Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: 15 tiết
- Tự học: 120 tiết
1.6.Yêu cầu đối với môn học
- Điều kiện tiên quyết: Không có
- Các yêu cầu khác (nếu có):
1.7 Nhiệm vụ của học viên:
Đi và về đúng giờ
Dự lớp đầy đủ: theo qui định của nhà trƣờng và của lớp
Tham gia phát biểu tích cực trong lớp và trong khi thảo luận nhóm
Tìm tài liệu thêm cho từng bài học, từng bài cá nhân và nhóm, tham gia tích cực trong
lớp và các bài tập cá nhân và nhóm
Bài tập: làm bài tập về nhà, đọc bài trƣớc khi đến lớp, và đặt câu hỏi
12 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Đề cương môn học Công tác xã hội nhập môn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HCM
ĐỀ CƢƠNG MÔN HỌC
1. THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC
1.1 Tên môn học: CÔNG TÁC XÃ HỘI NHẬP MÔN
1.2 Mã môn học: SWOR1301
1.3 Khoa/Ban phụ trách: Khoa XHH-CTXH-ĐNA
1.4 Số tín chỉ: 3 LT/TH
1.5 Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thực hành: 15 tiết
- Tự học: 120 tiết
1.6.Yêu cầu đối với môn học
- Điều kiện tiên quyết: Không có
- Các yêu cầu khác (nếu có):
1.7 Nhiệm vụ của học viên:
Đi và về đúng giờ
Dự lớp đầy đủ: theo qui định của nhà trƣờng và của lớp
Tham gia phát biểu tích cực trong lớp và trong khi thảo luận nhóm
Tìm tài liệu thêm cho từng bài học, từng bài cá nhân và nhóm, tham gia tích cực trong
lớp và các bài tập cá nhân và nhóm
Bài tập: làm bài tập về nhà, đọc bài trƣớc khi đến lớp, và đặt câu hỏi
Kiểm tra email thƣờng xuyên
Vắng 4 buổi sẽ bị cấm thi.
2. MÔ TẢ MÔN HỌC
Công Tác Xã Hội (CTXH) Nhập Môn là một môn học chuyên ngành đầu tiên. Môn học
này giới thiệu cho sinh viên hiểu CTXH là một nghề chuyên nghiệp, một ngành khoa học đã
phát triển hơn 100 năm trên thế giới và đƣợc dựa trên nền tảng của giáo dục khai phóng (The
foundation of liberal art), trong đó qui định rõ về vai trò, chức năng, nhiệm vụ, các lãnh vực
thực hành và bối cảnh thực hành của nhân viên xã hội (NVXH) chuyên nghiệp.
Kế đến, khóa học này đƣợc thiết kế để sinh viên bắt đầu làm quen, khám phá và áp dụng
các giá trị cốt lõi của ngành CTXH trong “Qui Điều Đạo Đức”, đặc biệt là sứ mệnh, mục tiêu,
nguyên tắc đạo đức và các tiêu chuẩn đạo đức cụ thể. Qui điều đạo đức là tôn chỉ, là cái la bàn để
tất cả các học giả, chuyên gia, NVXH và sinh viên ngành CTXH soi theo đó mà nghiên cứu và
thực hành một cách đạo đức và trách nhiệm.
Môn học này sẽ giúp sinh viên phát triển sự hiểu biết về một số kiến thức cơ bản nhƣ: lý
thuyết hệ thống, lý thuyết sinh thái, quan điểm thế mạnh, quan điểm nữ quyền, quan điểm sinh
thái và tiến trình giải quyết vấn đề, gia đình Việt Nam và bối cảnh chung của xã hội Việt Nam
v.v liên quan đến việc thực hành công tác xã hội ở ba cấp độ VI MÔ, TRUNG MÔ VÀ VĨ
MÔ. Quan điểm “con ngƣời trong môi trƣờng” (PIE) và quan điểm thế mạnh là trọng tâm
của khung khái niệm trong ngành CTXH. Ngoài việc lĩnh hội các kiến thức trên, sinh viên cần
phải hiểu những kiến thức về nguồn gốc lịch sử của ngành CTXH Việt Nam và trên thế giới và
2
hiểu lý do tại sao ngành CTXH kết hợp kiến thức của nhiều ngành khác nhƣ xã hội học, tâm
thần, tham vấn, tâm lý, kinh tế, y tế cộng đồng, nhân học v.v., mà quan trọng là cần phải áp dụng
những kiến thức đã học vào bối cảnh thực hành không chỉ phù hợp bối cảnh của Việt Nam mà cả
bối cảnh quốc tế.
