I/ - SENTENCE BUILDINGS (CÁC CẤU TRÚC CÂU HAY THI)
S + BE + ADJ + TO_INF.
I am happy to see you here.
S + BE + ADJ + CLAUSE.
I’m sorry (that) you can’t come. (Tôi rất tiếc là bạn không thể đến được.)
S + BE/V + TOO + ADJ/ADV + (FOR + O) + TO_INF.
(.quá .nên không thể.)
S + BE/V + ADJ/ADV + ENOUGH + (FOR + O) + TO_INF.
(.đủ.để làm gì.)
Tom is old enough to go to school. (Tom đủ tuổi để đi học)
IT + BE + ADJ + (FOR + O) + TO_INF.
It is important for everybody to know English.
(Mọi người biết Tiếng Anh thì rất quan trọng)
9 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 423 | Lượt tải: 2
Nội dung tài liệu Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “F”
+ Famous (adj)
/ˈ feɪ .mə s/
famous for st : nổi tiếng vì/ về/với cái gì
Example
Elephants are famous for their friendly outlook and memory
Voi nổi tiếng về trí nhớ và vẻ ngoài thân thiện của chúng
The crocodiles are famous for their cunning and deceiving attitude
Những con cá sấu nổi tiếng với thái độ xảo quyệt và giả dối của chúng
This country is famous for pagodas.
Đất nước này nổi tiếng về những ngôi chùa.
The French are famous for their food
Người Pháp nổi tiếng về các món ăn của họ
Hollywood is famous for its movie studios
Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình
+ Fed up
Fed up with: chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với
Example
I'm fed up with my work!
Tôi chán ngấy công việc của tôi rồi
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
I'm fed up with those who keep smiling to me.
Tôi chán ngấy những người lúc nào cũng cười với tôi.
I'm fed up with being told I'm too lazy.
Tôi đã chán ngấy việc luôn bị chê là lười nhác.
I bet she's fed up, having to travel so far to work every day.
Tôi dám cuộc là cô ấy đã chán ngấy việc phải đi quá xa để làm việc mỗi ngày.
+ Fond (adj)
/fɑ ːnd/
fond of somebody / doing something: thích ai/làm cái gì
Example
They are fond of us
Họ thích chúng ta
I'm fond of traveling alone when I'm sad-it's the best time to self-reflect.
Khi buồn, tôi thích đi du lịch một mình-đó là thời gian tốt nhất nhìn nhận lại bản
thân mình.
+ Frightened (adj)
/ˈ fraɪ .tənd/
frightened of : Sợ, khiếp đảm
Example
Everyone here is frightened of the Tsunami.
Mọi người ở đây đều sợ sóng thần.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
My cat is frightened of my neighbor’s dog.
Con mèo nhà tôi sợ con chó nhà hàng xóm
I was more frightened of dogs than spiders when I was a child.
Tôi sợ chó hơn nhện khi tôi còn nhỏ
+ Furious (adj)
/ˈ fjʊ ə .ri.ə s/
furious about: rất tức giận, giận điên
Example
They were furious about the accident.
Họ rất tức tối về tai nạn
I was furious about the way he talked down to me!
Tao rất tức cái kiểu mà thằng đó lên giọng với tao!
I was furious when my secretary let out that I had interviewed for a new position.
Tôi điên tiết cô thư ký làm lộ ra chuyện tôi đã phỏng vấn cho vị trí mới.
+ Faithful (adj)
/ˈ feɪ θ.fə l/
faithful to: Trung thành với, hung thủy với, đáng tin cậy
Example
She was always faithful to her husband.
Bà ta luôn chung thủy với chồng.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Only the person who has faith in himself is able to be faithful to others.
Chỉ người trung thành với chính mình mới có thể trung thành với người khác.
+ Familiar (Adj)
/fə ˈmɪ l.i.ə r/
familiar with : Cụm này có nghĩa là ai đó thân thuộc, quen thuộc với cái
gì/ai.
Example
I am not very familiar with place-names in this region.
Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm
I am familiar with his presence.
Tôi đã quen thuộc với sự có mặt của anh ấy rồi.
He is familiar with the way she takes care of him.
Anh ấy đã quen với cách cô ấy chăm sóc mình.
familiar to: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai.
Example
His gallant behaviour is familiar to me.
Hành động ga lăng của anh ấy đã quen thuộc với tôi
The life full of pressure is familiar to her.
