơ cẩu theo doanh
thu
Doanh thu của các doanh nghiệp xây 1 dụng và công nghiệp chiếm doanh thu nhất trong cơ cấu doanh thu ngành xây so với các doanh nghiệp cơ sở hạ tầng doanh nghiệp xây dụng khác (công ty cấp thoát nước, môi trường....)
=> Trong ngành xây dựng, lĩnh vực dựng công nghiệp và dân dụng là lì chủ đạo của ngành.
Cơ cấu lợi nhuận
Cơ cấu theo lợi nhuận
Trong cơ cấu theo lợi nhuận, lợi nhuậr thuế trong khối ngành xây dựng công 1 và dân dụng chiếm tỷ trọng rất cao (7: tỷ trọng chi phí của ngành này thấp h trọng doanh thu). Trong khi chỉ chiếm phí toàn ngành mà lợi nhuận lên đến 7 chúng tỏ hiệu quả hoạt động trong lĩnl này cao hơn các khu vực khác.
Cơ cấu chi phí
Cơ cấu chí phí
Cơ cấu chi phí trực tiếp
Qua 2 biểu đồ, ta thấy chi phí trực tiếp tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu chi phí ( ngành xây dựng (80%). Trong đó, chiế lớn nhất là chi phí vật liệu (xi măng, Sc đặc biệt là thép) chiếm 61%.
=> Ngành vật liệu xây dựng (xi măng thép...) sẽ tác động rất lớn đối với Iợi nhuận của ngành xảy dựng.
Cơ cấu khoản phải trả
Phải trả/Tổng nợ
Phải trả/Tổng vốn
TIỀM NĂNG NGÀNH XÂY DỰNG
Phải trả lớn là một đặc trưng của ngàr dựng. Trong đó đa phần là phải trả nhí ứng ngắn hạn, vì các nhà thầu xây dự thường mua nguyên vật liệu cung ứng đại lý. Mà giá nguyên vật liệu lên xuốr thường nên các nhà đại lý chỉ cho các ứng trước tiền trong khoảng thời gian I
Tăng trưởng doanh thu
Tăng trưởng doanh thu
50.00K
50.00K
40.00K
30.00M
20.00K
ÌO.OOM
O.OQ%
200S
20®
2010
hCông nghiệp và dân dụng
52.269Ì
56_5G9i
56.07%
-Cơ sở hạ tầng
hKhảc
3S_42%
9.32%
34_709i
S.SO%
37_S1%
6.12%
Doanh thu của lĩnh vực công nghiệp Vi dụng - lĩnh vực mang lại doanh thu lớr trong tổng doanh thu của ngành đang qua các năm từ 2008 - 2010 và lĩnh vụ dựng khác giảm từ 9,32% xuống còn 6 2008 - 2010
=> chứng tỏ rằng ngành xây dựng ( hoạt động đúng hương và có tiềm r định vì ngành này đang có mối quai đúng mức vào ngành trọng yếu của
Tăng trưởng nhu cấu xây dựng
50%
38%
1
30%
>7*;
|z
|:
24%
6Ơ%
5Ơ%
40%
3Ơ%
Tốc độ đô thị hóa ở Việt Nam có xu hướng
I-
1
m-
1
■ ,
■ .
1995 2000 2007 20106 2015f
202OT
20251
(Nguồn: wss tổng hợp)
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
10-
8-
m2/người 6
4- 2 - 0-
tăng mạnh qua các năm, dự báo đến r con số này sẽ đạt 45% và tới năm 202 50%.Điều này sẽ đạt ra một nhu cẩu r thị rất lớn trong nhưng năm tới và là cc tiềm năng phát triển của ngành.Theo í thống kê hiện nay tổng diện tích sàn n nước 1.415 triệu m2, diện tích nhà ở b đẩu người là I6,7m2, ở khu vực đô thị 19,2m2/người. Trong 10 tới được dựb bình quân đẩu người sẽ tăng gấp 2,2 I hiện nay vào khoảng 3.000 - 3.200 us hộ gia đình sẽ có nhu cẩu nâng cao ch sổng. Dự báo đến 2015 diện tích nhà I quân là 22m2/ngưdi, khu vực đô thị là 26m2/ngưdi, năm 2020 là 25m2/người đô thị là 29m2/người.
Hiệu quả ngành xây dụng
Tỷ lệ trúng thầu
Ta CÓ thể thấy rằng, các doanh nghiệ|i Nam có tỷ lệ trúng thầu cao nhất (67ty theo là cấc nhà thau của Trung Quốc1 với tỷ lệ (24% và 6%). Tuy nhien, giá t thầu mà các doanh nghiệp Việt Nam c chỉ chiếm 1 tỷ trọng nhỏ hơn rất nhiềi các doanh nghiệp Trung Quốc.