Sứ mệnh và trọng tâm của ngành CTXH là kế thừa truyền thống văn hóa, phát huy và tôn
trọng nền văn hóa đa dạng. Đồng thời, CTXH thúc đẩy một xã hội văn minh, tốt đẹp, hun đúc,
hành động và trách nhiệm đạo đức, chăm lo hạnh phúc và phục vụ ngƣời dân của mọi tầng lớp
trong xã hội nhằm mang lại sự công bằng xã hội, tăng năng lực, tăng phúc lợi, đáp ứng nhu cầu,
kết nối nguồn lực. CTXH cũng nhấn mạnh loại bỏ sự nghèo đói, kỳ thị, định kiến, những áp bức
bất công, phân biệt đối xử và các hình thức bất công khác trong xã hội. Do đó, khóa học này rất
quan trọng vì nó là nền tảng cho sinh viên chuyên ngành CTXH ở cấp độ cử nhân. Tuy nhiên,
môn học cũng khuyến khích những sinh viên của các chuyên ngành khác theo học để tìm hiểu,
khám phá ngành CTXH và bổ sung khung lý thuyết và phân tích cho các chuyên ngành và nâng
cao kỹ năng giải quyết các vấn đề trong cuộc sống.
3. MỤC TIÊU MÔN HỌC
3.1. Sau khi hoàn thành môn Công Tác Xã Hội Nhập Môn, ngƣời học có thể:
MT1: Hiểu sâu và đúng các khái niệm và về CTXH là một nghề chuyên nghiệp, một ngành
khoa học đã phát triểu từ lâu trên thế giới, đồng thời xác định và thảo luận những vai trò,
chức năng, nhiệm vụ, các lãnh vực thực hành, các kỹ năng, các bối cảnh thực hành của một
NVXH chuyên nghiệp.
MT2: Chứng minh sự hiểu biết các kiến thức khoa học, quan điểm, mô hình, tiến trình giải
quyết vấn đề, kỹ năng và năng lực thực hành thông qua việc áp dụng các kiến thức này vào
thực hành các tình huống, các trƣờng hợp điển cứu ở cấp độ vi mô, trung mô và vĩ mô.
MT3: Xác định, áp dụng, và giải thích đƣợc khái niệm CTXH quốc tế và qui điều đạo đức
của ngành CTXH vào bối cảnh Việt Nam.
MT4: Hiểu và định nghĩa đƣợc những chiều kích của sự đa dạng và áp bức bất công cũng
nhƣ mô tả đƣợc các vấn đề công bằng xã hội liên quan đến nhu cầu và những khó khăn rào
cản của ngƣời dân yếu thế, dễ bị tổn thƣơng, thiệt thòi trong xã hội.
3.2. Kỹ năng
Kỹ năng giải quyết vấn đề: nhận diện vấn đề, thu thập dữ liệu, đánh giá, lên kế
hoạch, thực hiện, lƣợng giá, chấm dứt,
Kỹ năng phỏng vấn, viết bài cảm nhận, viết bài tiểu luận học thuật và chuyên
ngành,
Kỹ năng tƣ duy phê phán: cảm nhận và phân tích vấn đề, thảo luận và tôn trọng
các góc nhìn khác nhau trong xã hội
Kỹ năng đọc, hiểu, tóm tắt và phân tích
Kỹ năng lắng nghe, giao tiếp
Kỹ năng trình bày, nhóm nhỏ,
Kỹ năng làm việc độc lập, công nghệ thông tin
Kỹ năng xây dựng mối quan hệ: tham gia, lắng nghe-trả lời, cảm nhận/năm giác
quan, diễn giải, làm rõ, cung cấp thông tin, hỏi ý kiến-tham khảo ý kiến
Kỹ năng quản lý thời gian, quản lý căng thẳng, tinh thần đồng đội/nhóm
3.3. Thái độ
Khách quan, không định kiến, không phán đoán giá trị,
Hoài nghi & phê bình mang tính khoa học,
3
Tôn trọng ý kiến đa chiều,
Trách nhiệm giải trình, và trung thực.
