Câu I (2điểm) Cho hàm số
3 2
3 y x x = +
1/ Khảo sát và vẽ đồthịcủa hàm số,
2/ Tìm tất cảcác điểm trên trục hoành mà từ đó vẽ được đúng ba tiếp tuyến của đồthị(C), trong
đó có hai tiếp tuyến vuông góc nhau.
38 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1307 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đề mẫu môn toán, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ác ti ếp tuy ến c ủa (Ck ) tại A và B vuông góc nhau.
12(x+ y )2 + x = 2.5 − y
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải h ệ ph ươ ng trình .
6(x− y )2 + x = 0.125 + y
sin2 2x− 4sin 2 x
2/ Gi ải ph ươ ng trình +1 = 2 tan 2 x
sin2 2x+ 4sin 2 x − 4
sin( x − π / 4 )
Câu III (1 điểm). Tìm giá tr ị l ớn nh ất và giá tr ị nh ỏ nh ất y=, x ∈[ π / 2, π ]
sinx+ 1 + 2cos 2 x
Câu IV (1 điểm). Trong không gian cho 2 điểm A(1,0,1), B(2,-1,0), C(0,0,1).
a/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (P) qua A, B sao cho kho ảng cách t ừ C đế n (P) b ằng 2 / 2 .
b/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (Q) ch ứa A, B sao cho kho ảng cách C đế n Q là l ớn nh ất.
Câu V (1 điểm) . Gi ữa nh ững s ố ph ức z th ỏa z−4 + 2 i ≤ 1 , tìm s ố:
a/ có mô đun nh ỏ nh ất,
b/ s ố có argument nh ỏ nh ất
Câu VI (2 điểm) . Có 15 bông hoa h ồng, 10 bông hoa c ẩm ch ướng, 5 bông hoa mai. C ần ch ọn bình hoa có
6 bông. H ỏi có bao nhiêu cách ch ọn sao cho m ỗi lo ại bông đề u có m ặt.
VII (1điểm) Gi ải ph ươ ng trình 3x+ 1 = − 4 x2 + 13 x − 5 .
----------------------- -----------------------
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
Đề m ẫu 35
2x
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y =
x +1
a/ Kh ảo sát s ự bi ến thiên và v ẽ đồ th ị (C) c ủa hàm s ố
2x
b/ T ừ đồ th ị (C) suy ra đồ th ị hàm s ố y =
|x |+ 1
y
x = 2
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải h ệ
y2
(2x ) = 64
82
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác tan4x+ cot 4 x =( tan x tan 2 x + 1 ) cos 2 x
9
Câu III (1 điểm). Tính di ện tích mi ền ph ẳng gi ới h ạn b ởi y2 −2 y = x , y + x = 0 .
Câu IV (1 điểm). Cho elip (E) có ph ươ ng trình x2+4 y 2 = 4
a/ Tìm t ọa độ các đỉ nh, tiêu điểm và tâm sai c ủa (E)
b/ Tìm m để đường th ẳng y= x + m c ắt (E) t ại hai điểm phân bi ệt.
2 − − − + ≤
Câu V (1 điểm) . Gi ải b ất ph ươ ng trình log2 (5x ) 6log 2 (5 x ) 9 0
Câu VI (2 điểm) . Cho m ặt ph ẳng ( α ): 2x− y + z + 1 = 0 và P(3,1,0), Q(-9,4,9).
a/ Ch ứng t ỏ P và Q n ằm khác phía đố i v ới m ặt ph ẳng ( α ). Tìm điểm T đố i x ứng c ủa P qua m ặt ph ẳng
( α ).
b/ Tìm điểm M thu ộc m ặt ph ẳng ( α ) sao cho |MP- MQ| đạt giá tr ị l ớn nh ất.
VII (1 điểm) Tính A=(1 + i )6 + (1 − i ) 6
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 36
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 + mx 2 − 4
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) hàm s ố khi m = 3.
b/ Tìm m để ph ươ ng trình x3+ mx 2 = 4 có nghi ệm duy nh ất.
lg2x= lg 2 y + lg 2 ( xy )
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải h ệ
lg2 (x− y ) + lg x .lg y = 0
x x
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác sin2x+ 2sin 2 − 2sin x ⋅ sin 2 + cot x = 0 .