Tổng giá trị trúng thầu
=> Khả năng đáp ứng nhu cầu của thầu ở Việt Nam còn thấp và các gổ Việt Nam trúng được chu yếu là các thầu có giá trị thấp. Nguyen nhân tr của hiện tượng nay là dó công nghi công công trình va trình độ nhân cô độ quản lý của Việt Nam còn thấp, gia tăng tạo ra còn dựa chủ yếu vàc động thaỳ vì công nghệ và trình độ học kỹ thuật.
Bên cạnh nguyên nhân trên, tình trạng lại quả xuất hiện trong ngành khiến cho tỷ lệ thắng thầu nhà thầu Trung Quốc cao hơn rất nhiễu so với Nhật Bản. Tình trạng sang nhượng gói thầu cũnc chất lượng công trình của các gói thầu suy giảm vì lợi nhuận bị cắt giảm nghiêm trọng khi qua ti nhà thầu.
QUAN HÊ VA TAC ĐỌNG
Quan hệ với bất động sản
Quan hệ ngành BĐS và XD
25.0% 20 0% 15 0% 10.0% sxnt
ŨUOSt
_ '
2007
2000
2009
2010
Bất động sán
15.4%
19-2%
15 JÌS6
20.4%
xây dưng
3JRK
3.S9Ễ
5JRK
Xu hướng phát triển của ngành xây dụ ảnh hưởng mạnh mẽ của ngành bất đ
ngành tạo cầu của ngành xây dựng. khung hoảng kinh tế thế giới diễri ra, t bất động sản đóng băng, các hoạt độr đất bị trì trệ (tỷ trọng lợi nhuận BĐS SI kinh tế giảm xuống ơ mức 15,2% kéo tỷ trọng lợi nhuận của XD cũng đi xuố 3,8% nam 2009).
Quan hệ với ngành thép
Vì chi phí xây dựng chiếm chủ yếu chi ngành xây dựng, chính vì thế, khi giá t
vật liệu xây dựng chủ yếu - làm cho 1 phí của ngành xây dựng tăng mạnh. B đó, các nhà thầu sau khi đấu thầu xon lớn, với thời gian thi công dài nên khôr điều chỉnh gia thầu theo sự gia tăng c\ liệu xây dựng (thép), điều nay làm cho nhuận của nganh chịu tác động lớn bc thép.
Doanh thu vẽ xây dựng trên 95%
Vốn chủ sở hữu của cong ty
Giá trị vốn hóa thị trường
ROA, ROE
Các công ty lên sàn trước năm 2007
Tiêu chí lựa chọn công ty
dựng dân cao y dụng 3 và cac xây dụng
xây nh vục
1 trước ighiệp 2%) (vì ơn ty 48% chi '2% đã Í1 vực
) chiếm :ủa
m giá trị ỉt, thép...
w,
ợi
ih xây à cung
ng
bởi các ig thất nhà thầu ngắn
à dân I nhất tăng lên rc xây >,12% từ
rông
đang lãng ổn 7 tâm ! mình.
) Việt b) tiếp \/ầ Nhật rị gói ỉạt được I so với
các gói í/ thau : gói ực tiếp ị thi ng, trình Gia trị ? sức /ao khoa
của các Ị làm cho ay các
mg chịu ộng sản Khi
hị trường ìg nhà 3 với nền theo đó ng còn
phí của hép tăng .ổng chi
ên cạnh g dự án igttiể Vi phí vật lợi
ĩi giá
XIII CÔNG TY CỔ PHẦN TASCO
mo Mã chứng khoán: HUT
I so Lưqc VE CON4ETỸ
HUD - TASCO - Tasco Joint stock Company
Cong ty cõ phản TASCO
Tảng 33, Tòa nhà M5 - Sõ 91 Nguyên Chí Thanh - Hà Noi.
Đien thoai: +84-(0)4-284.25.39
Fax: +84-(0)4-284.25.38
Email:
VVebsite:
HÌNH THÀNH
Công ty cổ phẩn Tasco nguyên là doanh nghiệp Nhà nước được thành lập từ năm 1971 với tên gọi là Đội cẩu Nam Hà
Tháng 12/2000 chuyển đổi hình thức sở hữu từ doanh nghiệp Nhà nước sang Công ty cổ phẩn mang tên Công ty cổ phần xây dụng giao thông và cơ sở hạ tầng Nam Định.