3.4. Năng lực-10 năng lực hành vi thực hành
4. NỘI DUNG MÔN HỌC
Trình bày các chương, mục trong chương và nội dung khái quát. Trong từng chương ghi số
tiết giảng lý thuyết, bài tập, thực hành (hoặc thí nghiệm, thảo luận). Để sinh viên có thể tự học
được, cần chỉ rõ để học chương này cần phải đọc những tài liệu tham khảo nào, ở đâu.
STT Tên chƣơng Mục, tiểu mục
Số tiết Tài liệu
tự học TC LT BT TH
1. Chƣơng I: Công
Tác Xã Hội
(CTXH) là một
nghề chuyên
nghiệp
Chủ đề 1: Trọng tâm
của ngành CTXH
Chủ đề 3: Nhân viên xã
hội (NVXH) chuyên
nghiệp
Chủ đề 4: Sự khác biệt
giữa ngành CTXH và
XHH, Tâm Lý và Tâm
Thầni
Chủ đề 2: Lịch sử ngành
CTXH
10 8 2 5
5.1
5.2
5.3
2. Chƣơng II: Giá trị
của ngành CTXH
– Bộ Qui Tắc Đạo
Đức Ngành CTXH
Chủ đề 1: Giá trị và
truyền thống của ngƣời
Việt Nam
Chủ đề 2: Giá trị cốt lõi
của ngành CTXH
Chủ đề 3: Nguyên tắc
đạo đức của ngành
CTXH
Chủ đề 4: Tiêu chuẩn
đạo đức của ngành
CTXH
10 3 2
5.1
5.2
5.3
3. Chƣơng III: Lý
thuyết, quan điểm
và mô hình
Chủ đề 1: Lý thuyết-
quan điểm-mô hình là
gì?
Chủ đề 2: Quan điểm
Thế Mạnh
5 3 2
5.1
5.2
5.3
4. Chƣơng IV: Lý
thuyết hệ thống
Chủ đề 1: Lý thuyết hệ
thống
5. Chƣơng V: Lý
thuyết sinh thái
Chủ đề 1: Lý thuyết
sinh thái
6. Chƣơng VI: Tiến
trình giải quyết
vấn đề trong
CTXH (Tiến trình
Tiếp cận-Đánh
Giá-Can Thiệp-
Chủ đề 1: Hiểu tổng
quan về Tiến trình giải
quyết vấn đề
Chủ đề 2: Các bƣớc của
Tiến trình giải quyết vấn
đề
5 3 2
5.1
5.2.1
4
STT Tên chƣơng Mục, tiểu mục
Số tiết Tài liệu
tự học TC LT BT TH
Lƣợng Giá)
7. Chƣơng VII:
CTXH thực hành
toàn diện ở ba cấp
độ: VI MÔ,
TRUNG MÔ & VĨ
MÔ.
Chủ đề 1: CTXH thực
hành vi mô
Chủ đề 2: CTXH thực
hành trung mô
Chủ đề 3: CTXH thực
hành vĩ mô.
5 3 2
5.1.1
8. Chƣơng VIII: Bối
cảnh thực hành
trong xã hội Việt
Nam
Chủ đề 1: Kiến thức
chung về bối cảnh xã hội
Việt Nam nhƣ: dân số,
nghèo đói, lạm dụng chất
gây nghiện, ngƣời cao
tuổi, giáo dục, lao động-
việc làm, thanh niên Việt
Nam, v.v
5 3 2
5.1
5.3
Ghi chú: TC: Tổng số tiết; LT: lý thuyết; BT: bài tập; TH: Thực hành.
