Khái niệm nguyên hàm
·Cho hàm số fxác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàmcủa ftrên K nếu:
'( ) ( ) F x f x = , "x ŒK
·Nếu F(x)là một nguyên hàm của f(x)trên K thì họnguyên hàmcủa f(x) trên K là:
( ) ( ) f x dx F x C = +
Ú
, C ŒR.
·Mọi hàm số f(x)liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.
34 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 703 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đại số - Chương III: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
x x e= = = =
c) ; ; 1.x xy e y e x-= = = d) 25 ; 0; 0; 3 .xy y x y x-= = = = -
e) 5( 1) ; ; 1.xy x y e x= + = = f) 1ln , 0, ,y x y x x e
e
= = = =
g) 2sin cos , 0, 0,y x x y x x= + = = = p h) sin ; ; 0; 2 .y x x y x x x= + = = = p
i) 2sin ; ; 0; .y x x y x x= + = p = = p k) 2sin sin 1, 0, 0,
2
y x x y x x
p
= + + = = =
Baøi 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a)
2
1( ) :
2
C y x
x
= + , tiệm cận xiên của (C), x = 1 và x = 3.
b)
2 2 1( ) : , 0
2
x x
C y y
x
+ +
= =
+
, tiệm cận xiên của (C), x = –1 và x = 2
c) 3 2( ) : 2 4 3, 0C y x x x y= - + - = và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = 2.
d) 3( ) : 3 2, 1C y x x x= - + = - và tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x = –2.
e) 2( ) : 2C y x x= - và các tiếp tuyến với (C) tại O(0; 0) và A(3; 3) trên (C).
VẤN ĐỀ 2: Tính thể tích vật thể
Baøi 1. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Ox:
a) sin , 0, 0,
4
y x y x x
p
= = = = b) 3 21 , 0, 0, 3
3
y x x y x x= - = = =
c) 6 6sin cos , 0, 0,
2
y x x y x x
p
= + = = = d) y x y x, 0, 4= = =
e) 3 1, 0, 1, 1y x y x x= - = = - = f) 2 ,y x y x= =
g)
2 3
,
4 8
x x
y y= = h) 2 4 , 2y x x y x= - + = +
i) sin , cos , ,
4 2
y x y x x x= = = =
p p k) 2 2( 2) 9, 0x y y- + = =
l) 2 24 6, 2 6y x x y x x= - + = - - + m) ln , 0, 2y x y x= = =
Baøi 2. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh trục Oy:
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 99
a) 2 , 1, 4x y y
y
= = = b) 2 , 4y x y= =
c) , 0,xy e x y e= = = d) 2 , 1, 2y x y y= = =
Baøi 3. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (H) giới hạn bởi các đường sau quay
quanh: i) trục Ox ii) trục Oy
a) 2( 2) , 4y x y= - = b) 2 2, 4 , 4y x y x y= = =
c)
2
1 , 0, 0, 1
1
y y x x
x
= = = =
+
d) 22 , 0y x x y= - =
e) . ln , 0, 1,y x x y x x e= = = = f) 2( 0), 3 10, 1y x x y x y= > = - + =
g) 2 ,y x y x= = h) ( )2 2– 4 1 x y+ =
i) 1
49
22
=+
yx k) 1, 2, 0, 0y x y y x= - = = =
l) 2 0, 2, 0x y y x- = = = m) 2 3, 0, 1y x y x= = =
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 100
Baøi 1. Tính các tích phân sau:
a) ò -
2
0
2 dxxx b)
5
3
( 2 2 )x x dx
-
+ - -ò c)
3
2
1
2 1x x dx- +ò
d)
22
1
1
2
x dx
x-
æ ö-
ç ÷+è ø
ò e)
3 7
8 4
2 1 2
x dx
x x+ -
ò f)
1
2
0 2 5 2
dx
x x+ +
ò
g)
1
2
0 ( 1)
xdx
x +
ò h)
0
2
1 2 4
dx
x x- + +
ò i)
2 3 2
2
0
2 4 9
4
x x x dx
x
+ + +
+
ò
k)
1 3
2
0 1
x dx
x +
ò l)
1
2
0 1
xdx
x+
ò m)
1
