Câu 1. Tìm vi phân của hàm hai biến
sin cos z x y xy
A. 3 B. 2 C. 6 D. 9.ln3
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm
C. z ko có cực trị. D. Các khẳng định trên sai
Câu 5. Tìm điểm cực trị của hàm 2 biến
33
( , ) 3 f x y x y xy
A. x =1, y = 1 B. x=0, y =0 C. x =1, y = 0 D. x = 0, y =1
Câu 6. Tìm giá trị cực đại M của hàm 2 biến
22
( , ) 4( ) f x y x y x y
A. M= 8 B. M= 9 C. M = 10 D. M= 7
3 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 907 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề kiểm tra thử Toán cao cấp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA THỬ TOÁN CC 2
Câu 1. Tìm vi phân của hàm hai biến sin cosz x y xy
A. (cos sin )dz x y x y dy . B. (cos ) ( sin )dz x y dx x y dy .
C. (cos sin )dz x y x y dx . D. (cos ) ( sin )dz x y dx x y dy .
Câu 2. Cho hàm số z=f(x,y)= yx .Tính
(3,2)f
x
A. 3 B. 2 C. 6 D. 9.ln3
Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm 2 2 2 4z x x y trong miền 2 1x ,
1 1y .
A. 9M , 2m B. 8M , 1m C. 10M , 2m D. 12M , 2m
Câu 4. Tìm cực trị của hàm 2 23z x y x y với điều kiện 1x y . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z đạt CĐ tại
1 1
;
2 2
M
B. z đạt CTiểu tại
1 1
;
2 2
M
C. z ko có cực trị. D. Các khẳng định trên sai
Câu 5. Tìm điểm cực trị của hàm 2 biến 3 3( , ) 3f x y x y xy
A. x =1, y = 1 B. x=0, y =0 C. x =1, y = 0 D. x = 0, y =1
Câu 6. Tìm giá trị cực đại M của hàm 2 biến 2 2( , ) 4( )f x y x y x y
A. M= 8 B. M= 9 C. M = 10 D. M= 7
Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất(GTLN) của hàm số z = f(x,y) = x+y trên ( , ) /1 2,0 1D x y x y .
A. GTLN=3 B. GTLN=2 C. GTLN=1 D. GTLN= 4
Câu 8. Cho hàm số ( , )z z x y xác định từ phương trình 3 24 4 0z xz y . Tính ,x yz z tại 0(1, 2,2)M .
A.
1
1,
2
x yz z . B. 0, 1x yz z . C. 0, 1x yz z . D.
1
, 1
2
x yz z .
Câu 9. Biểu diễn cận lấy tích phân của miền phẳng sau đây trong hệ tọa độ Descartes Oxy:
2; | 3 , 6 3x y y x y x
A.
2
2 1,
3 6 3
x
x y x
B.
2
1 2,
3 6 3
x
x y x
C.
2
2 1,
6 3 3
x
x y x
D. Đáp án khác.
Câu 10. Biểu diễn cận lấy tích phân của miền phẳng sau đây trong hệ tọa độ cực Or :
2 2; | 4, , 0 .x y x y y x y
A.
3
0 ,
4
0 2r
B.
3
,
4 4
0 2 r
C.
0 ,
0 2r
D.
3
0 ,
4
0 4r
Câu 11. Cho 2 2( , ) lnz x y x x y . Khẳng định nào sau đây đúng.
A.
2 2
1z
x x y
B.
2 2
1z
x x y
C.
2 2
2z x
x x y
D.
2 2
z x
x x y
Câu 12. Tính tích phân
21
1 1
2 3
x
I dx xy dy
.
A. 3I B.
2
3
I C. 1I D. 0I
Câu 13. Tính
2 2 4, 0
3
x y y
I ydxdy
.
A. 16I B. 8I C. 12I D. 0I
1. Câu 14. Xác định cận của tích phân
D
dxdyyxfI , , với D là miền phẳng giới hạn bởi
23 , .y x y x
A.
2
3 3
0
,
x
x
I dx f x y dy B.
23
0 3
,
x
x
I dx f x y dy C.
/33
0
,
y
y
I dy f x y dx D.
/39
0
,
y
y
I dy f x y dx
Câu 15. Trong hệ tọa độ cực, tích phân
2 2 2
,
x y x
I f x y dxdy
được tính theo công thức nào sau đây:
A.
2cos2
0
2
cos , sinI d f r r rdr
B.
12
0
2
cos , sinI d f r r rdr
C.
2cos2
0
2
cos , sinI d f r r dr
D.
2 1
0 0
cos , sinI d f r r rdr
Câu 16. Tìm nghiệm riêng của phương trình vi phân (1+x2)dy+ydx=0 với điều kiện đầu y(1)=1
A. y=
arctan
4
x
e
B. y=
arctan
4
x
xe
C. y=
arctan
4
x x
e
D. y= arctan xe
1. Câu 17. Dùng tọa độ cực, tính tích phân:
242
2 2 3/2
2 0
( )
y
x y dxdy
.
A.
32
5
B.
64
5
C. 8 D. 4
Câu 18. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân toàn phần : (1 cos ) ( sin 1) 0.y dx x y dy
A. cos .x y x y C B. cos .xy x y C
C. cos .xy x y C D. cos .y x x y C
Câu 19. Theo phương pháp biến thiên hằng số Lagrange, nghiệm tổng quát của phương trình vi phân
cot sin xy y x xe có dạng:
A. siny C x x B.
sin
C x
y
x
C. siny C x x D. siny C x x
Câu 20. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân 2ln 1 0xy y x x y d d
A.
21 ln lnx y C B. arctan ln lnx y C
C. arcsin ln lnx y C D. 21 lnx y y C
Câu 21. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình vi phân : y’’- 4y’+3y=0
A. 3
1 2
x xy C e C e
B. 31 2
x xy C e C e C. 31 2
x xy C e C e D. 2 31 2
x xy C e C e
Câu 22. Một nghiệm riêng của phương trình 2'' 3 ' 2 2 3y y y x có dạng:
A. 2ry ax bx c B.
2x x
ry ae be C. 2 xry ax bx c e D. 2 2xry ax bx c e
2. Câu 23. Tìm nghiệm tổng quát của phương trình '' 4 ' 4 0.y y y
A. 2 2
1 2 1 2; ,
x xy C e C xe C C B. 2 1 2 1 2cos 2 sin 2 ; ,
xy e C x C x C C
C. 2 2
1 2 1 2; ,
x xy C e C e C C D. 2 21 2 1 2; ,
x xy C e C xe C C
Câu 24. Tính tích phân
3I y dxdydz
trong đó là hình hộp
1 0, 1 0, 1 0x y z .
A. 0I B. 1I C.
1
4
I D.
1
4
I
Câu 25. Tính tích phân
21
1 1
2 3
x
I dx xy dy
.
A. 3I B. 2 / 3I C. 1I D. 0I
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_kiem_tra_thu_toan_cc_2_hoc_lai_026.pdf