5. TÀI LIỆU THAM KHẢO ghi rõ những sách, t p chí và tư liệu th ng tin liên quan đến m n
học.
5.1.Tài liệu chính:
5.1.1. Các slides bài giảng và tài liệu biên soạn của giảng viên.
5.1.2. Nguyễn An Lịch. (2013). Nhập môn công tác xã hội. NXB Lao Động.
5.2.Tài liệu tham khảo tiếng Việt:
5.2.1. Lê Chí An. (2012). Công tác xã hội nhập môn. NXB Đại học Mở TP.HCM.
5.2.2. Nguyễn Thị Oanh (1998). Công tác xã hội đại cương. NXB Giáo Dục.
5.2.3. Lê Văn Phú. (2004). Công tác xã hội. NXB ĐH Quốc Gia Hà Nội.
5.3. Websites:
o Công Tác Xã Hội Việt Nam
o CTXHVN
lieu-phap-gia-dinh/
o International Federation of Social Workers
o Statement of Ethical Principles
principles/
o National Association of Social Workers (NASW) in the U.S.A
o NASW Codes of ethics
o
hoi-trong-phan-tich-gioi-va-tinh-duc
o
5
o
o
o
6. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
Qui định thang điểm, số lần đánh giá, hình thức đánh giá và trọng số mỗi lần đánh giá kết
quả học tập
STT Hình thức đánh giá Trọng số
1 Kiểm tra đánh giá TOÀN KHÓA (giữa kỳ):
10%: Đi học đầy đủ-đúng giờ, tham gia tích cực các hoạt động
trong lớp, thái độ khách quan-tôn trọng mọi ngƣời, thảo luận
10%: Thuyết trình và thảo luận nhóm
10%: Ứng dụng thực hành: Phỏng vấn và viết bài lần 1
10%: Kiểm tra giữa khóa.
40%
2 Thi cuối kỳ: Thi tự luận hai câu theo lịch của nhà trường 60%
Sinh viên môn HVCN sẽ đƣợc đánh giá dựa vào những loại hình sau:
6.1. Tham gia các hoạt động tại lớp 10 tuần: 10%
Đi học đầy đủ (5%)
Tham gia cá nhân (5%): đánh giá thông qua sự tham gia tích cực phát biểu ý kiến, đặt
càng nhiều câu hỏi càng tốt trong các giờ học lý thuyết hoặc thực hành.
6.2. Ứng dụng thực hành (10%): Phỏng vấn một NVXH hoặc cán bộ phƣờng xã – Tuần 2 –
Trình bày nhóm vào tuần 6
6.3. Thuyết trình theo nhóm (10%): Ở bài tập này, sinh viên làm việc theo nhóm (3-10
SV/nhóm).
6.4. Bài kiểm tra giữa khóa (10%): Thi trắc nghiệm vào TUẦN 7
6.5. Đánh giá khi học hết môn học (60%): Thi hai câu tự luận theo thời khóa biểu của
trƣờng
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY HÀNG TUẦN (Có thể thay đổi theo tình hình thực tế)
TUẦN 1: Chƣơng I: CTXH LÀ MỘT NGHỀ CHUYÊN NGHIỆP
Giới thiệu đề cƣơng môn học
Chƣơng 1: CTXH LÀ MỘT NGHỀ CHUYÊN NGHIỆP
Chủ đề 1: Trọng tâm của ngành CTXH
o CTXH là gì?
o Sứ mệnh của CTXH là gì?
o Mục tiêu cùa CTXH là gì?
o Tại sao ngƣời ta hiểu sai lệch, hiểu chƣa đúng, chƣa đủ về ngành CTXH?
6
Chủ đề 2: Nhân viên xã hội (NVXH) chuyên nghiệp
Thế nào là NVXH chuyên nghiệp?
Vai trò của NVXH là gì?
NVXH làm ở đâu?
NVXH làm những gì?
NVXH phục vụ ai?
Làm sao biết mình có phù hợp với ngành CTXH hay không?