3
0 ( 1)
xdx
x +
ò
Baøi 2. Tính các tích phân sau:
a) ò -+
2
1 11
dx
x
x b)
4
1
2
5 4
dx
x- + +
ò c)
0
1
1x x dx
-
+ò
d)
10
5 2 1
dx
x x- -
ò e)
3
1
3
3 1 3
x dx
x x-
-
+ + +
ò f)
2
1 2 2
xdx
x x+ + -
ò
g)
2 4
50 1
x dx
x +
ò h)
9
3
1
1x x dx-ò i)
x dx
x
7
3
3
0
1
3 1
+
+
ò
k)
3
3 2
0
1x x dx+ò l)
1
3 2
0
3x x dx+ò m)
1
3 2
0
1x x dx-ò
o)
1
5 2
0
1x x dx-ò p)
1 2
230 ( 1)
x x
dx
x
+
+
ò q)
3 5 3
20
2
1
x x dx
x
+
+
ò
r)
2
2 2
0
4x x dx-ò s) t)
Baøi 3. Tính các tích phân sau:
a)
/ 4 2
0
1 2sin
1 sin 2
x dx
x
p -
+ò b)
/2
0
sin 2 sin
1 3cos
x x dx
x
p +
+
ò c)
/2
0
sin 2 cos
1 cos
x x dx
x
p
+ò
d)
/2
2 20
sin 2
cos 4sin
x dx
x x
p
+
ò e)
/2
0
sin sin 2 sin3x x x dx
p
ò f)
/2
5
0
cos xdx
p
ò
g)
/2
4 4
0
cos2 (sin cos )x x x dx
p
+ò h)
/3
2/ 4
tan
cos 1 cos
x dx
x x
p
p +
ò i) 2
0
sin
1 cos
x x dx
x
p
+
ò
k)
/ 4
2
0
tanx x dx
p
ò l)
/2
0
sin 2
cos 1
x dx
x
p
+ò m)
/2
0
sin
1 3cos
x dx
x
p
+ò
o)
/2 2004
2004 2004
0
sin
sin cos
x dx
x x
p
+
ò p)
/2 3
0
4sin
1 cos
x dx
x
p
+ò q)
/2
0
cos3
sin 1
x dx
x
p
+ò
IV. ÔN TẬP TÍCH PHÂN
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 131
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Baøi 1. (TN 2002) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 2 1y x= + và y x –1= .
ĐS: S 16
3
= .
Baøi 2. (TN 2003)
1. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số
3 2
2
3 3 1( )
2 1
x x xf x
x x
+ + -
=
+ +
biết rằng F(1) = 1
3
.
2. Tìm diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
22 10 12
2
x xy
x
- -
=
+
và đường
thẳng y = 0.
ĐS: 1) xF x x
x
2 2 13( )
2 1 6
= + + -
+
2) S 63 16 ln8= - .
Baøi 3. (TN 2005) Tính tích phân: I x x xdx
2
2
0
( sin ) cos
p
= +ò .
ĐS: I 2
2 3
p
= - .
Baøi 4. (TN 2006–kpb)
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số xy e= , y = 2 và đường thẳng
x = 1.
2. Tính tích phân: I =
2
x dx
cos x
2
0
sin 2
4
p
-
ò .
ĐS: 1) S e 2 ln 2 4= - - 2) I 4ln
3
= .
Baøi 5. (TN 2006–pb)
1. Tính tích phân: I =
x x
x
e e dx
e
ln5
ln 2
( 1)
1
+
-
ò .
2. Tính tích phân: J = xx e dx
1
0
(2 1)+ò .
ĐS: 1) I 26
3
= 2) J = e + 1.
Baøi 6. (TN 2007–kpb) Tính tích phân: J =
e xdx
x
2
1
ln
ò .
ĐS: I = 1
3
.
Baøi 7. (TN 2007–pb)
1. Tính tích phân: x dx
x
2
21
2
1+
ò .
III. NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 132
2. Tính tích phân: x xdx
3
1
2 lnò .
ĐS: 1) ( )J 2 5 2= - 2) K 9 ln3 4= - .
Baøi 8. (TN 2007–kpb–lần 2) Tính tích phân: I = x dx
x
1 2
3
0
3
1+
ò .
ĐS: I = ln2.
Baøi 9. (TN 2007–pb–lần 2)
1. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x y x xsin , 0, 0,
2
p
= = = = . Tính thể
tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.
2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x x y2 6 , 0= - + = .
ĐS: 1) V
2
4
p
= 2) S = 36.
Baøi 10. (TN 2008–kpb) Tính tích phân: I = xe xdx
1
0
(1 )+ò .
ĐS: I = 3
2
.
Baøi 11. (TN 2008–pb)
1. Tính tích phân: I = x x dx
1
2 3 4
1
(1 )
-
-ò .
2. Tính tích phân: J = x xdx
2
0
(2 1)cos
p
-ò .