2 2
Câu III (1 điểm). Cho mi ền ph ẳng gi ới h ạn b ởi y= x2 , y = 0 và ti ếp tuy ến v ới đường cong y= x 2 t ại
điểm có hoành độ b ằng 1. Tính th ể tích v ật th ể tròn xoay khi quay mi ền D:
a/ quanh tr ục 0x, b/ quanh tr ục Oy.
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
x2 y 2
Câu IV (1 điểm). Cho elip (E) có ph ươ ng trình + = 1. G ọi A và B là hai điểm trên (E) sao cho OA
16 9
vuông góc v ới OB. Tìm các điểm A, B sao cho di ện tích tam giác OAB là l ớn nh ất.
x2 −8 x + 20
Câu V (1 điểm) . Tìm t ất c ả các giá tr ị th ực m để b ất ph ươ ng trình < 0 đúng v ới
mx2 +2( m + 1) x + 9 m + 4
mọi x∈ R .
x−1 y z x y − 1 z
Câu VI (2 điểm) . Trong không gian Oxyz cho hai đường th ẳng (d ) := = ,( d ) = =
1−1 1 − 1 2 2 − 1 1
α
a/ Ch ứng t ỏ hai đường th ẳng trên chéo nhau. Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng ( ) ch ứa (d1 ) và song song
với (d2 ) .
b/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu có đường kính là đoạn vuông góc chung c ủa (d1 ) và (d2 ) .
VII (1 điểm) Cho hình nón có đáy là hình tròn (C) tâm O, bán kính R = 5, chi ều cao h = 4. G ọi M, N là
hai điểm trên đường tròn đáy. Cho bi ết tâm O cách m ặt ph ẳng (SMN) m ột đoạn OH = 3.
Tính di ện tích xung quanh và th ể tích hình nón.
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 37
x +1
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y =
x − 2
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) hàm s ố.
b/ Tìm các điểm M thu ộc nhánh trái c ủa (C) sao cho ti ếp tuy ến t ại điểm đó t ạo v ới hai ti ệm c ận m ột tam
giác có chu vi nh ỏ nh ất.
Câu II (3 điểm) 1/ Gi ải pt (4x− 1 ) x2 + 1 = 2 x 2 + 2 x + 1
2
2x < +
2/ gi ải b ất ph ươ ng trình 2 x 21
(3− 9 + 2 x )
π π
3/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác sin 2x− = 5sin x − + cos3 x .
3 6
Câu III (1 điểm). Tìm các giá tr ị c ủa m để pt có nghi ệm
x +1
(x− 3)( x + 1) + 4( x − 3) = m
x − 3
Câu IV (1 điểm). Cho hình l ăng tr ụ ABC.A’B’C’ có độ dài t ất c ả các c ạnh b ằng a và hình chi ếu c ủa đỉ nh
C trên m ặt ph ẳng (ABB’A’) là tâm c ủa hình bình hành ABB’A’. Tính theo a th ể tích c ủa kh ối l ăng tr ụ đã
cho.
+ + = + + =
Câu V (2 điểm) . 1) Cho điểm M(2,-1) và hai đường th ẳng (d1) : x y 1 0;( d 2 ) : x 7 y 1 0 . Vi ết
ph ươ ng trình đường tròn đi qua M và ti ếp xúc v ới c ả hai đường trên.
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
2/ Cho tam giác ABC đỉnh A(1,2,5) và hai đường trung tuy ến xu ất phát t ừ B và C l ần l ượt là:
x−3 y − 6 z − 1
(∆ ) : = = ;( ∆ ) :x = 4 + t , y = 2 − 4 t , z = 2 + t .
1−2 2 1 2
Vi ết ph ươ ng trình các c ạnh c ủa tam giác ABC.
Câu VI (1điểm) . Xác định t ập h ợp các điểm trong m ặt ph ẳng ph ức bi ểu di ễn các s ố ph ức z th ỏa điều ki ện
z+ i
=1.
z− 3 i
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 38
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 + mx − 2
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) hàm s ố khi m = 3.
b/ Tìm các giá tr ị c ủa m để đồ th ị hàm s ố c ắt tr ục hoành t ại đúng 3 điểm phân bi ệt.
