Nhà nƣớc điều chỉnh quy mô dân số phù
hợp
- Cặp vợ chồng quyết định thời gian, khoảng
cách sinh 1 hoặc 2 con
- KHHGĐ là biện pháp điều chỉnh mức sinh
- Thực hiện cuộc vận động KHHGĐ
33 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Dân số - Kế hoạch hóa gia đình ở Việt Nam: Thành tựu và những vấn đề đặt ra, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG TRÌNH
DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH Ở VIỆT NAM:
THÀNH TỰU VÀ NHỮNG VẤN ĐỀ ĐẶT RA
Ths. Nguyễn Văn Tân
Phó Tổng cục trưởng, Tổng cục DS-KHHGĐ
1
QUY MÔ DÂN SỐ - KHHGĐ
117
118
104
108
91
104
80
85
90
95
100
105
110
115
120
2009 2014 2019 2024 2029 2034 2039 2044 2049 2054 2059 2064
PA1: Ổn định mức sinh
thay thế
PA2: Duy trì mức sinh
thấp hợp lý
PA3: Giảm nhanh mức
sinh
Tỷ suất sinh thô 1960 - 2012
3
Tổng tỷ suất sinh (TFR) 1960 - 2012
4
Quy mô dân số Việt Nam, 1960 - 2012
5
1.2
1.7
2.1
2.2
0
1
2
3
1979 1989 1999 2009
1989-1999 1989-1999 1999-2009
Số người tăng bình quân năm Tỷ lệ tăng dân số bình quân năm
Tốc độ tăng dân số ở Việt Nam 1979-2009
6
Tổng tỷ suất sinh (TFR) 2005 - 2012
7
Tổng tỷ suất sinh (TFR) toàn quốc,
thành thị, nông thôn và các vùng, 2009
Toàn quốc Thành thị Nông thôn Đông Nam
bộ
Đồng
bằng sông
Cửu Long
Đồng
bằng sông
Hồng
Bắc Trung
bộ và
Duyên hải
miền
Trung
Trung du
và miền
núi phía
Bắc
Tây
Nguyên
2.03
1.8
2.15
1.69
1.84
2.11
2.21 2.24
2.65
8
2.03
2.55
2.55
2.61
2.7
2.72
2.85
2.88
2.96
3.08
3.45
Toàn quốc
Điện Biên
Nghệ An
Sơn La
Lào Cai
Đắc Nông
Quảng Trị
Gia Lai
Lai Châu
Hà Giang
Kon Tum
10 tỉnh có tổng tỷ suất sinh cao nhất,
2009
2.03
1.85
1.84
1.81
1.79
1.79
1.75
1.75
1.7
1.63
1.45
Toàn quốc
Long An
Bắc Cạn
Bến Tre
Tây Ninh
Sóc Trăng
Bạc Liêu
Cà Mau
Bình Dƣơng
Vĩnh Long
TP. Hồ Chí Minh
10 tỉnh có tổng tỷ suất sinh
thấp nhất, 2009
Tổng tỷ suất sinh (TFR) 2009 một số tỉnh/tp chọn lọc
9
259
93 116
196
423
594
930
Toàn quốc Tây Nguyên Trung du và
miền núi phía
Bắc
Bắc Trung bộ
và Duyên hải
miền Trung
Đồng bằng
sông Cửu
Long
Đông Nam bộ Đồng bằng
sông Hồng
Mật độ dân số toàn quốc và các vùng, 2009
(số ngƣời/km2)
10
Dự báo số phụ nữ 15-49 tuổi đến 2049
(Phƣơng án trung bình)
Đơn vị tính: ngàn người
11
Tỷ lệ sử dụng BPTT 1988 - 2012
12
Tóm tắt về quy mô dân số
• Kết quả:
- Mức sinh giảm, dƣới mức thay thế
- Tốc độ tăng nhanh đã đƣợc khống chế
- Làm thay đổi nhanh cơ cấu dân số
- Góp phần vào phát triển kinh tế xã hội
• Thách thức:
- Dân số đông, mật độ cao
- Tiềm năng tăng lớn, tiếp tục tăng nhiều
- Các vùng khó khăn mức sinh cao
- Khả năng giảm mức sinh trong tƣơng lai
- Không loại trừ khả năng mức sinh tăng ngắn hạn
- Nhu cầu PTTT tiếp tục tăng mạnh
13
Quy định của pháp luật hiện hành về