ĐS: 1) I 32
5
= 2) J 3p= - .
Baøi 12. (TN 2008–kpb–lần 2) Tính tích phân: I = x dx
1
0
3 1+ò .
ĐS: I = 14
9
.
Baøi 13. (TN 2008–pb–lần 2)
1. Tính tích phân: I = xx e dx
1
0
(4 1)+ò .
2. Tính tích phân: J = x x dx
2
2
1
(6 4 1)- +ò .
ĐS: 1) I = e + 3 2) J = 9.
Baøi 14. (TN 2009) Tính tích phân: I = x x dx
0
(1 cos )
p
+ò .
ĐS: I
2 4
2
p -
= .
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 133
Baøi 15. (TN 2010) Tính tích phân: I = x x dx
1
2 2
0
( 1)-ò .
ĐS: 1
30
.
Baøi 16. (TN 2011) Tính tích phân: I =
ĐS:
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 134
ĐỀ THI ĐẠI HỌC
Baøi 1. (ĐH 2002A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y x x y x2 4 3 , 3.= - + = +
ĐS: S 109
6
= .
Baøi 2. (ĐH 2002B) Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xy
2
4
4
= - và xy
2
.
4 2
=
ĐS: S 42
3
p= + .
Baøi 3. (ĐH 2002A–db1) Tính tích phân: I = x x xdx
2 6 3 5
0
1 cos .sin .cos
p
-ò .
ĐS:
Baøi 4. (ĐH 2002A–db2) Tính tích phân: I = ( )xx e x dx
0
2 3
1
1
-
+ +ò .
ĐS:
Baøi 5. (ĐH 2002B–db2) Tính tích phân: I =
x
x
e
dx
e
ln3
30 ( 1)+
ò .
.
ĐS:
Baøi 6. (ĐH 2002D–db2) Tính tích phân: I = x dx
x
1 3
2
0 1+
ò .
ĐS:
Baøi 7. (ĐH 2003A) Tính tích phân: dxI
x x
2 3
2
5
.
4
=
+
ò
ĐS: I 1 5ln
4 3
= .
Baøi 8. (ĐH 2003B) Tính tích phân: xI dx
x
24
0
1 2sin .
1 sin 2
p
-
=
+ò
ĐS: I =
1 ln 2
2
.
Baøi 9. (ĐH 2003D) Tính tích phân: I x x dx
2
2
0
= -ò .
ĐS: I = 1.
Baøi 10. (ĐH 2003A–db1) Tính tích phân: I = x x dx
1
3 2
0
1-ò .
ĐS:
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 135
Baøi 11. (ĐH 2003A–db2) Tính tích phân: I = x dx
x
4
0 1 cos2
p
+ò .
ĐS:
Baøi 12. (ĐH 2003B–db1) Tính tích phân: I =
x
x
e dx
e
ln5 2
ln 2 1-
ò .
ĐS:
Baøi 13. (ĐH 2003B–db2) Cho hàm số xaf x bxe
x 3
( )
( 1)
= +
+
. Tìm a, b biết rằng:
f (0) 22¢ = - và f x dx
1
0
( ) 5=ò .
ĐS:
Baøi 14. (ĐH 2003D–db1) Tính tích phân: I = xx e dx
2
1
3
0
ò .
ĐS:
Baøi 15. (ĐH 2003D–db2) Tính tích phân: I =
e x dx
x
2
1
1+
ò .
ĐS:
Baøi 16. (ĐH 2004A) Tính tích phân: xI dx
x
2
1
.
1 1
=
+ -
ò
ĐS: I =
11 4 ln2
3
- .
Baøi 17. (ĐH 2004B) Tính tích phân:
e x xI dx
x1
1 3ln ln .+= ò
ĐS: I = 116
135
.
Baøi 18. (ĐH 2004D) Tính tích phân: I x x dx
3
2
2
ln( ) .= -ò
ĐS: I = 3ln 3 2- .
Baøi 19. (ĐH 2004A–db2) Tính tích phân: I = x x dx
x
2 4
2
0
1
4
- +
+
ò .
ĐS:
Baøi 20. (ĐH 2004B–db1) Tính tích phân: I = dx
x x
3
3
1
1
+
ò .
ĐS:
Baøi 21. (ĐH 2004B–db2) Tính tích phân: I = xe xdx
2
cos
0
sin 2
p
ò .
ĐS:
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 136
Baøi 22. (ĐH 2004D–db1) Tính tích phân: I = x xdx
2
0
sin
p
ò .
