Đại cương về đơn bào kí sinh

Trình bày được khái niệm đơn bào &

cách phân loại đơn bào

Trình bày được đặc điểm chung của

đơn bào về: cấu tạo tế bào, đặc điểm

sinh sản, đặc điểm chu kỳ & đặc điểm

tạo bào nang

 

ppt19 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 920 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Đại cương về đơn bào kí sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO KÍ SINHMỤC TIÊU1. Trình bày được khái niệm đơn bào &cách phân loại đơn bào2. Trình bày được đặc điểm chung củađơn bào về: cấu tạo tế bào, đặc điểmsinh sản, đặc điểm chu kỳ & đặc điểmtạo bào nangKHÁI NIỆMPROTOZOANguyên sinh động vậtMESOZOATrung sinh động vậtMETAZOAHậu sinh động vậtGIỚIĐỘNGVẬTCơ thể chỉ gồm 1 tế bàoKhông có các tế bào biệt hóaNhững động vật hình thành sớm nhấtPROTOZOAPROTOZOACó hàng nghìn loài: đa số sống tự doMột số ký sinh trong người & động vậtCĂN CỨ ĐỂ PHÂN LOẠI ĐƠN BÀO Cơ quanvận độngPhương thứcvận độngChia thành4 lớp PROTOZOA HOẶC PROTISTANGÀNHSARCOMASTIGOPHORANGÀNHAPICOMPLEXACÁC LOẠIAMIP Entamoeba EndolimaxPseudolimaxAcanthamoeba NaegleriaLỚPCILIATACÁC LOẠITRÙNG LÔNGBalantidium coliCÁC LOẠIBÀO TỬ TRÙNG(ss tạo bào tử)Họ PlasmodidaeGiống PlasmodiumNGÀNHCIDIOPHORALỚPSPOROZOAPHÂN NGÀNHHOẶC LỚPSARCODINAHOẶCRHIZOPODACÁC LOẠITRÙNG ROIGiardiaChilomastixTrichomonasTrypanosomaLeishmania PHÂN NGÀNHHOẶC LỚPZOOMASTIGINAHOẶCMASTIGOPHORAĐẶC ĐIỂM CỦA ĐƠN BÀOĐẶC ĐIỂMCẤU TẠOTẾ BÀOMang đầy đủ các cấu trúc của tế bàoNội NSC: dàyBảo vệTiêu hóaHô hấpChuyển độngNgoại NSC: mỏng hơnDinh dưỡngSinh sảnAmipChân giả PHƯƠNG THỨC VẬN ĐỘNGTrùng lôngLông chuyểnPHƯƠNG THỨC VẬN ĐỘNGTrùng roiRoi, màng vâyPHƯƠNG THỨC VẬN ĐỘNGBào tử trùngKhông có cơ quanvận độngPHƯƠNG THỨC VẬN ĐỘNGKHẢ NĂNG TẠO BÀO NANGNHỮNG LOẠICÓ KHẢ NĂNGTẠO THÀNHBÀO NANGAmipTrùng roiTrùng lôngMỘT SỐĐẶC ĐIỂMCỦABÀO NANGXảy ra khi điều kiệnsống thay đổiHình tròn, bầu dục;màng dàySức đề kháng cao,là thể lây nhiễmPHƯƠNG THỨC SINH SẢNThể hoạt độngSinh sảnvô tính(chủ yếu)Có khảkhả năngsinh sảnThể bào nangSinh sảnhữu tính(thứ yếu)Sinh sản phân đôiNhân lên liên tụcPhân chia cắt ngangChuyển dạng bào nangAmip, Trùng roi Plasmodiumgiai đoạn phân liệtTrùng lôngAmip, Trùng roi, Trùng lôngCÁC HÌNH THỨC SS VÔ TÍNHCÁC HÌNH THỨC SS HỮU TÍNHSự kếtHợpSự kếthợp &thụ tinhTrùng lôngPlasmodiumToxoplasmaIsoporaKSTkhông cầnvật chủtrung gian(KST đơn chủ)Trùng roiTH & SDTNTrùng lôngAmipĐẶC ĐIỂM CHU KỲKST cầnvật chủtrung gian(KST đa chủ)LeishmaniaPlasmodiumTrypanosomaĐẶC ĐIỂM CHU KỲ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu_783562_9924.ppt