Đặc trưng của phản ứng SN1
- Phản ứng bậc một V = k . [RX]
-Thường tạo racemic
-Có sự chuyển vị tạo carbocation bền hơn -Có sự chuyển vị tạo carbocation bền hơn
Các yếu tố ảnh hưởng
• Cấu tạo gốc R (tốt nhất đối với halogen bậc 3, allyl, benzyl )
• Nhóm bị thế(TsO > I- > Br - > Cl- > F- > OH-, NH2-, RO-, )
• Dung môi phân cực làm tăng tốc độ phản ứng SN1
41 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1594 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dẫn xuất alkyl halogen, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
DẪN XUẤT ALKYL HALOGEN
1
Dẫn xuất alkyl halogen thu được từ hydrocarbon khi
thay 1 hay nhiều nguyên tử H được bằng nguyên tử
halogen.
- Halogenoalkane: ví dụ CH3-CH2-CH2-Cl
- Halogenoalkene: ví dụ CH2=CH-CH2-CH2-F
- Halogenoalkyne: ví dụ CH≡C-Br
2
- Aryl halogen : ví dụ C6H5-Cl
1.Danh pháp
1.1. Tên thông thường
Gốc alkyl + halide (halogenua)
CH -CH -CH -CH -Br n-butyl bromide3 2 2 2
(CH3)2CH-Cl isopropyl chloride
(CH3)2CH-CH2-Cl isobutyl chloride
C H -CH -Cl benzyl chloride
3
6 5 2
2. Tên IUPAC
- Halogen được xem là nhóm thế halo: chloro-, bromo-, iodo-,
fluoro-
- Đánh số sao cho nhóm thế có chỉ số nhỏ nhất
- Khi có nhiều nhóm thế giống nhau, dùng các tiếp đầu ngữ di-,
tri-, tetra-
- Nếu có nhiều nhóm thế halo khác nhau, sắp xếp theo thứ tự
4
alphabetical.
5
3. Các phương pháp điều chế
3.1. Halogen hóa alkane
H3C C CH3
CH3
H3C C
H
CH2Br
CH3
H3C C CH3
CH3
+ Br2
127 oC
+
6
H Brh
1% 99%
3.2. Cộng hợp halogen hay HX vào alkene, alkyne:
H2C CH2
CCl4 H2C CH2
Br Br
+ Br2
7
3.3. Halogen hóa arene
+ X2
X
+ HXxt
Xúc tác: AlCl3, FeBr3, ZnCl2…
CH3 CH2Cl CHCl2 CCl3
8
Cl2 Cl2 Cl2
130 oC 140-160 oC >180 oC
3.4. Đi từ alcohol
a.Tác nhân HX
CH3-CH2-OH
H2SO4
ZnCl
CH3-CH2-Br+ HBr + H2O
CH3-CH2-OH
2 CH3-CH2-Cl+ HCl + H2O
b. Tác nhân PX3, PX5, SOCl2
9
3.5. Hợp chất Grignard:
Các dẫn xuất hữu cơ của hợp halogen, R-X, phản ứng với
Mg kim loại trong eter ( dietyleter, THF) tạo nên R-MgX,
gọi là hợp chất Grignard
R= alkyl, aryl
X= Cl, Br, I
10
11
3.5.1. Phản ứng với H linh động:
CH3-CH2-MgBr + HOH CH3-CH3 + HO-MgBr
CH3-CH2-MgBr + ROH CH3-CH3 + RO-MgBr
CH3-CH2-MgBr + RNH2 CH3-CH3 + RNH-MgBr
3.5.2. Phản ứng như một Nucleophile ( học sau)
12
4. Phản ứng của các dẫn xuất Alkil Halogen :
4.1 Phản ứng thế ái nhân:
a- Cơ chế phản ứng SN2
b- Cơ chế phản ứng SN1
4.2 Phản ứng tách loại
a- Cơ chế phản ứng E2
b- Cơ chế phản ứng E1
13
•Phản ứng thế: 1 nguyên tử hay nhóm nguyên tử
4.1 Phản ứng thế ái nhân:
của chất ban đầu bị thay thế bởi 1 nguyên tử hay
nhóm nguyên tử khác
•Tác nhân ái nhân (Nucleophile - Nu): các tác nhân mang
điện tích âm (hay phân tử trung hòa chứa cặp điện tử tự
do) tấn công vào trung tâm tích điện dương.
14
a- Cơ chế phản ứng SN2
15
Nucleophilic substitution with inversion of configuration
16
17
18
Đặc trưng của phản ứng SN2
- Có sự thay đổi cấu hình tại tâm bất đối xứng
- Phản ứng bậc hai V = k . [RX]. [Nu]
Các yếu tố ảnh hưởng
• Cấu tạo gốc R (bậc 1, bậc 2, bậc 3…)
• Bản chất Nucleophil (HS- > CN- > I- > RO- > HO- > NH3 )
• Nhóm bị thế (TsO > I- > Br - > Cl- > F- > OH-, NH2-, RO-, )
• Dung môi (DMF, DMSO,CH3CN)
19
20
Ảnh hưởng của Nucleophile
21
Ảnh hưởng của dung môi
22
23
24
25
Một số ví dụ áp dụng phản ứng SN2
26
b- Phản ứng SN1
27
28
29
30
31
Có sự chuyển vị của carbocation trong phản ứng SN1
32
33
Đặc trưng của phản ứng SN1
- Phản ứng bậc một V = k . [RX]
-Thường tạo racemic
-Có sự chuyển vị tạo carbocation bền hơn
Các yếu tố ảnh hưởng
• Cấu tạo gốc R (tốt nhất đối với halogen bậc 3, allyl, benzyl )
• Nhóm bị thế (TsO > I- > Br - > Cl- > F- > OH-, NH2-, RO-, )
• Dung môi phân cực làm tăng tốc độ phản ứng SN1
34
4.2 Phản ứng Elimination:
- Dehydrogenation:
- Dehydration
35
a- Elimination E2
36
37
38
39
b- Elimination E1
40
41
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---chuong_6_Dan_xuat_halogen_va_cac_phan_ung_hoa_hoc.pdf