Ngày 15/12/2003 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phần Thành Công.
Ngày 26/12/2007 Công ty đổi tên thành Công ty cổ phẩn Tasco
Ngày 1/1/2008 chuyển đăng ký kinh doanh và trụ sở chính từ Nam Định lên Hà Nội
Niêm Yết
Sở hữu nh
à nước
16.02%
SỞ hữu ni
'ác ngoài
0.14%
Sở hữu kh
ác
83.84%
Tổng số vốn điều lệ đến ngày 31/12/2008 là 55 tỷ đổng, Nhà nước nắm giữ 16% vốn điều lệ Niêm yết cổ phiếu trên TTGDCK Hà Nội theo QĐ số 125/QĐ-TTGDHN -04/04/2008 I Mã chứng khoán HUT I Loại cổ phiếu niêm yết cổ phiếu phổ thông I Mệnh giá lO.OOOđ/ cổ phiếu I Ngày giao dịch đẩu tiên 11/4/2008 I Số lượng cổ phiếu niêm yết hiện tại 5.500.000 cổ phiếu
LĨNH Vực KINH DOANH ■
dân dung, cống nghiẻp, giao thống, thuỵ lơi, ha tầng kỹ thuảt, san lấp măt bằng.
Xây lăp đien, nươc.
San xuất, mua bán vạt liẹu xây dựng, câu kiện bẽ tồng đúc săn.
Tư vãn giám sát cồng trình dân dụng, cồng nghiẹp, giao thông, thủy lợi.
Dich vu thử nghiêm VLXD, thử nghiêm kiếm tra chất lương cácìõai hình cống trình Xây dung Mua bán, cho thuê, xuât nhãp khấu máy mốc thiẽt bi.
Dich vu du lich, nhà hàng, ăn uống.
Kinh doanh phát triền nhà ở; bất động sán; cho thuê văn phỏng, nhà ớ, nhà xướng.
Dich vụ thu gom và xư lý rác thai, san xuất các chê phâm sau rác.
- - I 1 , ^ I I I
Mua bán, ươm trông cây xanh đồ thị.
Xây dựng các cống trình điẹn (nhiẹt điẹn, thụy điẹn); san xuât điẹn; đại lý bán điẹn. Tu bổ, tồn tạo, phục hổi, phục dựng di tích hch sư văn hoá, danh lam thăng canh.
Tỷ trọng vốn đầu tư năm 2010
Tỷ trọng vốn đầu tư năm 2010
Xây dụng dân dụ khấc :
Xây dụng dân dụ
Xây dụng dân dụ
Xây dựng dân dụng,công nghiệp I 46% Lĩnh vực khác I 54%
II.HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT kinh doanh
Tổng doanh thu
Tổng lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận thuần từ HĐSXKD
Lợi nhuận ròng
ROA
ROE
Năm 2007 Năm 2008 Năm 2009 Năm 2010 2.01E+011 2.73E+011 4.72E+011 7.43E+011 4.61E+009 1.12E+010 2.00E+010 9.03E+010 5.38E+009 1.07E+010 1.68E+010 6.67E+010 9.99E+009 8.28E+009 1.66E+010 7.39E+010 4,50% 2,72% 1,44% 2,78% 16,69% 12,44% 11,01% 14,10%
Tổng doanh thu (
15
BIEU DO TANG TRUONG EPS - GIA
Don vi: EPS dong. GIAỷigan dong (So Lieu EPS, GIA da duoc dieu chinh)
400
VỊ THẾ CÔNG TY
Với thế mạnh là một doanh nghiệp hoạt động lâu năm trong lĩnh vực xây lắp Công ty luôn tham gia và thắng thầu các công trình lớn trong khu vực.
Đến nay, đã trở thành 1 trong những đơn vị XD hàng đầu trong khu vực Nam sông Hồng tạo được uy tín lớn trong ngành xây dựng.
khẳng định sẽ tiếp tục phát huy thế mạnh và duy trì vị thế dẫn đầu khu vực của mình chuyển dần sang làm chủ đầu tư các dự án BOT đường giao thông, văn phòng cho thuê thuỷ điện, xây dựng nhà máy xử lý tái chế chất thải rắn tại TP HCM, kinh doanh bất động sản, mang lại lợi ích kinh tế xã hội toàn diện cho vùng, ngành mà Công ty có công trình phục vụ và lợi ích cho toàn thể cổ đông của Công ty.