ĐS:
Baøi 23. (ĐH 2004D–db2) Tính tích phân: I = x xe e dx
l n8
2
ln3
1+ò .
ĐS:
Baøi 24. (ĐH 2005A) Tính tích phân: I = x xdx
x
2
0
sin 2 sin
1 3cos
p
+
+
ò .
ĐS: I = 34
27
.
Baøi 25. (ĐH 2005B) Tính tích phân: I = x xdx
x
2
0
sin 2 .cos
1 cos
p
+ò .
ĐS: I = 2 ln 2 1- .
Baøi 26. (ĐH 2005D) Tính tích phân: I = xe x xdx
2
sin
0
( cos ) cos
p
+ò .
ĐS: I = e 1
4
p
+ - .
Baøi 27. (ĐH 2005A–db1) Tính tích phân: I = x xdx
3
2
0
sin . tan
p
ò .
ĐS: I = 3ln 2
8
- .
Baøi 28. (ĐH 2005A–db2) Tính tích phân: I = x dx
x
7
3
0
2
1
+
+
ò .
ĐS: I = 231
10
.
Baøi 29. (ĐH 2005B–db1) Tính tích phân: I =
e
x xdx2
0
lnò .
ĐS: I = e32 1
9 9
+ .
Baøi 30. (ĐH 2005B–db2) Tính tích phân: I = xx e x dx
4
sin
0
(tan cos )
p
+ò .
ĐS: I = e
1
2ln 2 1+ - .
Baøi 31. (ĐH 2005D–db1) Tính tích phân: I =
e x dx
x x
3 2
1
ln
ln 1+
ò .
ĐS: I = 76
15
.
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 137
Baøi 32. (ĐH 2005D–db2) Tính tích phân: I = x xdx
2
2
0
(2 1)cos
p
-ò .
ĐS: I =
2 1
8 4 2
p p
- - .
Baøi 33. (ĐH 2006A) Tính tích phân: I = x dx
x x
2
2 20
sin 2
cos 4sin
p
+
ò .
ĐS: I = 2
3
.
Baøi 34. (ĐH 2006B) Tính tích phân: I =
x x
dx
e e
ln 5
ln3
1
2 3-+ -
ò .
ĐS: I = 3ln
2
.
Baøi 35. (ĐH 2006D) Tính tích phân: I = xx e dx
1
2
0
( 2)-ò .
ĐS: I = e
25 3
4
- .
Baøi 36. (ĐH 2006A–db1) Tính tích phân: I = dx
x x
6
2
1
2 1 4 1+ + +
ò .
ĐS: I = 3 1ln
2 12
- .
Baøi 37. (ĐH 2006A–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y x x2 3= - +
và đường thẳng d: y x2 1= + .
ĐS: S = 1
6
.
Baøi 38. (ĐH 2006B–db1) Tính tích phân: I = dx
x x
10
5
1
2 1- -
ò .
ĐS: I = 2 ln 2 1+ .
Baøi 39. (ĐH 2006B–db2) Tính tích phân: I =
e x dx
x x1
3 2 ln
1 2 ln
-
+
ò .
ĐS: I = 10 2 11
3
- .
Baøi 40. (ĐH 2006D–db1) Tính tích phân: I = x xdx
2
0
( 1)sin 2
p
+ò .
ĐS: I = 1
4
p
+ .
Baøi 41. (ĐH 2006D–db2) Tính tích phân: I = x xdx
2
1
( 2) ln-ò .
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
Trang 138
ĐS: I = 5 ln 4
4
- .
Baøi 42. (ĐH 2007A) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
xy e x y e x( 1) , (1 )= + = + .
ĐS: S = e 1
2
- .
Baøi 43. (ĐH 2007B) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y x x y x eln , 0,= = = . Tính
thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
ĐS: V = e
3(5 2)
27
p - .
Baøi 44. (ĐH 2007D) Tính tích phân: I =
e
x xdx3 2
1
lnò .
ĐS: I = e
45 1
32
- .
Baøi 45. (ĐH 2007A–db1) Tính tích phân: I = x dx
x
4
0
2 1
1 2 1
+
+ +
ò .
ĐS: I = 2 ln 2+ .
Baøi 46. (ĐH 2007A–db2) Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường: y x y x24 ,= = . Tính
thể tích vật thể tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox.
ĐS: V = 128
15
.
Baøi 47. (ĐH 2007B–db1) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
x xy y
x2
(1 )0,
1
-
= =
+
.
ĐS: S = 11 ln 2
4 2
p
- + .
Baøi 48. (ĐH 2007B–db2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
y x y x2 2, 2= = - .