Bài tập về nhà
Đọc kỹ đề cƣơng. Mọi thắc mắc email giảng viên
Học chƣơng 1:Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 1.
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 2: Chƣơng I: CTXH LÀ MỘT NGHỀ CHUYÊN NGHIỆP (tiếp tục)
Chủ đề 3: Lịch sử ngành CTXH
Lịch sử CTXH ở Việt Nam
Lịch sử CTXH ở Anh
Lịch sử CTXH ở Mỹ
Chủ đề 4: Sự khác biệt giữa ngành CTXH với XHH, Tâm Lý và Tâm Thần
Sự khác biệt giữa ngành CTXH với XHH
Sự khác biệt giữa ngành CTXH với Tâm Lý
Sự khác biệt giữa ngành CTXH với Tâm Thần
Thuyết trình nhóm 1 & 2:
Nhóm 1: Dân số
Nhóm 2: Nghèo đói
Bài tập về nhà
Học chƣơng 1 & 2: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 1 & 2,
Thực hành phỏng vấn một NVXH hay một cán bộ phƣờng theo câu hỏi đã cho
o Sau đó cùng làm việc với nhóm để thống kê kiến thức & chia sẻ cảm nhận
o Cả nhóm báo cáo vào tuần 6.
Đọc bài theo yêu cầu và đọc Qui Tắc Đạo Đức CTXH Hoa Kỳ (NASW)
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 3: Chƣơng II: Giá trị của ngành CTXH – Bộ Qui Tắc Đạo Đức Ngành CTXH
Chủ đề 1: Giá trị và truyền thống của ngƣời Việt Nam – Tự học
Liệt kê và thảo luận các giá trị Việt
Liệt kê và thảo luận thói hƣ tật xấu mang tính phản giá trị của ngƣời Việt.
Chủ đề 2: Sáu giá trị cốt lõi của ngành CTXH
Giá trị là gì?
Đạo đức là gì?
Sáu giá trị cốt lõi của NASW
Chủ đề 3: Sáu nguyên tắc đạo đức của ngành CTXH
Sáu nguyên tắc đạo đức NASW
Thuyết trình nhóm 3 & 4:
Nhóm 3: Bạo lực
Nhóm 4: Ngƣời Cao Tuổi
7
Bài tập về nhà
Học chƣơng 2: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 3,
Đọc bài theo yêu cầu và đọc Qui Tắc Đạo Đức CTXH Hoa Kỳ (NASW)
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 4: Chƣơng II: Giá trị của ngành CTXH (Tiếp tục)
Chủ đề 4: Sáu tiêu chuẩn đạo đức của ngành CTXH
Tiêu chuẩn đạo đức đối với THÂN CHỦ
Tiêu chuẩn đạo đức đối với ĐỒNG NGHIỆP
Tiêu chuẩn đạo đức đối là một ngƣời chuyên nghiệp
Tiêu chuẩn đạo đức đối với NGÀNH CTXH
Tiêu chuẩn đạo đức đối với NƠI LÀM VIỆC
Tiêu chuẩn đạo đức đối với XÃ HỘI.
Thuyết trình nhóm 5:
Nhóm 5: HIV/AIDS
Bài tập về nhà
Học chƣơng 3 &4: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 4,
Đọc bài theo yêu cầu và đọc Qui Tắc Đạo Đức CTXH Hoa Kỳ (NASW)
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 5: Chƣơng III: LÝ THUYẾT, QUAN ĐIỂM, MÔ HÌNH
Chủ đề 1: Lý thuyết –Quan Điểm- Mô hình
Lý thuyết là gì?
Quan điểm là gì?
Mô hình thực hành
Chủ đề 2: Quan điểm thế mạnh
Thuyết trình nhóm 6:
Nhóm 6: Ly Hôn
Bài tập về nhà
Học chƣơng 3&4: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 5,
Đọc bài theo yêu cầu
Soạn bài thuyết trình bài phỏng vấn NVXH hay Cán bộ phƣờng:
TUẦN 6: Chƣơng IV: LÝ THUYẾT HỆ THỐNG
Chủ đề 1: Lý thuyết hệ thống
Chủ đề 2: Lý thuyết sinh thái
Chủ đề 3: Công cụ đánh giá và lên kế hoạch can thiệp
Sơ đồ thế hệ,
Sơ đồ sinh thái.