CHIẾN LƯỢC PHÁT TRlỂN đau tư
Đầu tư xây dựng hạ tầng giao thông theo hình thức BOT, BT. Đầu tư kinh doanh bất động sản, khu đô thị mớ
Giá trị sản xuât đên năm 2010 đạt từ 1.100 đên 1.200 tỷ đông
trong đó giá trị xây lắp đạt từ 700 tỷ đến 800 tỷ.
TAI SAN
2007
A. Tài sản ngắn hạn
192,721,264,671
1. Tiền và tương đương tiền
27,587,233,120
1. Tiền
27,587,233,120
2. Các khoản tương đương tiền
II. Giá trị thuần đầu tư ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
111,237,575,359
1. Phải thu khách hàng
98,343,781,727
2. Trả trước người bán
10,375,015,099
3. Phải thu nôi bô
4. Phải thu về XDCB
5. Phải thu khác
2,739,798,446
6. Dự phòng nợ khó đòi
(221,019,913)
IV. Hàng tồn kho, ròng
40,220,788,727
1. Hàng tồn kho
40,220,788,727
2. Dự phòng giảm giá HTK
V. Tài sản lưu động khác
13,675,667,465
1. Trả trước ngắn
2,367,374,701
2. Thuế VAT phải thu
24,144,878
3. Phải thu thuế khác
6,720,000
4. Tài sản lưu động khác
11,277,427,886
B. Tài sản dài han
29,210,490,190
1. Phải thu dài han
II. Tài sản cố đinh
27,129,053,279
1. GTCL TSCĐ hữu hình
8,997,001,883
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
34,880,003,544
Khấu hao luỹ kế TSCĐ hữu hình
(25,883,001,661)
2. GTCL Tài sản thuê tài chính
5,553,544,570
3. GTCL tài sản cố đinh vô hình
672,753,581
Nguyên giá TSCĐ vô hình
740,826,951
Khấu hao luỹ kế TSCĐ vô hình
(68,073,370)
4. Xây dựng cơ bản dở dang
11,905,753,245
III. Giá trị ròng tài sản đầu tư
IV. Đầu tư dài hạn
61,000,000
V. Tài sản dài hạn khác
2,020,436,911
TỐNG CÔNG TÀI SÁN
221,931,754,861
NGUON VON
A. NỢ phải trả
157,403,731,953
1. NỢ ngắn hạn
151,583,284,465
1. Vay ngắn hạn
70,430,898,263
2. Phải trả nhà cung cấp ngắn hạn
7,027,600,305
3. Tạm ứng của khách hàng
35,432,823,030
4. Các khoản phải trả về thuế
6,666,484,907
5. Phải trả người lao động
628,986,414
6. Chi phí phải trả
175,705,963
7. Phải trả nôi bô
8. Phải trả về xây dựng cơ bản
9. Phải trả khác
31,220,785,583
10. Dự phòng các khoản phải trả ngắn hạn
II. Nơ dài han
5,820,447,488
1. Phải trả nhà cung cấp dài hạn
2. Phải trả nôi bô dài han
3. Phải trả dài han khác
4. Vay dài hạn
5,820,447,488
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp thôi việc
7. Dự phòng các khoản công nợ dài hạn
B. Vốn chủ sở hữu
59,851,085,502
1. Vốn và các quỹ
59,758,816,176
1. Vốn góp
55,000,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá
7. Quỹ đầu tư và phát triển
128,993,075
8. Quỹ dự phòng tài chính
1,105,197,799
9. Quỹ khác
10. Lãi chưa phân phối
3,524,625,302
II. Vốn ngân sách nhà nước và quỹ khác
92,269,326
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
92,269,326
2. Vốn ngân sách nhà nước
c. Lợi ích cổ đông thiểu số
4,676,937,406
TỐNG CỘNG NGUÔN VÔN
221,931,754,861
279,571,888,704
624,527,707,884
1,504,725,283,346
51,889,162,023
166,997,084,053
125,196,917,663
40,002,162,023
149,110,584,053
60,998,417,663
11,887,000,000
17,886,500,000
64,198,500,000
26,250,000,000
68,214,032,703
26,250,000,000
68,214,032,703
104,797,951,358
246,223,295,135
983,581,001,342
93,515,243,098
164,809,879,567
275,098,755,657
8,015,812,674
41,772,005,717
638,733,407,755
3,833,737,734