ĐS: S = 1
2 3
p
+ .
Baøi 49. (ĐH 2007D–db1) Tính tích phân: I = x x dx
x
1
2
0
( 1)
4
-
-
ò .
ĐS: I = 31 ln 2 ln3
2
+ - .
Baøi 50. (ĐH 2007D–db2) Tính tích phân: I = x xdx
2
2
0
cos
p
ò .
ĐS: I =
2
2
4
p
- .
Baøi 51. (ĐH 2008A) Tính tích phân: I = xdx
x
46
0
tan
cos2
p
ò .
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
Trang 139
ĐS: I = ( )1 10ln 2 3
2 9 3
+ -
Baøi 52. (ĐH 2008B) Tính tích phân: I =
x
dx
x x x
4
0
sin
4
sin 2 2(1 sin cos )
p pæ ö
-ç ÷
è ø
+ + +ò .
ĐS: I = 4 3 2
4
- .
Baøi 53. (ĐH 2008D) Tính tích phân: I = xdx
x
2
3
1
ln
ò .
ĐS: I = 3 2 ln 2
16
- .
Baøi 54. (ĐH 2008A–db1) Tính tích phân I x xdx
3
2
0
sin . tan
p
= ò .
ĐS: I = 3ln 2
8
- .
Baøi 55. (ĐH 2008A–db2) Tính tích phân xI dx
x
7
3
0
2
1
+
=
+
ò .
ĐS: I = 231
10
.
Baøi 56. (ĐH 2008B–db1) Tính tích phân I =
e
x xdx2
0
lnò .
ĐS: I = e32 1
9 9
+ .
Baøi 57. (ĐH 2008B–db2) Tính tích phân I = xtgx e x dx
4
sin
0
( cos )
p
+ò .
ĐS: I = e
1
2ln 2 1+ - .
Baøi 58. (ĐH 2008D–db1) Tính tích phân
e xI dx
x x
3 2
1
ln
ln 1
=
+
ò .
ĐS: I = 76
15
.
Baøi 59. (ĐH 2008D–db2) Tính tích phân I x xdx
2
2
0
( 2 1)cos
p
= -ò .
ĐS: I =
2 1
8 4 2
p p
- - .
Baøi 60. (CĐ 2008) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y x x2 4= - + và
đường thẳng d: y x= .
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
Trang 140
ĐS: S = 9
2
.
Baøi 61. (ĐH 2009A) Tính tích phân I = x dx
2
3
0
(cos 1)
p
-ò .
ĐS: I = 8
15 4
p
- .
Baøi 62. (ĐH 2009B) Tính tích phân I = xdx
x
3
2
1
3 ln
( 1)
+
+
ò .
ĐS: I = 1 273 ln
4 16
æ ö
+ç ÷
è ø
.
Baøi 63. (ĐH 2009D) Tính tích phân I =
x
dx
e
3
1
1
1-
ò .
ĐS: I = e e2ln( 1) 2+ + - .
Baøi 64. (CĐ 2009) Tính tích phân I = ( )x xe x e dx
1
2
0
- +ò .
ĐS: I =
e
12 - .
Baøi 65. (ĐH 2010A) Tính tích phân I =
x x
x
x e x e dx
e
1 2 2
0
2
1 2
+ +
+
ò .
ĐS: I = e1 1 1 2ln
3 2 3
+
+ .
Baøi 66. (ĐH 2010B) Tính tích phân I =
( )
e x dx
x x
2
1
ln
2 ln+
ò .
ĐS: I = 1 3ln
3 2
- + .
Baøi 67. (ĐH 2010D) Tính tích phân I =
e
x xdx
x1
32 ln
æ ö
-ç ÷
è øò .
ĐS: I = e
2
1
2
- .
Baøi 68. (CĐ 2010) Tính tích phân I = x dx
x
1
0
2 1
1
-
+ò .
ĐS: I = 2 – 3ln 2 .
.
HOÀNG THÁI VIỆT - ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ĐÀ NẴNG 2013
sđt : 01695316875 ymail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com
HOÀNG THÁI VIỆT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐẠI HỌC ĐÀ NÃNG 2014
Câu 1.A2011
Câu 2. B2011
đáp án :
Câu 3.D2011
đáp án :
Câu 4.A2012
đáp án :
Câu 5.B2012
đáp án :
Câu 6.D2012
đáp án :
Câu 7.A2013
đáp án :
Câu 8.B2013
đáp án :
đáp án :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_tich_phan_on_thi_dai_hoc_8002.pdf