Thuyết trình bài phỏng vấn NVXH hay Cán bộ phƣờng (Cả lớp)
Bài tập về nhà
Học chƣơng 4&5: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 6,
Đọc bài theo yêu cầu
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN7: Chƣơng V: LÝ THUYẾT SINH THÁI
Chủ đề 1: Lý thuyết sinh thái
Chủ đề 2: Công cụ đánh giá và lên kế hoạch can thiệp
8
Sơ đồ thế hệ,
Sơ đồ sinh thái.
KIỂM TRA GIỮA KHÓA –TUẦN 7 –trắc nghiệm đầu giờ
Thuyết trình nhóm 7:
Nhóm 7: Vị Thành Niên Mang Thai
Bài tập về nhà
Học chƣơng 5: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 7,
Đọc bài theo yêu cầu
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 8: Chƣơng VI: TIẾN TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐÊ TRONG CTXH (Tiến trình
TIẾP CẬN-ĐÁNH GIÁ-CAN THIỆP-LƢỢNG GIÁ)
Chủ đề 1: Hiểu tổng quan về Tiến trình giải quyết vấn đề
Chủ đề 2: Các bƣớc của Tiến trình giải quyết vấn đề
MÔ HÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
Bƣớc 1: Xác định, định nghĩa, đánh giá vấn đề,
Bƣớc 2: Xem xét những giải pháp có thể
Bƣớc 3: Chọn một giải pháp
Bƣớc 4: Xác định một giải pháp và lập kế hoạch hành động
Bƣớc 5: Thực hiện kế hoạch
Bƣớc 6: Lƣợng giá tiến trình và kết quả
Thuyết trình nhóm 8:
Nhóm 8: Thất Nghiệp
Bài tập về nhà
Học chƣơng 6: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 8,
Đọc bài theo yêu cầu
Soạn bài thuyết trình nhóm.
TUẦN 9: Chƣơng VII: CTXH THỰC HÀNH TOÀN DIỆN Ở BA CẤP ĐỘ: VI MÔ,
TRUNG MÔ & VĨ MÔ
Chủ đề 1: CTXH thực hành vi mô
NVXH làm việc với cá nhân, gia đình, & nhóm nhỏ
Chủ đề 2: CTXH thực hành trung mô
NVXH làm việc với các nhóm chính thức và các tổ chức xã hội
Chủ đề 3: CTXH thực hành vĩ mô.
NVXH làm việc với cộng đồng, xã hội.
Thuyết trình nhóm 9:
Nhóm 9: Lạm Dụng Chất Gây Nghiện (Ma Túy hay Bia Rƣợu)
Bài tập về nhà
Học chƣơng 6: Vẽ sơ đồ tƣ duy & viết tóm tắt lại bài học tuần 8,
TUẦN 10: Chƣơng VIII: Kiến thức bản địa trong xã hội Việt Nam
Kiến thức về DÂN SỐ, NGHÈO ĐÓI, THẤT NGHIỆP, NGƢỜI CAO TUỔI V.V.