40,215,713,445
70,290,852,314
(566,842,148)
(574,303,594)
(542,014,384)
88,764,868,088
137,238,215,438
169,710,990,294
88,764,868,088
137,238,215,438
169,710,990,294
34,119,907,235
47,819,113,258
158,022,341,344
3,038,130,284
1,608,729,833
297,106,347
2,548,506,944
26,312,473,943
80,569,755,910
19,738,322
423,532,470
1,124,703,943
28,513,531,685
19,474,377,012
76,030,775,144
51,427,843,145
523,685,732,712
1,673,807,776,138
49,610,106,169
514,001,189,158
1,650,520,619,540
11,965,715,210
18,187,605,644
37,365,346,217
41,400,867,909
51,636,510,337
61,347,018,456
(29,435,152,699)
(33,448,904,693)
(23,981,672,239)
4,554,282,099
6,568,449,812
6,146,963,482
689,449,949
419,461,673
473,813,279
808,831,951
654,032,088
824,332,088
(119,382,002)
(234,570,415)
(350,518,809)
32,400,658,911
488,825,672,029
1,606,534,496,562
10,000,000
6,073,000,000
18,406,543,633
1,807,736,976
3,611,543,554
4,880,612,965
330,999,731,849 1,148,213,440,596 3,178,533,059,484
261,205,579,480
988,955,397,489
2,684,479,135,725
225,337,910,195
586,546,153,349
1,172,579,090,885
105,159,467,160
197,733,282,080
391,354,176,836
16,955,984,371
42,758,040,163
66,709,241,183
49,801,065,372
191,128,642,686
169,867,252,147
4,563,181,278
9,242,034,900
7,094,917,100
1,068,456,128
2,865,587,175
3,436,353,588
1,059,582,763
17,923,678,511
33,097,593,617
46,730,173,123
124,894,887,834
500,044,176,311
35,867,669,285
402,409,244,140
1,511,900,044,840
62,500,000,000
420,138,750,000
35,766,427,388
339,668,670,237
1,090,835,686,820
101,241,897
240,573,903
240,014,483
64,382,283,332
150,599,054,589
460,531,296,421
63,847,670,813
149,933,444,011
460,531,296,421
55,000,000,000
135,000,000,000
349,976,000,000
8,337,500,000
72,292,032,987
1,695,854,645
3,871,948,342
6,201,950,511
1,487,602,243
2,022,627,163
2,579,683,293
34,825,326
5,664,213,925
701,368,506
29,446,804,304
534,612,519
665,610,578
534,612,519
665,610,578
5,411,869,037
8,658,988,518
33,522,627,338
330,999,731,849 1,148,213,440,596 3,178,533,059,484
CHỈ TIÊU
2007
1. Doanh thu
202,575,300,257
2. Các khoản giảm trừ
-1,244,873,319
3. Doanh số thuần
201,330,426,938
4. Giá vốn hàng bán
-181,105,028,811
5. Lãi gộp
20,225,398,127
6. Thu nhập tài chính
236,450,691
7. Chi phí tài chính
-1,406,607,671
- Trong đó: Chi phí lãi vay
-1,406,607,671
8.Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-13,671,150,303
10 Lãi/(lồ) từ hoạt động kinh doanh
5,384,090,844
11. Thu nhập khác
8,422,571,239
12. Chi phí khác
-3,816,859,122
13. Thu nhập khác, ròng
4,605,712,117
13b. Lãi/(lô) từ công ty liên doanh
14. Lãi/(lô) ròng trước thuế
9,989,802,961
15. Thuế thu nhập doanh nghiệp - hiện thời
-776852270
16. Thuẽ t
IU nhập do
anh nghiệf
- hoãn lai
17. Chi phí
thuế thu n
nập doanh
nghiệp
-776852270
18. Lãi/(lồ) thuần sau thuế
9,212,950,691
19. Lợi ích cổ đông thiểu số
936884504
20. Cổ đông của Công ty mẹ
8,276,066,187
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
22. Lãi trên cố phiếu pha loãng
2008
2009
2010
272,288,631,989
472,873,027,100
845,209,783,580
-1,850,111,004
-1,219,099,912
-7,153,941,243
270,438,520,985
471,653,927,188