Cuộc sống đầy áp lực đã quá quen thuộc với cô ấy.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Cả hai cụm này đều mang nghĩa Quen thuộc với nhưng phân tích ra thì thấy
nó hơi khác xíu:
Familiar with somone/ something: mình biết rõ về ai đó, quá rành về ai đó rồi,
quen quá với tính khí của ai đó rồi.
Familiar to somebody/something : thường thấy/ nghe một ai đó mà riết rồi nhàm
luôn, hoặc quen với hình ảnh, hành động của ai đó mỗi ngày riết rồi quen. Ví dụ
như: Chúng tôi đã quen với việc hàng ngày Tom gánh nước một khoảng đường dài
từ dòng suối đến nhà anh ấy => Hình ảnh một chàng trai chăm chỉ, khỏe mạnh như
Tom gánh nước hàng ngày thì không còn lạ nữa. Nhìn riết quen -> quen thuộc.
Các bạn xem thêm câu này nữa nhé
I'm not familiar WITH him, but his face seems familiar TO me.
Tôi không quen anh ấy nhưng mặt anh ấy trông rất quen
+ Friendly (adj)
/ˈ frend.li/
friendly with: thân mật với, thân thiện với
Example
Some boys are very friendly with girls and others and others might be nervous
about talking to girls.
Một số bạn tỏ ra rất thân thiện với bạn khác phái và một số khác cũng có thể rất
hồi hộp về việc nói chuyện với bạn gái.
An used to be shy, but now she is pretty friendly with people.
An đã từng khá nhút nhát nhưng giờ cô ấy khá thân thiện với mọi người.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ Furnished (adj)
/ˈ fɜ ː.nɪ ʃ t/
furnished with : được cung cấp, được trang bị
Example
Every apartment is furnished with sofa, dinning table, refrigerator
Mỗi căn hộ đều được trang bị : sofa, giường nệm, bàn ăn, tủ lạnh
This apartment is furnished with fine furniture.
Căn hộ này được cung cấp với nhưng nội thất tốt nhất.
Villas are fully furnished with all 5-star standard furniture and fixtures.
Các biệt thự được trang bị đầy đủ các gói nội thất đạt tiêu chuẩn 5 sao.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “G”
+ Glad (adj)
/ɡ læd/
(+to do sth) Vui mừng, sung sướng, hân hoan làm việc gì
Example
I’m really glad to hear that
Tôi rất mừng khi nghe thấy điều đó
I’m glad to know the parcel arrived safely.
Tôi rất vui khi được biết gói hàng đã đến nơi an toàn
(+ that + clause) Vui mừng, sung sướng, hân hoan rằng..
Example
I’m glad (that) you came.
Tôi rất vui vì bạn đã đến
(+ of /about) Vui mừng về việc gì, cái gì.
Example
We’d be glad of the chance to meet her.
Chúng tôi rất vui sướng với cơ hội được gặp cô ấy
We were glad about her success.
Chúng tôi mừng vì sự thành công của cô ấy
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
+ Good (adj)
/ɡʊd/
Good at : Giỏi về
Example
I’m pretty good at soccer
Tôi chơi bóng đá khá giỏi.
She’s good at dancing
Cô ta nhảy giỏi.
I’m not much good at public speaking
Tôi không giỏi về khoa nói trước công chúng.
+ Grateful (adj)
/ˈ ɡ reɪ t.fə l/
Grateful for: biết ơn vì cái gì, biết ơn về việc
Example
We are grateful for your help
Chúng tôi biết ơn vì sự giúp đỡ của các bạn .
I’m grateful for having you as a friend!:
Tôi rất biết ơn vì có một người bạn như bạn!
I’m extremely grateful for you.
Tôi rất biết ơn ông.
Đừng để một ai chẳng nhận được gì khi rời chỗ bạn, cho dù bạn biết rằng không bao giờ gặp lại .
Ngạn ngữ Pháp
Ohana means family. Family means no one is left behind or forgotten.
Tổng hợp và biên Soạn: Phương Eco - https://www.facebook.com/phuongeco
Grateful to: biết ơn ai
Example:
I'm grateful to your father
Anh biết ơn bố của em
I am so deeply grateful to all of you for the great honor of your support and for all
you have done for me.
Tôi vô cùng biết ơn sâu sắc tất cả các bạn vì vinh dự có được hỗ trợ của bạn và vì
mọi điều bạn đã làm cho tôi
I am especially grateful to my wife.
Tôi đặc biệt xin tỏ lòng biết ơn đến vợ của tôi.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cum_tinh_tu_thong_dung_nhat_trong_tieng_anh_giao_tiep_va_toe.pdf