+ − − + −
Câu II (3 điểm) 1/ Gi ải bpt 22x 3 x 6+ 15.2 x 3 5 − 2 x < 0
2
3+x + 2 x = 3 + y
2/ gi ải h ệ ph ươ ng trình
2
3+y + 2 y = 3 + x
3/ Cho ph ươ ng trình l ượng giác sin6x+ cos 6 x = m (sin 4 x + cos 4 x )
a/ Gi ải ph ươ ng trình v ới m = 1.
b/ Tìm t ất c ả các giá tr ị c ủa m để ph ươ ng trình có nghi ệm.
Câu III (1 điểm). 1/ Tìm th ể tích v ật th ể tròn xoay t ạo nên khi quay mi ền D gi ới h ạn b ởi
y=4 − x2 , y = x , y = 0 (ph ần y≥ x ) quanh tr ục ox.
Câu IV (1 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác cân có AB = AC = a, m ặt ph ẳng (SBC)
vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC), SA = SB = a, SC = x.
a/ Ch ứng t ỏ r ằng BC là đường kính c ủa đường tròn ngo ại tiếp tam giác SBC.
b/ Tìm tâm và bán kính c ủa đường tròn ngo ại ti ếp hình chóp.
x2 y 2
Câu V (2 điểm) . 1) Trong m ặt ph ẳng 0xy cho elip (E) + = 1. Tìm trên (E) các điểm M nhìn hai tiêu
25 4
điểm F1, F 2 m ột góc 120 .
2/ Cho điểm M(2,-2,-2) và hai đường th ẳng:
x+1 y z + 2
(∆ ) : = = ;( ∆ ) :x = 1 − 2 t , y = − 2 + t , z = 4 + 3 t .
11− 1 3 2
(∆) ( ∆ )
Ch ứng t ỏ 1, 2 và M cùng thu ộc m ột m ặt ph ẳng và vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng (d) đi qua M và
∆ ∆
cắt các đường th ẳng ( 1),( 2 ) t ại hai điểm t ươ ng ứng A, B sao cho MA = 2 MB.
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
Câu VI (1 điểm) . T ừ các ch ữ s ố 0, 1,2,3,4,5,6 có th ể l ập được bao nhiêu s ố ch ẵn, v ới m ỗi s ố có 5 ch ữ s ố
khác nhau, trong đó có đúng hai ch ữ s ố l ẻ và hai ch ữ s ố l ẻ đó đứ ng c ạnh nhau.
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 39
2x − 1
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y =
x −1
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị hàm s ố.
b/ G ọi I là giao điểm c ủa hai ti ệm c ận c ủa (C). Tìm điểm M thu ộc (C) sao cho ti ếp tuy ến c ủa (C) t ại M
vuông góc v ới đường th ẳng IM.
2
− + =
Câu II (2 điểm) 1/ Tìm m để ph ươ ng trình 4( log2x) log 1/ 2 x m 0 có nghi ệm.
π
2/ Gi ải ph ươ ng trình 4cosx− = 3cos3 x
3
e 2x2 + 3
Câu III (2 điểm). a/ Tính tích phân ∫ ln xdx
1 x
b/ Tìm di ện tích hình ph ẳng gi ới h ạn b ởi y=3x , y = 4 − x , tr ục tung và tr ục hoành.
Câu IV (2 điểm). Trong không gian cho 3 điểm A(1,0,0), B(0,2,0), C(0,0,3).
a/ Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng vuông góc v ới m ặt ph ẳng (ABC) t ại tr ọng tâm tam giác ABC.
b/ Tìm t ọa độ tr ực tâm c ủa tam giác ABC.
Câu V (1 điểm) . T ừ các ch ữ s ố 1,2, 3,4,5,6,7,8, ch ọn ng ẫu nhiên 3 ch ữ s ố. Tính xác su ất để t ổng c ủa ba
ch ữ s ố đó không v ượt quá 9.
Câu VI (1 điểm) . Gi ải ph ươ ng trình 8( 4x+ 4− x) − 54( 2 x + 2 − x ) + 101 = 0
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 40
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 + 3 x 2
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) c ủa hàm s ố.
b/ Tìm trên tr ục Oy các điểm t ừ đó có th ể k ẻ được 3 ti ếp tuy ến đế n đồ th ị (C).
