Đại cương về máy thở (Thông khí áp lực dương)

Phân loại máy thở

 Máy thở áp lực âm:

 Phổi thép (iron lung)

 Máy thở áp lực dương:

 Hầu hết máy thở hiện tại

 Máy thở áp lực vừa dương vừa âm

 HFOV (high frequency oscillation ventilation)

pdf31 trang | Chia sẻ: tieuaka001 | Lượt xem: 981 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Đại cương về máy thở (Thông khí áp lực dương), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁY THỞ (THÔNG KHÍ ÁP LỰC DƯƠNG) ThS.BS. ĐẶNG THANH TUẤN TK. HỒI SỨC NGOẠI - BV NHI ĐỒNG 1 Cái nào là máy thở ? 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Phân loại máy thở Máy thở áp lực âm: Phổi thép (iron lung) Máy thở áp lực dương: Hầu hết máy thở hiện tại Máy thở áp lực vừa dương vừa âm HFOV (high frequency oscillation ventilation) 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Đại cương về thông khí áp lực dương Hô hấp = Thông khí + Trao đổi khí Respiration = Ventilation + Oxygenation Máy thở ECMO (Ventilator) (Extra corporal membrane oxygenation) IPPV = Intermittent positive pressure ventilation 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Sự thông khí = di chuyển khí vào / ra phổi trong 1 chu kỳ hô hấp Muốn di chuyển khí ⇒ phải có sự chênh lệch áp lực. Di chuyển: Nơi áp lực cao → nơi áp lực thấp 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tự thở (thở bình thường):  Chênh lệch áp lực âm:  Patm = 0 > Palv > Pip 0 i = inspiration e = expiration p t Negative pressure gradient (-) ĐỊNH LUẬT: P.V = k V ↑ ⇒ P ↓ 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Thở máy (TKALD)  Chênh lệch áp lực dương:  Paw > Palv > Pip > Patm = 0 (+) p t0 i e Positive pressure gradient 0 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Giai đoạn thở ra: thụ động 0 V ↓⇒ P ↑ (+) ĐỊNH LUẬT: P.V = k 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Đường thở nhân tạo  Thở máy xâm nhập: invasive NKQ Mở KQ  Thở máy không xâm nhập: non-invasive Mask mũi miệng Mask mũi Binasal prong/cannula 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com ẢNH HƯỞNG CỦA THỞ MÁY TRÊN CÁC CƠ QUAN Tác động của TKALD trên phổi Barotrauma Volutrauma Ngộ độc O2: FiO2 > 60% trong > 48h Xẹp phổi coạn sản PQ-phổi tràn khí màng phổi – trung thất: do Ppeak ARDS, ROP (↑ PaO2) giảm thông khí, f đgng đàm, làm hm không đi sinh non, PIP cao, FiO2 cao Biến chứng thở máy 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tràn khí màng phổi coạn sản phế quản phổi Tác động của TKALD trên V/Q THAY ĐVI V/Q THj Tk NHIÊN NmM NGnA 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com THoNG KHp qP ckC DƯƠNG NmM NGnA Thông khí Tưti máu Tác động của TKALD trên tim  Tác động trên tim:  P đường thở cao ⇒ giảm cung lượng tim & hạ HA (do cản trở máu TM ngoại biên về tim)  Tác động trên tim giảm nếu dùng mPaw thấp Khi bắt buộc dùng mPaw cao ⇒ có thể cần truyền dịch và thuốc vận mạch 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Giảm cung lượng tim Thở máy Áp lực dương trong lồng ngực Hít vào: PIP Thở ra: PEEP Cản trở máu TM về tim Giảm cung lượng tim Sốc 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Các yếu tố ảnh hưởng lên mPaw mPaw = K(PIP-PEEP)(I/I+E) + PEEP PpeakP cmH2O PEEP Pi Ti T sec 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tác động trên thận  ↓ lưu lượng nưtc tiểu do ↓ tưti máu thận thf phát do ↓ cung lượng tim  Có