Trình bày các kỹ năng đã học
Ôn toàn bộ khóa học
Thông báo điểm quá trình (Giữa Kỳ)
Mọi thắc mắc, vui lòng liên hệ ngay với giảng viên
9
Bài đọc: Tuần 1&2
1. Hiểu về quan niệm công tác xã hội
2. Công tác xã hội - Nghề triển vọng ở Việt Nam-
g-tac-xa-hi-ngh-trin-vng-vit-nam&catid=37%3Aeducation&Itemid=58&lang=vi
3. Hỏi-đáp Khoa CTXH
5cf201348dc1
4. Định nghĩa quốc tế về CTXH
5. Trung tâm Công Tác Xã Hội – Thông tƣ liên tịch năm 2013
Trung-tam-dich-vu-cong-tac-xa-hoi-vb194759.aspx
6. Cần hơn 100.000 nhân sự ngành CTXH
su-nganh-ctxh/
7. Giảm nghèo tại Việt Nam – Còn nhiều thách
thức
viet-nam-con-nhieu-thach-thuc.aspx
8. Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý III năm 2014
9. CƠ CẤU DÂN SỐ VÀNG Ở VIỆT NAM: CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ CÁC KHUYẾN
NGHỊ CHÍNH SÁCH
10. Điều tra Biến động dân số và kế hoạch hóa gia đình thời điểm 1/4/2013
11. Xóa bỏ tình trạng nghèo cùng cực và thiếu đói
12. Đánh giá nghèo ở Việt Nam
wds.worldbank.org/external/default/WDSContentServer/WDSP/IB/2013/08/20/000333037_
20130820105750/Rendered/PDF/749100REVISED00nal000VN000160802013.pdf
13. Giảm nghèo ở Việt Nam
reduction-in-vietnam-remarkable-progress-emerging-challenges
14. Báo cáo tình trạng trẻ em nghèo đa chiều tại Việt Nam
15. Tình hình kinh tế-xã hội Việt Nam mƣời năm 2001-2010
16. Việt Nam 90 triệu ngƣời - Cơ hội và thách thức
tuc/Viet-Nam-90-trieu-nguoi-Co-hoi-va-thach-thuc-106/
17. Báo cáo Điều tra Lao động việc làm Quý III năm 2014
18. Chuẩn nghèo và bản chất nghèo đô thị ở thành phố Hồ Chí Minh
4b71-b57a-cbbb0224f0ff&groupId=13025
VIDEO: yêu cầu sinh viên truy cập vào google –đánh từ khóa để xem các Video về KỸ NĂNG
SỐNG
Kỹ Năng Sống VTV3 - Kỹ năng lắng nghe
https://www.youtube.com/watch?v=4UBMzs0NWp0
Kỹ năng sống VTC4 _Giao tiếp hiệu quả
https://www.youtube.com/watch?v=j-kI5BRzHJc
Kỹ năng sống VTC4-TGM Training_Trở nên tự tin hơn
https://www.youtube.com/watch?v=EYi4_QQd1o0
10
Bài đọc tuần 3&4
1. Đạo đức nghề công tác xã hội trên thế giới và những vấn đề đặt ra cho Việt Nam
cong-tac-xa-hoi-t%E1%BB%83n-the-gioi-va-nhung-van-de-dat-ra-tai-viet-
nam.aspx
2. Phát triển giá trị bản thân
CategoryID=37
3. Hệ giá trị tinh thần truyền thống của ngƣời Việt trong thời hội nhập
ngonngu.edu.vn/home/index.php?option=com_content&view=article&id=4510%3Ah-
gia-tr-tinh-thn-truyn-thng-ca-ngi-vit-trong-thi-hi-nhp&catid=100%3Avn-hoa-lch-s-trit-
hc&Itemid=161&lang=vi
4. Tiêu chuẩn NASW về hoạt động công tác xã hội trong các cơ sở chăm sóc y tế
so-cham-soc-y-te/
5. Giáo dục thƣờng xuyên và chuyên môn CTXH
thuong-xuyen-va-chuyen-mon-cong-tac-xa-hoi/
6. Các tiêu chuẩn cho năng lực văn hóa trong hành nghề CTXH
trong-hanh-nghe-cong-tac-xa%CC%83-ho%CC%A3i/
7. Những thập niên vừa qua ngƣời ta còn nêu hệ giá trị chung của Châu Á : Hiếu học, cộng