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải ph ươ ng trình 3x2−1 + 3 x 2 − x − 1 = 3 2 x 2 − x − 2
2/ Gi ải ph ươ ng trình 2sin3x+ cos 2 2 x = sin x
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
ln 64 2
Câu III (2 điểm). 1/ Cho f( x )= 2 1 + e x / 2 . Tính f' ( x ) và I=∫ 1 + ( f' ( x ) ) dx .
ln 9
2/ Cho hình ph ẳng D gi ới h ạn b ởi y=2x , y = 3 − x , tr ục tung và tr ục hoành ( ở góc ph ần t ư th ứ
nh ất). Tìm th ể tích v ật th ể tròn xoay t ạo nên khi quay mi ền D quanh:
a/ tr ục Ox, b/ Tr ục Oy
Câu IV (2 điểm). Trong không gian cho hình l ập ph ươ ng ABCD.A’B’C’D’ v ới A(0,0,0), B(1,0,0),
D(0,1,0) và A’(0,0,1). G ọi M và N l ần l ượt là trung điểm c ủa AB và CD.
1/ Tính kho ảng cách gi ữa A’C và MN
1
2/ Vi ết ptrình m ặt ph ẳng (P) ch ứa A’C và t ạo v ới m ặt ph ẳng (Oxy) m ột góc α th ỏa cos α =
6
π π
Câu V (1 điểm) . Tìm d ạng l ượng giác c ủa s ố ph ức z=1 + cos + i sin , t ừ đó tính z2010 .
12 12
+ + − −2 =
Câu VI (1 điểm) . Tìm m để ph ươ ng trình 3log1/ 27 (8mx ) log 3 (12 4 x x ) 0 có nghi ệm duy nh ất.
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 41
=3 + − 2 − + − ( )
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y x( m 1) x x 1 m Cm
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) c ủa hàm s ố khi m = 1.
b/ Ch ứng t ỏ v ới m ọi m, đồ th ị (Cm ) không c ắt tr ục hoành t ại 3 điểm phân bi ệt có hoành độ cùng d ấu.
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải ph ươ ng trình 2− 3 +x < 4 + x
3
2/ Gi ải ph ươ ng trình 1+ sin3x + cos 3 x = sin 2 x
2
Câu III (1 điểm). Cho hình ph ẳng D gi ới h ạn b ởi y= x2 −4 x + 3 , y = 3. Tìm th ể tích v ật th ể tròn xoay
tạo nên khi quay mi ền D quanh tr ục Ox.
Câu IV (2 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AC c ắt BD t ại g ốc O. Bi ết A(2,0,0),
B(0,1,0), S(0,0, 2 2 ). G ọi M là trung điểm c ủa SC.
1/ Tính kho ảng cách và góc gi ữa SA và BM
2/ Gi ả s ử m ặt ph ẳng (ABM) c ắt SD t ại N. Tính th ể tích kh ối hình chóp S.ABMN.
Câu V (1 điểm). Gi ải ph ươ ng trình trong tr ường s ố ph ức z5+ z 4 + z 3 + z 2 + z +1 = 0
Câu VI (1 điểm). Trong m ặt ph ẳng (Oxy) cho đường tròn (C) (x−5 )2 + ( y − 5 ) 2 = 16 . Vi ết ph ươ ng trình
đường tròn qua hai điểm A(1,1), B(0,2) và ti ếp xúc v ới đường tròn (C).
x3 −3 x − 2
Câu VII (1 điểm). Tính gi ới h ạn I = lim
x→1 x −1
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 42
5x − 8
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y =
3x + 2
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) c ủa hàm s ố.
b/ Tìm điểm M thu ộc đồ th ị (C) để t ổng kho ảng cách t ừ M đế n 2 tr ục t ọa độ là nh ỏ nh ất.
logx log (2 x + 1)
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải b ất ph ươ ng trình 2≤ 2
+
log2 (2x 1) log 2 x
2/ Gi ải ph ươ ng trình 4sinx+ 2cos x = 2 + 3tan x
3x
− − −
Câu III (1 điểm). Gi ải b ất ph ươ ng trình 42 + 2x x < 3 ⋅ 2 1 x 2 x .
Câu IV (2 điểm). Cho l ăng tr ụ đứ ng ABC.A’B’C’, bi ết A(a,0,0), B(-a,0,0), C(0,1,0), B’(-a,0,b), (a
>0,b>0).
