Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 2

1. Thông tin chung về học phần

- Tên học phần: Tiếng Anh 2

- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 1, học kì II

- Mã học phần: 1610822 Số tín chỉ: 02

- Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc

- Các học phần tiên quyết: Tiếng Anh 1

- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

Giờ lên lớp:

+ Lý thuyết: 30 giờ/ 2 tín chỉ

Giờ chuẩn bị cá nhân: 60 giờ/ 2 tín chỉ

+ Hoạt động theo nhóm: 30

+ Tự học, tự nghiên cứu: 30

- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh

pdf5 trang | Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đề cương chi tiết học phần Tiếng Anh 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 TRƯỜNG CĐSP KON TUM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA TIN HỌC-NGOẠI NGỮ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGÀNH ĐÀO TẠO: CAO ĐẲNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: Tiếng Anh 2 - Trình độ: cho sinh viên năm thứ 1, học kì II - Mã học phần: 1610822 Số tín chỉ: 02 - Yêu cầu của học phần: Học phần bắt buộc - Các học phần tiên quyết: Tiếng Anh 1 - Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Giờ lên lớp: + Lý thuyết: 30 giờ/ 2 tín chỉ Giờ chuẩn bị cá nhân: 60 giờ/ 2 tín chỉ + Hoạt động theo nhóm: 30 + Tự học, tự nghiên cứu: 30 - Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Tổ tiếng Anh 2. Mục tiêu của học phần 2.1. Kiến thức: Sau khi học xong học phần này, sinh viên nhận diện được các thì trong tiếng Anh, các điểm ngữ pháp cơ bản, trình bày được cách sử dụng các thì và có những kiến thức về nghe, nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến cuộc sống hằng ngày. 2.2. Kỹ năng: Có khả năng vận dụng một số kiến thức ngữ pháp để giao tiếp, có kỹ năng giao tiếp linh hoạt. 2.3. Thái độ: Sinh viên có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu; có phương pháp học tập tích cực, trau dồi kiến thức. 3. Tóm tắt nội dung học phần Học phần này hướng dẫn sinh viên cách sử dụng thì tương lai gần, thì tương lai đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại hoàn thành; so sánh hơn và so sánh nhất, trạng từ, giới từ, động từ, từ đồng nghĩa và trái nghĩa, đại từ quan hệ và các loại câu hỏi. Sinh viên làm quen về hình thức và nội dung bài báo, các mẩu chuyện Sinh viên được cung cấp từ vựng về cuộc sống hàng ngày, về cách chỉ đường Nắm vững kiến thức học phần này, sinh viên được củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh. 2 4. Nội dung chi tiết học phần - Unit 5. What do you want to do? + Hopes and ambitions: Verb pattern 1 + Practice: Discussing grammar, making questions, talking about you + Future intentions: Going to and will + Practice: Let’s have a party, discussing grammar, taking about you + Reading: Hollywood kids + Vocabulary: Hot verbs + Listening: You’ve got a friend + Everyday English: How do you feel? - Unit 6. Tell me! What’s it like? + World travel: What’s it like? + Practice: What’s Chicago like?, comparatives and superlatives + Listening and speaking: Living in another country + Reading and speaking: A tale of two millionaires + Vocabulary and pronunciation: Synonyms, antonyms + Everyday English: Directions - Unit 7. Famous couples + Famous writers: Present perfect and past simple + Practice: Discussing grammar, find someone who, for and since, asking questions + Listening and speaking: The band Style + Reading: Celebrity interview + Vocabulary: Adverbs, word pairs + Everyday English: Short answers 5. Học liệu 5.1. Học liệu bắt buộc : - (1) Liz and John Soars, New Headway (Pre-Intermediate), Oxford University Press, www.oup.com/elt/headway. (Có tại thư viện trường) 5.2. Học liệu tham khảo - (2) Tom Hutchinson, Lifelines (Pre-Intermediate), Oxford University Press, 1999. (có ở các nhà sách) - (3) Bernard Hartley & Peter Viney, Streamline English, Oxford English. (có ở các nhà sách) 3 6. Hình thức tổ chức dạy - học Lịch trình dạy - học (thiết kế cho cả tiến trình 15 tuần) Hình thức tổ chức dạy-học Giờ lên lớp Thời gian Nội dung Lý thuyết Thực hành Thảo luận Hoạt động theo nhóm Tự học Yêu cầu sinh viên chuẩn bị trước khi đến lớp Ghi chú Tuần 1 Unit 5. What do you want to do? + Hopes and ambitions: Verb pattern 1 + Practice: Discussing grammar, making questions, talking about you 1 1 2 2 - Chuẩn bị phần Starter (quyển 1, trang 38). - Đọc bài, tìm từ mới và tìm các ví dụ về verb + to infinitive, verb + v-ing. - Chuẩn bị phần Talking about you (quyển 1, trang 39). Tuần 2 + Future intentions: Going to and will + Practice: Let’s have a party, discussing grammar, taking