thể ↑ plasma ADH & ↓ atrial natriuretic peptide Phù, cao HA và quá tải dịch do: ↓ lưu lượng nưtc tiểu  truyền dịch quá lố  giảm lượng nưtc mất không nhận biết đường hô hấp do sử dụng bình làm hm 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tác động trên đường tiêu hóa  Chưtng bụng do khí vào dạ dày, ruột: Phòng ngừa VP hít ⇒ nằm đầu cao, sonde dạ dày giai đoạn đầu, nuôi ăn qua sonde nhỏ gigt chậm  Stress ulcer & XHTH luôn gặp trong SHH nặng và phải dự phòng thường quy:  ? antacid / anti H2 / fc chế bơm proton / sucralfate) ↓ pH acid dịch vị ⇒ tăng nguy cơ VPBV 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tác động trên thần kinh  ↑ áp lực nội sg do mPaw cao: Chấn thương nội sg, phù não: hạn chế PIP và PEEP cao Ti không quá dài và không cài pause  Tăng thông khí ⇒↓ PaCO2⇒ co mạch não ⇒ giảm áp lực nội sg 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Tác động trên dinh dưỡng  Dinh dưỡng thiếu:  Teo cơ hô hấp Tăng nguy cơ VPBV  Dinh dưỡng quá mfc:  Tăng chuyển hóa → tăng sinh CO2→ cần phải tăng thông khí phút 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com CÁC YẾU TỐ TẠI PHVI ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỞ MÁY RESISTANCE (Sức cản đường thở R) n: đặc ˆnh cia khí l: chiều dài ống r: bán kính ống Poiseuille’s law 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com RESISTANCE (Sức cản đường thở R)  Sfc cản đường thở R Đường kính PQ ↓ ½ ⇒ Sfc cản ↑ 16 lần  Nguyên nhân ↑ R: 4 1 r R ≈  Đặt NKQ Ứ đgng đàm  Hen, VTPQ, COPD dangthanhtuan65@gmail.com RESISTANCE (Sức cản đường thở R)  Sự giảm áp lực đường thở từ máy thở đến phế nang do các trở kháng trên đường thở R VENTIcATOR PRESSURE CIRCUIT ET tube AIRWAYS Alveolar Pressure 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com R R R R R RESISTANCE (Sức cản đường thở R) peak plateau peak plateau Flow P - P Resistance plateaupeak = 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com COMPLIANCE (độ giãn nở C)  Nguyên nhân ↓ C: RDS, ARDS, VP lan tỏa (siêu vi), ngạt nưtc Xẹp phổi, TDMP, TKMP, chưtng bụng, TPPM Lung springs 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com COMPLIANCE (độ giãn nở C) Volume Compliance = peak PEEP - Pplateau peak plateau plateau PEEP 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com R và C trên hệ hô hấp R:C R R C cUNG CHEST :C :C R: R:C CIRCUIT ETT AIRWAY RESISTANCE VÀ COMPcIANCE TRÊN ĐƯỜNG Ho HẤP 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Time constant (Hằng số thời gian)  Công thfc: τ = R x C  τ là thời gian di chuyển thụ động cia 63% thể ˆch khí lưu thông 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com Time constant (Hằng số thời gian)  Bệnh lý tắc nghẽn đường thở: R ↑ Vậy τ = R x C ⇒ τ ↑ Kéo dài Te để tránh bẫy khí  Bệnh lý tổn thương phế nang: C ↓ Vậy τ = R x C ⇒ τ ↓ Phổi xẹp nhanh ⇒ đặt PEEP tránh xẹp phổi 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com PHÂN LOẠI BỆNH LÝ HÔ HẤP R và C bình thường R tăng C giảm Chấn thương sg não Viêm não – MN Ngộ độc thuốc ngi Viêm tiểu PQ Hen suyễn Bệnh phổi tắc B. màng trong Viêm phổi virus Ngạt nưtc Wernidg - Hoffmann Hội chfng G–Barre Nhược cơ nghẽn mãn tính Phù phổi cấp ARDS Ch.thương ngực 03/2014dangthanhtuan65@gmail.com

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-01slidedaicuongthongkhiaplucduong_170524082413_1847.pdf
Tài liệu liên quan