1/ Tính kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng AC’ và B’C.
2/ Khi a, b thay đổi mà a + b = 4. Tìm a, b để kho ảng cách gi ữa hai đường th ẳng AC’ và B’C là l ớn nh ất.
0 dx
Câu V (1 điểm). Tính tích phân I = ∫
−1 (3− 2x − x2 ) 3 − 2 x − x 2
z+ i
Câu VI (2 điểm). 1/ Trong m ặt ph ẳng ph ức, tìm t ất c ả các s ố ph ức z sao cho là m ột s ố th ực d ươ ng.
z− i
2/ Gi ải ph ươ ng trình 3z4+ z 3 + 2 z 2 + z + 3 = 0 trong tr ường s ố ph ức.
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 43
( ) =3 + − 2 − + −
Câu I (2 điểm) Cho Cm : y x ( m 1) x x 1 m
1/ Kh ảo sát, v ẽ đồ th ị m=1;
2/ Tìm m để hàm s ố có hai c ực tr ị và ph ươ ng trình đường th ẳng qua hai c ực tr ị vuông góc v ới đường
(d ) :9 x− 14 y + 1 = 0
2 − + < − +
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải b ất ph ươ ng trình x3 x 2 ( x 1)( log1/ 3 x 2 )
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác sin3x sin 3 x+ cos 3 x cos3 x = cos 3 4 x .
2 dx
Câu III (1 điểm). Tính tích phân I = ∫
0 x+1 +( x + 1 )3
Câu IV (1 điểm). Trong h ệ t ọa độ Oxy cho điểm M(2,-1) và hai đường thẳng
(∆) − + =( ∆) + − = (∆)
1: 2x y 5 0; 2 :3 x 6 y 1 0 c ắt nhau t ại A. Vi ết ph ươ ng trình đường th ẳng đi qua M và
(∆) ( ∆ )
cắt 1, 2 t ại B1, B 2 sao cho tam giác AB1 B 2 cân t ại A.
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
Câu V (1 điểm) . H ỏi công th ức Vi-et v ề ph ươ ng trình b ậc hai v ới h ệ s ố th ực còn đúng cho ph ươ ng trình
bậc hai v ới h ệ s ố ph ức không? Gi ải thích.
Tìm hai s ố ph ức, bi ết t ổng c ủa chúng b ằng 4 − i và tích c ủa chúng b ằng 5(1− i ) .
Câu VI (2điểm) . Trong h ệ tr ục Oxyz, cho ba điểm A(1,0,0), B(0,1,0), C(0,0,1và m ặt ph ẳng (P)
x+ y + z −3 = 0 .
1/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu (S) đi qua 3 điểm A, B, C và có tâm n ằm trên m ặt ph ẳng (P).
2/ Tìm tâm và bán kính c ủa đường tròn (C) là giao c ủa m ặt ph ẳng (ABC) và m ặt c ầu (S).
17x − 13
VII (1 điểm) Gi ải ph ươ ng trình 4x2+ 5 x − 1 − 2 x 2 − 3 x + 3 =
7
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 44
=3 + 2 + +
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y x3 x mx 1 có đồ th ị ( Cm ).
a/ Kh ảo sát và v ẽ đồ th ị (C) khi m = 3.
=3 + 2 +
b/ Ch ứng t ỏ r ằng v ới m ọi m , đồ th ị (( Cm ) luôn c ắt đồ th ị hàm s ố y x2 x 7 t ại hai điểm phân bi ệt
A và B. Tìm qu ỹ tích trung điểm c ủa I c ủa đoạn AB.
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải ph ươ ng trình 1−x2 = 4 x 3 − 3 x
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác cos2x+ 2cos x cos 2 3 x + cos 2 3 x = 0 .
1
= |x | dx
Câu III (2 điểm). 1/ Tính tích phân I ∫ 4 2
−1 x− x − 12
a
2/ Ch ứng t ỏ n ếu y= f( x ) liên t ục và l ẻ trên đoạn [−a, a ], thì ∫ f( x ) dx
−a
π / 4 3+ 3 − +
= sin 5x x 3 x 4
Áp d ụng tính I∫ 2 dx .