about you 1 1 2 2 - Tra từ mới phần Ngữ pháp (quyển 1, trang 40-41). - Tìm ví dụ về be going to và will. - Chuẩn bị phần Talking about you (quyển 1, trang 41). Tuần 3 + Reading: Hollywood kids + Vocabulary: Hot verbs 1 1 2 2 - Tra từ mới bài đọc (quyển 1, trang 42-42). - Tìm ví dụ với các động từ have, go, come. Tuần 4 + Listening: You’ve got a friend + Everyday English: How do you feel? 1 1 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 44- 45) - Làm trước phần 2, 3/ trang 45 Tuần 5 + Revision 2 2 2 - Ôn lại từ vựng, các điểm ngữ pháp và kĩ năng đã học. Tuần 6 - Unit 6. Tell me! What’s it like? + World travel: What’s it like? 1 1 2 2 - Trả lời các câu hỏi phần Starter (quyển 1, trang 46) - Tra từ mới trang 46 Tuần 7 + Practice: What’s Chicago like?, comparatives and superlatives 2 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 47- 48) - Tìm các ví dụ về so sánh hơn, so sánh nhất. - Làm trước các bài tập trang 47- 48. Tuần 8 + Listening and speaking: Living in another country + Reading and speaking: A tale of two millionaires 1 1 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 41). - Tìm hiểu một số thông tin về nước Thụy Điển. - Chuẩn bị các câu hỏi của bài đọc/ trang 50. 4 Tuần 9 + Vocabulary and pronunciation: Synonyms, antonyms + Everyday English: Directions 1 1 2 2 - Tìm các ví dụ về từ đồng nghĩa và trái nghĩa. - Tìm hiểu cách dùng giới từ chỉ sự chuyển động. - Tra từ mới (quyển 1, trang 52- 53). - Chuẩn bị trước các bài tập trang 52, 53 Tuần 10 + Revision + Mid-credit test 1 1 2 2 - Ôn lại từ vựng, các điểm ngữ pháp và kĩ năng đã học. Tuần 11 - Unit 7. Famous couples + Famous writers: Present perfect and past simple 2 2 2 - Trả lời câu hỏi phần Starter (quyển 1, trang 54). - Tra từ mới tr.ang 54 - Tìm hiểu cách dùng thì hiện tại hoàn thành, so sánh với thì quá khứ đơn và tìm ví dụ minh họa. Tuần 12 + Practice: Discussing grammar, find someone who, for and since, asking questions 2 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 55- 56). - Luyện tập cách đặt câu hỏi với have you ever, how long - Tìm hiểu cách dùng for và since, cho ví dụ. Tuần 13 + Listening and speaking: The band Style +Reading: Celebrity interview 1 1 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 57- 58-59). - Trả lời câu hỏi phần 1 trang 57 - Chuẩn bị các câu hỏi của bài đọc trang 58. Tuần 14 + Vocabulary: Adverbs, word pairs + Everyday English: Short answers 1 1 2 2 - Tra từ mới (quyển 1, trang 60- 61). - Tìm hiểu các loại trạng từ và cách dùng. - Tìm hiểu cách dùng một số thành ngữ. Tuần 15 + Revision + Test 2 1 1 2 2 - Ôn lại từ vựng, các điểm ngữ pháp và kĩ năng đã học. 7. Chính sách đối với học phần và những yêu cầu khác của giảng viên - Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần. - Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chép và làm bài tập. - Điều kiện thi kết thúc học phần: sinh viên có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và thi giữa học phần. 8. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần 8.1. Kiểm tra đánh, giá thường xuyên: Trọng số 30% - Kiểm tra thường xuyên: 1 bài, hệ số 1, hình thức: viết; thời gian: 50 phút. - Thi giữa học phần: 1 bài, hệ số 2; hình thức: vấn đáp; thời gian: 5 phút/ sinh viên. 5 8.2. Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận: Trọng số: 10% - Tham gia học tập trên lớp: Lên lớp chuyên cần. - Phần tự học: Chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận, hoàn thành tốt nhiệm vụ mà giảng viên giao. 8.3. Thi kết thúc học phần: Trọng số: 60%; Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 60 phút. 8.4. Lịch trình kiểm tra giữa kỳ, thi cuối kỳ, thi lần 2 - Kiểm tra giữa kỳ: Tuần thứ 10 - Thi cuối kỳ: Sau tuần thứ 15 - Thi lần 2: Sau tuần thứ 20 9. Thông tin về giảng viên - Họ và tên: Nguyễn Thị Thùy Trang Học vị: Thạc sĩ - Thời gian, địa điểm làm việc: giờ hành chính, Khoa Tin học – Ngoại ngữ, Trường CĐSP Kon Tum - Địa chỉ liên hệ: 64 Kapa Kơ Lơng, Thành phố Kon Tum, Tỉnh Kon Tum - Điện thoại: 0905.615544 Email: idathuytrang@gmail.com - Các hướng nghiên cứu chính: Lý luận và thực hành biên dịch, văn hóa của ngôn ngữ đích trong dạy học ngoại ngữ, văn hóa và đất nước Anh Quốc - Các hướng nghiên cứu tương lai: Văn hóa của ngôn ngữ đích trong dạy học ngoại ngữ, văn hóa và đất nước Anh Quốc, kỹ năng nói (speaking) trong dạy và học Tiếng Anh, giao tiếp liên văn hóa. Kon Tum ngày 10 tháng 01 năm 2011 Trưởng bộ môn Trưởng khoa Giảng viên Hồ Thị Mai Lan Nguyễn Thị Lành Nguyễn Thị Thuỳ Trang DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_tieng_anh_2.pdf
Tài liệu liên quan