đồng, cần cù, huyết thống [5] GS.TS. Ngô Đức Thịnh - Viện Nghiên cứu Văn hoá, Hà
Nội)
8. Quốc tế: các giá trị chủ đạo, nhƣ dân chủ, nhân quyền, công dân, cá nhân, bình đẳng giới,
hội nhập, khoan dung, thị trƣờng, cạnh tranh (GS.TS. Ngô Đức Thịnh - Viện Nghiên
cứu Văn hoá, Hà Nội)
9. Một số vấn đề lý luận nghiên cứu hệ giá trị văn hóa truyền thống trong đổi mới và
hội nhập
chung/1593-ngo-duc-thinh-nghien-cuu-he-gia-tri-van-hoa-truyen-thong.html
10. Video - THẤU HIỂU CHÍNH MÌNH ĐỂ THAY ĐỔI BẢN THÂN
MINH-DE-THAY-DOI-BAN-THAN
Bài đọc tuần 5&6
11
1. CTXH với ngƣời cao tuổi
nguoi-cao-tuoi/
2. Ứng dụng quan điểm hệ thống trong liệu pháp gia đình
dung-quan-diem-he-thong-trong-lieu-phap-gia-dinh/
3. Để gia đình là tế bào lành mạnh của xã hội
oryID=53
4. Bí quyết để từng “tế bào” khỏe mạnh
oryID=53
5. Tôi học giáo dục giới tính
oryID=49
6. Gìn giữ và phát huy giá trị truyền thống của con ngƣời Việt Nam
d=31b10f7a-1163-4aef-9ba4-f11c4881d568&groupId=10217
7. Kế thừa và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống trong quá trình toàn cầu hóa
thong-trong-qua-trinh-toan-cau-hoa.html
8. Giá trị và sự chuyển đổi
nam/30-gia-tri-va-su-chuyen-doi-he-gia-tri-van-hoa-truyen-thong-viet-nam.html
9. Những giá trị truyền thống và hiện đại cần phát huy trong gia đình Việt Nam hiện
nay
Traodoi/2013/21833/Nhung-gia-tri-truyen-thong-va-hien-dai-can-phat-huy-
trong.aspx
10. Luật Hôn Nhân và Gia đình
gia-dinh-2014-vb238640.aspx
11. Quan điểm của Đảng về vai trò của gia đình
diem-cua-Dang-ve-vai-tro-cua-gia-dinh-doi-voi.aspx
12. SỰ BIẾN ĐỔI GIA ĐÌNH VIỆT NAM DƢỚI GÓC NHÌN XÃ HỘI HỌC
6/B%C3%A0i%209.pdf
13. Nghiên cứu mới cho thấy tỷ lệ bạo lực gia đình ở Việt Nam ở mức cao
https://gso.gov.vn/default.aspx?tabid=418&ItemID=10692
14. Nhiều bài nghiên cứu
15. Nghiên cứu về mua bán trẻ em trai tại Việt Nam
16. Tổng Cục Thống kê và UNICEF công bố Kết quả chính của Điều tra Đánh giá các Mục
tiêu về Trẻ em và Phụ nữ (MICS) năm 2013-2014
17. LUẬT Phòng, chống bạo lực gia đình
mID=12917
Bài đọc tuần 7&8
12
1. Lý thuyết hệ thống và hệ thống sinh thái
thong-va-he-thong-sinh-thai/
2. Lý thuyết sinh thái
thai-xa-hoi-trong-phan-tich-gioi-va-tinh-duc
3. Lý thuyết trao quyền, Biện hộ
4. Lý thuyết nhân văn-hiện sinh
5. Ứng dụng lý thuyết CTXH trong phân tích trƣờng hợp điển cứu
pham-phap-luat-58856/
6. Bạo lực giới trong cộng đồng di dân ở Hoa Kỳ: Phƣơng pháp can thiệp và biện pháp
phòng ngừa
hoa-ky-phuong-phap-can-thiep-va-bien-phap-phong-ngua
8. NGÀY PHÊ DUYỆT:
9. CẤP PHÊ DUYỆT:
10. NGƢỜI BIÊN SOẠN: Doãn Thi Ngọc – Th.S Công Tác Xã Hội & Th.S Giáo dục,
chuyên ngành giảng dạy tiếng Anh (08/08/2015)
Email: ngocthidoan@gmail.com
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- de_cuong_ctxh_nn_danh_cho_sinh_vien_9643.pdf