−π / 4 cos x
Câu IV (1 điểm). Gi ải ph ươ ng trình 2x= 3 x / 2 + 1
Câu V (1 điểm) . Cho hình chóp t ứ giác đề u S.ABCD có c ạnh đáy b ằng a. G ọi G là trọng tâm tam giác
a 3
SAC và kho ảng cách t ừ G đế n m ặt bên (SCD) b ằng . Tính kho ảng cách t ừ tâm O c ủa đáy đế n m ặt
6
bên (SCD) và tính th ể tích kh ối chóp S.ABCD.
Câu VI (2 điểm) . Trong h ệ tr ục Oxyz, cho mặt c ầu (S): (x+1 )2 + ( y − 2 ) 2 + ( z + 2 ) 2 = 49 và m ặt ph ẳng
(P): 2x+ 2 y − z + 4 = 0 . G ọi đường tròn (C) là giao c ủa m ặt c ầu (S) và m ặt ph ẳng (P).
1/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu ( S1 ) là đối x ứng c ủa m ặt c ầu (S) qua (P).
2/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt c ầu ( S2 ) ch ứa đường tròn (C) và ch ứa g ốc t ọa độ .
----------------------- -----------------------
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
Đề m ẫu 45
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 + 3 x 2
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị c ủa hàm s ố,
2/ Tìm t ất c ả các điểm trên tr ục hoành mà t ừ đó v ẽ được đúng ba ti ếp tuy ến c ủa đồ th ị (C), trong
đó có hai ti ếp tuy ến vuông góc nhau.
x+ y + x − y = 2
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải h ệ
y+ x − y − x = 1
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác sinx+ sin 3 x − cos2 x = 2 .
3 3
Câu III (1 điểm). Tính di ện tích mi ền ph ẳng gi ới h ạn b ởi y= x2 + x − và đường th ẳng y=| x |
2 2
( ) 2+ 2 + 2 − + − =
Câu IV (2 điểm). Cho hai m ặt c ầu S1 : x y z 2 x 4 y 4 z 0 và
2+ 2 + 2 + − − =
(S2 ) : x y z 4 x 2 y 10 0
( ) ( )
1/ Ch ứng t ỏ S1 và S2 c ắt nhau. Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng ch ứa giao c ủa hai m ặt c ầu này.
2/ Tìm tâm và bán kính c ủa đường tròn là giao c ủa hai m ặt c ầu.
Câu V (1 điểm) . Gi ải ph ươ ng trình trong C: z4−4 z 3 + 7 z 2 − 16 z + 12 = 0 .
x2 y 2
Câu VI (1điểm) . Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ tr ục Oxy cho elip (E): + = 1 và điểm M(1,1). Vi ết
9 4
ph ươ ng trình đường th ẳng qua M và c ắt elip t ại hai điểm A,B sao cho MA = MB.
1
Câu VII (1điểm) . Gi ải b ất ph ươ ng trình log (9x− 3) ≤ log x −
3 3 3
----------------------- -----------------------
Đề mẫu 46
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 +2( m − 1) x 2 +( m 2 − 4 m + 1) x − 2( m 2 + 1 )
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị c ủa hàm s ố khi m = 0.
+
1+ 1 = x1 x 2
2/ Tìm t ất c ả các của m để hàm s ố có c ực tr ị t ại x1, x 2 sao cho .
x1 x 2 2
2 2
x+ y + x − y = 12
Câu II (2 điểm) 1/ Gi ải h ệ
2 2
y x− y = 12
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác cosx (4− 3sin2 x ) = 4 .
1 − 2
Câu III (1 điểm). Tính tích phân I=∫ (1 − 2 x2 ) ex dx
0
Câu IV (2 điểm). Trong không gian v ới h ệ tr ục t ọa độ Đề các Oxyz cho đường th ẳng
(d ) : x= 2 − t , y = 1 + 2 t , z = 3 t và m ặt ph ẳng (P ) : x− 2 y + 2 z − 1 = 0 .
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
1/ Tìm các điểm thu ộc đường th ẳng (d) sao cho kho ảng cách t ừ đó đế n m ặt ph ẳng (P) b ằng 1.