quy mô Dân số - Kế hoạch hóa Gia đình
- Nhà nƣớc điều chỉnh quy mô dân số phù
hợp
- Cặp vợ chồng quyết định thời gian, khoảng
cách sinh 1 hoặc 2 con
- KHHGĐ là biện pháp điều chỉnh mức sinh
- Thực hiện cuộc vận động KHHGĐ
14
Định hƣớng mục tiêu và chính sách
- Duy trì mức sinh thấp (TFR = 2)
- Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về BPTT
- Duy trì mức sử dụng BPTT = 80%
- Giảm dần cung cấp BPTT miễn phí
15
PHÁ THAI VÀ VÔ SINH
Tỷ lệ phá thai 2002 – 2011
chia theo thành thị và nông thôn
17
Vô sinh – Tình hình và xu hƣớng
Theo nghiên cứu của Học viện Quân y năm 2011,
n=9346 cặp vợ chồng
18
Quy định của pháp luật hiện hành về
nạo phá thai và vô sinh
- Quyền đƣợc phá thai theo nguyện vọng
- Đảm bảo phá thai an toàn
- Khuyến khích hỗ trợ sinh sản
19
Định hƣớng mục tiêu và chính sách về
nạo phá thai, vô sinh
- Giảm nạo phá thai
- Nghiêm cấm phá thai vì lựa chọn giới tính
- Phá thai có điều kiện
- Khuyến khích cung cấp dịch vụ hỗ trợ sinh
sản
20
CƠ CẤU DÂN SỐ
5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5
N am
M ales
N ÷
Females
Tỷ số giới tính khi sinh, 1979-2012 (số bé trai
trên 100 số bé gái)
22
Tỷ số giới tính khi sinh của các vùng, 2009 (số bé
trai trên 100 số bé gái)
23
Tỷ số phụ thuộc chung toàn quốc và các vùng
2009
44,7
37,4
47,9 48,4
43,8
50,3
56,7
35,2
42,3
24
Cơ cấu dân số từ 1990-2050 (triệu ngƣời)
25
Dân số từ 60 tuổi trở lên
26
Chỉ số già hóa, 1979-2009
16.4
18.1
24.5
35.9
S
ố
n
g
ƣ
ờ
i
từ
6
0
t
u
ổ
i
tr
ở
l
ê
n
tr
ê
n
1
0
0
n
g
ƣ
ờ
i
<
1
5
t
u
ổ
i
2009 1999 1989 1979
27
Dân số 60+ 1990-2050
28
Tóm tắt về cơ cấu dân số
- Tỷ số giới tính khi sinh tăng nhanh và đã ở
mức cao, ngày càng lan rộng
- Dân số trong tuổi lao động tăng nhanh về tỷ
trọng và số lƣợng(cơ cấu dân số vàng)
- Tốc độ già hóa nhanh
- Số ngƣời cao tuổi tăng nhanh về tỷ trọng và
số lƣợng
29
Quy định của pháp luật hiện hành về
cơ cấu dân số
- Nghiêm cấm lựa chọn giới tính thai nhi
- Nghiêm cấm phân biệt đối xử giới
- Chƣa có quy định về tận dụng cơ cấu dân số
vàng
- Luật ngƣời cao tuổi
30
Định hƣớng mục tiêu và chính sách về
cơ cấu dân số
- Đƣa TSGT khi sinh về mức cân bằng tự nhiên.
+ Truyền thông - giáo dục
+ Tăng cƣờng hiệu lực pháp luật
+ Có chính sách khuyến khích
- Tận dụng cơ cấu dân số vàng
+ Truyền thông
+ Chính sách lao động việc làm
+ Tăng cƣờng lồng ghép yếu tố dân số vào
chiến lƣợc phát triển
31
Định hƣớng mục tiêu và chính sách về
cơ cấu dân số(tiếp)
- Ứng phó tích cực với cơ cấu dân số già
+ Thực hiện tốt Luật ngƣời cao tuổi
+ Từng bƣớc điều chỉnh tuổi về hƣu
32
XIN TRÂN TRỌNG CÁM ƠN !
33
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- trinh_bay_ptct_nv_tan_chuong_trinh_ds_khhgd_o_vn_6479.pdf