838,055,842,337
-239,949,990,747
-421,461,468,974
-734,296,701,640
30,488,530,238
50,192,458,214
103,759,140,697
1,225,254,803
2,566,474,512
18,264,307,718
-3,366,958,335
-7,349,420,133
-8,307,841,465
-3,366,958,335
-7,349,420,133
-7,289,275,220
-583,691,538
-197,131,024
-16,052,713,759
-27,994,266,438
-42,769,546,281
12,294,112,947
16,831,554,617
70,748,929,645
4,574,652,165
5,589,401,306
32,706,291,861
-3,816,686,285
-2,439,258,470
-17,187,447,539
757,965,880
3,150,142,836
15,518,844,322
-213456367
13,052,078,827
19,981,697,453
86,054,317,600
-3080382535
-3,404,156,019
-18,270,575,513
-3080382535
-3,404,156,019
-18,270,575,513
9,971,696,292
16,577,541,434
67,783,742,087
1205734164
1259817830
908,365,912
8,765,962,128
15,317,723,604
66,875,376,175
1,594
2,322
3,418
Lãi trước thuế
Khấu hao TSCĐ
Chi phí dự phòng
Lãi/(lô) chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Lãi/(lô) từ thanh lý tài sản cô định
Lãi/(lô) từ hoạt động đâu tư
Chi phí lãi vay
Thu lãi và cổ tức
Lãi/(lô) trước những thay đôi vồn cô định
(Tăng)/giảm các khoản phải thu
(Tăng)/giảm hàng tôn kho
Tăng/(giảm) các khoản phải trả
(Tăng)/giảm chi phí trả trước
Chi phí lãi vay đã trả
Thuê TNDN đã nộp
Tiên thu khác từ các hoạt động kinh doanh
Tiên chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyến tiễn tệ ròng từ các hoạt động SXKD
LƯU CHUYỀN TỮ HOẠT ĐỘNG ĐÃU TƯ
Tiền mua tài sản cố đinh và các tài sản dài han khác
Tiên thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Tiễn cho vay hoặc mua cồng cụ nợ
Tiên thu từ cho vay hoặc thu từ phát hành cồng cụ nợ
Đầu tư vào các doanh nghiệp khác
Tiên thu từ việc bán các khoản đâu tư vào các doanh nghiệp khác
Cổ tức và tiền lãi nhận được
Lưu chuyên tiên tệ ròng từ hoạt động đâu tư
MỊ. LƯU CHUYEN TIEN TƯ HÒẠTĐỌNG tai chinh
Tiền thu từ phát hành cổ phiếu và vốn góp
Chi trả cho viêc mua lai, trả lai cố phiếu
Tiên thu được các khoản đi vay
Tiến trả các khoản đi vay
Tiền thanh toán vốn gốc đi thuê tài chính
“—rr^ ,ẳ .9
CÔ tức đã trả
Tiền lãi đã nhận
Lưu chuyển tiền tệ từ hoạt động tài chính
Lưu chuyến tiễn thuân trong kỳ
Tiên và các khoản tương đương tiên đâu kỳ
Anh hưởng của chênh lệch tỷ giá
Tiên và các khoản tương đương tiên cuôi kỳ
2007
2008
2009
2010
9,989,802,961
13,052,078,827
19,981,697,453
86,054,317,600
8,285,854,833
5,275,626,888
6,623,368,088
7,214,572,583
221019913
345822235
7,461,446
-32,289,210
-3446120362
1661312104
2656920963
-37,113,371,912
1,406,607,671
3,366,958,335
7,349,420,133
7,289,275,220
16,457,165,016
23,701,798,389
36,618,868,083
63,412,504,281
-54,230,068,194
-25,967,795,246
-179,981,847,454
-1,210,114,481,736
-8,643,945,118
-48,544,079,361
-48,473,347,350
-169,710,990,294
17,170,030,769
42,423,158,830
325,644,942,763
1,286,684,492,151
-2,077,603,843
646,714,268
-705,468,127
-4,458,422,667
-1,230,901,708
-2,307,375,572
-7,349,420,133
-7,289,275,220
-364224799
-2793456701
-743,262,764
-14,737,543,759
224000000
-3,116,281,692
-7,045,884,356
-32,695,547,877
-12,841,035,393
121,894,183,326
-63,259,601,600
-8,199,630,681
-28,381,030,254
-470,123,020,989
-1,144,547,083,212
7721474332
3,933,333,334