2/ Tìm t ọa độ c ủa điểm đố i x ứng c ủa A(-1,2,3) qua đường th ẳng (d).
a+ bi
Câu V (1 điểm) . Cho a, b là hai s ố th ực tùy ý, tính , v ới i là đơ n v ị ảo i2 = − 1.
b+ ia
Câu VI (1điểm) . Trong m ặt ph ẳng v ới h ệ Oxy, m ột hình vuông có m ột đỉ nh là A(-4,5) và ph ươ ng trình
một đường chéo là 7x− y + 8 = 0 . Hãy l ập ph ươ ng trình các c ạnh c ủa hình vuông này.
+ + − = + − 2 2
Câu VII (1điểm) . Gi ải ph ươ ng trình log0.5 1x 3log 1/ 4 (1 x ) 2 log 1/16 (1 x )
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 47
x + 3
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y =
x −1
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị c ủa hàm s ố (C).
2/ Tìm các điểm thu ộc đồ th ị (C), sao cho ti ếp tuy ến t ại đó t ạo v ới hai tr ục t ọa độ m ột tam giác cân.
Câu II (2 điểm) 1/ Tìm t ất c ả các giá tr ị c ủa a để ph ươ ng trình x+3 − 4 x − 1 + x + 8 − 6 x − 1 = a có
nghi ệm trong đoạn [2,17 ] .
1 2( cosx− sin x )
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác = .
tanx+ cot 2 x cot x − 1
π / 4 2sinx+ 3cos x
Câu III (1 điểm). Tính tích phân ∫ dx
0 sinx+ 2cos x
Câu IV (2 điểm). Trong không gian v ới h ệ tr ục t ọa độ Đề các Oxyz cho đường th ẳng
(d ) : x= − 2 + t , y = 1 − 2 t , z = 2 t và một điểm A(4,1,2).
1/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (P) ch ứa (d) sao cho kho ảng cách t ừ A đế n (P) là l ớn nh ất.
2/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (Q) ch ứa đường th ẳng (d) sao cho góc gi ữa (P) và m ặt ph ẳng Oxy là nh ỏ
nh ất.
+ = +
Câu V (1 điểm) . Cho hai s ố ph ức z1, z 2 . Tìm điều ki ện để z1 z 2 z 1 z 2 . Nêu ý ngh ĩa hình h ọc.
Câu VI (1điểm). X ếp ng ẫu nhiên n ăm b ạn nam và ba b ạn n ữ vào 8 gh ế ng ồi theo hàng ngang. Tính xác
su ất để ba b ạn n ữ ng ồi c ạnh nhau.
1+ 2log 2
9 − = ⋅( − )
Câu VII (1điểm) . Gi ải ph ươ ng trình 1 2logx 3 log9 12 x .
log 9 x
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 48
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x(4 x2 + m )
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị c ủa hàm s ố khi m = 1.
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
2/ Tìm t ất c ả các giá tr ị c ủa m để y ≤1 v ới m ọi x∈[0,1 ] .
Câu II (2 điểm) 1/ Tìm t ất c ả các giá tr ị c ủa m để ph ươ ng trình sau có nghi ệm 6x− x2 = x + m
π π
2/ Gi ải ph ươ ng trình l ượng giác 6sinx+ + sin x − = 1 .
3 6
Câu III (1 điểm). Tính th ể tích v ật th ể tròn xoay t ạo nên khi quay mi ền D gi ới h ạn b ởi y=4, y =( x − 2 )2
quanh tr ục : 1/ 0x, 2/ Oy.
Câu IV (2 điểm). Cho đường th ẳng (d): x=2 t , y = − 2 + t , z = 1 − t và hai điểm A(2,1,4), B(4,2,-1).
1/ Tính kh ỏang cách gi ữa hai đường th ẳng (d) và AB.
2/ Trong s ố các đường th ẳng đi qua A và c ắt (d), vi ết ph ươ ng trình các đường th ẳng sao cho kho ảng cách
từ B đế n nó là nh ỏ nh ất.
Câu V (1 điểm). Tìm t ất c ả các s ố ph ức z th ỏa (2 −z )( i − z ) là m ột s ố ảo.
x2 −4 x + 3
Câu VI (1điểm). Gi ải b ất ph ươ ng trình ≥1.
x2 + x − 5
Câu VII (1điểm) . Tìm các giá tr ị c ủa m để ph ươ ng trình sau có nghi ệm
(m− 1)sin2 x − 2( m + 1)cos x + 2 m − 1 = 0 .
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 49
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y=2 x4 − x 2 − 4 m + 1
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị c ủa hàm s ố khi m = 1.
2/ Tìm t ất c ả các giá tr ị c ủa m để hàm s ố có hai c ực tr ị và kho ảng cách gi ữa chúng b ằng 5.
x+1 − y = m
Câu II (2 điểm) 1/ Tìm m để h ệ ph ươ ng trình có nghi ệm duy nh ất.
y+1 − x = m
2/ Gi ải ph ươ ng trình 2( sin3x+ cos 3 x) + sin 2 x = 2
22− 1 2 3 − 1 2 21 − 1
Câu III (1 điểm). Tính t ổng S= C0 − C 1 + C 2 −... + C 20
202 20 3 20 21 20
Câu IV (2 điểm). Trong không gian v ới h ệ tr ục t ọa độ Oxyz, cho m ặt ph ẳng (P ) : 2 x+ 3 y − z + 4 = 0 và hai
điểm A(0,4,0), B(4,0,0). Gọi M là trung điểm c ủa đoạn AB.
1/ Tìm t ọa độ giao điểm c ủa đường AB và m ặt ph ẳng (P).
2/ Tìm t ọa độ điểm N sao cho MN vuông góc v ới m ặt ph ẳng (P), đồ ng th ời N cách đề u g ốc O và
mặt ph ẳng (P).
e
2 1
Câu V (1điểm). Tính tích phân I=∫ x +2 x + ln xdx
1 x
Trung t âm B ồi d ưỡng v ăn hóa Tân Bách Khoa – (08)37542166, 0909992149
Biên so ạn: TS Đặ ng V ăn Vinh
Câu VI (1điểm). Tìm s ố ph ức a để ph ươ ng trình b ậc hai z2 + az +6 i = 0 có t ổng bình ph ươ ng hai nghi ệm
bằng -5.
2− 2 − 2 −
Câu VII (1 điểm). Gi ải b ất ph ươ ng trình 6.92x x− 13.6 2 x x + 6.4 2 x x ≤ 0
----------------------- -----------------------
Đề m ẫu 50
Câu I (2 điểm) Cho hàm s ố y= x3 −3 x 2 + 2
1/ Khảo sát và v ẽ đồ th ị (C) của hàm s ố.
2/ S ử d ụng đồ th ị (C), bi ện lu ận theo m s ố nghi ệm c ủa ph ươ ng trình |x |3− 3 x 2 + m = 0
− =
logyx 2log x y 1
Câu II (2 điểm) 1/ Tìm h ệ ph ươ ng trình
x2+2 y 2 = 3
π
1+ 2sin2 (π +x ) − 3 2 sin x − cos + 2 x
2
2/ Gi ải ph ươ ng trình = − 1
(sinx− cos x )2
1 1 1 1
Câu III (1 điểm). Tính t ổng S= C0 + C 1 + C 2 + C 3 +... + C 1005
20102 2010 3 2010 4 2010 1006 2010
Câu IV (2 điểm). Cho m ặt c ầu (S) x2+ y 2 + z 2 +2 x − 2 y − 9 = 0 và hai đường th ẳng
x+1 y z − 1 x y + 1 z
(d ) := = ;( d ) : = = .
11 1 2 2 2 1 1
( ) ( )
1/ Vi ết ph ươ ng trình m ặt ph ẳng (P) song song v ới hai đường th ẳng d1, d 2 , sao cho (P) c ắt
(S) theo đường tròn bán kính b ằng 1.
2/ Vi ết ph ươ ng trình tham s ố c ủa đường th ẳng (d) qua tâm I c ủa m ặt c ầu (S) và c ắt c ả hai
đường (d1),( d 2 ) .
π / 4 sin( x−π / 4 ) dx
Câu V (1điểm). Tính tích phân I = ∫
0 sin 2x+ 2( 1 + sin x + cos x )
Câu VI (1điểm). Trong t ất c ả các s ố ph ức th ỏa z−4 i + z + 4 i = 10 , tìm s ố ph ức có ph ần th ực b ằng 2 l ần
ph ần ảo.
< +
Câu VII (1 điểm). Gi ải b ất ph ươ ng trình log7x log 3 ( 2 x )
----------------------- -----------------------
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---TaiLieuTongHop.Com---50BoDeKiemTraToan.pdf