3,373,987,412
8,379,553,344
-41964032703
51,000,000
10573000000
-423062000
-8,400,000,000
-25,603,532,980
5330000000
1,225,254,803
2,566,474,512
12573086435
-478,156,349
-23,594,504,117
-472,582,559,065
-1,175,259,009,116
33,256,585,019
55080520000
278,930,532,987
132,420,105,172
188,494,132,106
708,799,405,696
1,594,072,086,399
-120,691,534,817
-123,712,039,368
-283,154,407,673
-646,477,013,121
-4527225465
-1273296325
-2829220254
-2807161939
-2620985491
-2,771,328,000
-12,100,000,000
-27,000,000,000
37,836,944,418
60,737,468,413
465,796,297,769
1,196,718,444,326
4,663,240,192
24,301,928,903
115,107,922,030
-41,800,166,390
22923992928
27,587,233,120
51,889,162,023
166,997,084,053
27,587,233,120
51,889,162,023
166,997,084,053
125,196,917,663
PHÂN TÍCH BẢNG CÂN Đốl KẾ TO
A. PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH NGUồN VốN CỦA DOANH NGHIỆP
Mã SỐ
Năm 2007
Năm 2008
SỐ tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
Nơ PHAI TRA
157,403,731,953
70.92%
261,205,579,480
78.91%
NỢ ngắn hạn
151,583,284,465
96.30%
225,337,910,195
86.27%
Nợ dài hạn
5,820,447,488
3.70%
35,867,669,285
13.73%
VON CSH
59,851,085,502
26.97%
64,382,283,332
19.45%
TC NGUON VON
221,931,754,861
330,999,731,849
Sự BIẾN ĐỘNG TRONG NGUồN VốN
Q c;nn nnn nnn nnn
3 000 000 000 000 -
o t;nn nnn nnn nnn -
/V
z,ouu,uuu,uuu,uuu o nnn nnn nnn nnn -
— NỢ PHẢI TRẢ
z,uuu,uuu,uuu,uuu 1 t;nn nnn nnn nnn -
—VồN CSH — TC NGUỒN VỐN
cơ CẤU NGUỒN VỐN
2007
2008
GIÁ TRỊ
GIÁ TRỊ
86,972,833,690
53%
156,046,112,320
53%
II. CÁC KHOẢN VAY
76,251,345,751
47%
140,925,894,548
47%
1. Vay ngắn hạn
70,430,898,263
92%
105,159,467,160
75%
2.Vay dài hạn
5,820,447,488
8%
35,766,427,388
25%
TỔNG CÔNG
163,224,179,441
100%
296,972,006,868
100%
2009
2007 2008
2010
BiẾU ĐỔ TỶ TRỌNG LỢI NHUẬN Giữ LẠI
B. PHẨN TÍCH Sư BIẾN ĐỒNG VÀ cơ CẨU PHẨN Bổ VốN
1 TÀI SÁN
2007
200Í
A. Tài sản ngắn hạn
192,721,264,671
87%
279,571,888,704
84%
1. Tiền và tương đương tiền
27,587,233,120
14%
51,889,162,023
19%
1. Tiền
27,587,233,120
40,002,162,023
2. Các khoản tương đương tiề
-
11,887,000,000
II. Giá trị thuần đầu tư ngắn hệ
-
0%
-
0%
1. Đầu tư ngắn hạn
-
-
2. Dự phòng đầu tư ngắn hạn
-
-
III. Các khoản phải thu
111,237,575,359
58%
104,797,951,358
37%
1. Phải thu khách hàng
98,343,781,727
93,515,243,098
2. Trả trước người bán
10,375,015,099
8,015,812,674
3. Phải thu nội bộ
-
-
4. Phải thu về XDCB
-
-
5. Phải thu khác
2,739,798,446
3,833,737,734
6. Dự phòng nợ khó đòi
(221,019,913)
(566,842,148)
IV. Hàng tồn kho, ròng
40,220,788,727
21%
88,764,868,088
32%
1. Hàng tồn kho
40,220,788,727
88,764,868,088
2. Dự phòng giảm giá HTK
-
-
V. Tài sản lưu động khác
13,675,667,465
7%
34,119,907,235
12%
1. Trả trước ngắn
2,367,374,701
3,038,130,284
2. Thuế VAT phải thu
24,144,878
2,548,506,944
3. Phải thu thuế khác
6,720,000
19,738,322
4. Tài sản lưu động khác
11,277,427,886
28,513,531,685
B. Tài sản dài hạn
29,210,490,190
13%
51,427,843,145
16%
1. Phải thu dài hạn
-
0%
-
0%
II. Tài sản cố định
27,129,053,279
93%
49,610,106,169
96%
1. GTCL TSCĐ hữu hình
8,997,001,883
11,965,715,210
Nguyên giá TSCĐ HH
34,880,003,544
41,400,867,909
Khấu hao luỹ kế TSCĐ H
(25,883,001,661)
(29,435,152,699)
2. GTCL Tài sản thuê tài chính
5,553,544,570
4,554,282,099
3. GTCL TSCĐ VH
672,753,581
689,449,949
Nguyên giá TSCĐ VH
740,826,951
808,831,951
Khấu hao luỹ kế TSCĐ V
(68,073,370)
(119,382,002)
4. Xây dựng cơ bản dở dang
11,905,753,245
32,400,658,911
III. Giá trị ròng tài sản đầu tư
-
0%
-
0%
IV. Đầu tư dài hạn
61,000,000
0%
10,000,000
0%
V. Tài sản dài hạn khác
2,020,436,911
7%
1,807,736,976
4%
|tổng cộng tài sàn
221,931,754,861
100%
330,999,731,849
100%
xu HƯỚNG BIẾN ĐỘNG CỦA TÀI SẢN
Q cnn nnn nnn nnn
o,ouu,uuu,uuu,uuu Q nnn nnn nnn nnn -
o,uuu,uuu,uuu,uuu o ^nn nnn nnn nnn -
/
z,ouu,uuu,uuu,uuu o nnn nnn nnn nnn -
/
z,uuu,uuu,uuu,uuu 1 i;nn nnn nnn nnn -
/ *
l,OUU,UUU,UUU,UUU 1,000,000,000,000 - 500,000,000,000 -
1111
cơ CẤU TÀI SÀN
192,721,264,671 279,571,888,704 624,527,707,884 1,504,725,283,346
29,210,490,190 51,427,843,145 523,685,732,712 1,673,807,776,138
221,931,754,861 330,999,731,849 1,148,213,440,596 3,178,533,059,484
2007
61,000,000 2,020,436,911 27,129,053,279 X 27,587,233,120
13,675,667,465
40,220,788,727
88,764,868,088
111,237,575,359
2010
18,406,543,633 4,880,612,965 125,196,917,663 68 214 032 703
983,581,001,342
1,650,520,619,540
CÁC SỐ LIỆU ĐÁNH GIÁ KHÁC
CHI SO
2007
2008
2009
2010
NOWC
140,797,211,318
181,765,823,975
320,305,666,629
291,596,741,805
TOC
167,926,264,597
231,375,930,144
834,306,855,787
1,942,117,361,345
Khấu hao
1,700,075,031
3,603,459,670
4,128,940,407
-9,351,284,060
FA
30,910,565,221
55,031,302,815
527,814,673,119
1,664,456,492,078
TOC
NOWC
n H
u
1
2
2007 2008 2009
Khấu hao
2010
IAN CONG TY CPXD TASCO
Năm 2009
Năm 2010
Số tiền
Tỷ trọng
Số tiền
Tỷ trọng
988,955,397,489
86.13%
2,684,479,135,725
84.46%
586,546,153,349
59.31%
1,172,579,090,885
43.68%
402,409,244,140
40.69%
1,511,900,044,840
56.32%
150,599,054,589
13.12%
460,531,296,421
14.49%
1,148,213,440,596
3,178,533,059,484
I Nhận xét: I
Tổng nguồn vốn của Doanh nghiệp tăng qua các năm, tăng mạnh từ nam 2008 đến 2010 Trong đó, Nợ phải trả tăng mạnh, là yếu tố chủ yếu làm biến động mạnh cho Tổng Nguồn vốn
Nhận xét: **|
Nợ phải trả chiếm tỷ trọng rất cao trong Tổng Cơ cấu Nguồn vốn
1 2009
2010
1 GIÁ TRỊ
mÊỈầkmtM
GIÁ TRỊ
791,222,115,409
60%
2,293,124,958,889
61%
537,401,952,317
40%
1,482,189,863,656
39%
197,733,282,080
37%
391,354,176,836
26%
339,668,670,237
63%
1,090,835,686,820
74%
1,328,624,067,726
100%
3,775,314,822,545
100%
Nhận xét: I
Dác khoản phải trả luôn chiếm tỷ trọng rất lớn trong Cơ cấu nợ, luôn trên 50%, và đặc biệt lên đến 61% trong năm >010.
Diểm lưu ý thứ hai, đó chính là sự giảm đều của Vay Ngắn hạn. Tương ứng với nó là sự tăng lên của các khoản Vay Dài hạn.
2009
2010
GIÁ TRỊ
GIÁ TRỊ
150,599,054,589
100%
460,531,296,421
100%
701,368,506
0%
29,446,804,304
6%
2009
2010
624,527,707,884
54%
1,504,725,283,346
47%
166,997,084,053
27%
125,196,917,663
8%
149,110,584,053
60,998,417,663
17,886,500,000
64,198,500,000
26,250,000,000
4%
68,214,032,703
5%
26,250,000,000
68,214,032,703
-
-
246,223,295
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cocaunghanhxaudung.doc