Của bộ trưởng bộ thương mại số1655/1998/qđ-Btm ngày 25 tháng 12 năm 1998 về việc ban hành danh mục hàng tiêu dùng đểphục vụviệc xác định thời hạn nộp thuếnhập khẩu

Danh mục này được xây dựng căn cứvào Biểu thuếnhập khẩu ban hành kèm theo

Quyết định số1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của BộTài chính.

Nguyên tắc sửdụng danh mục này như sau:

1. Các trường hợp chỉliệt kê mã 4 số(hoặc 6 số) thì toàn bộcác mã 8 sốthuộc nhóm

4 số(hoặc phân nhóm 6 số) này được coi là hàng tiêu dùng.

pdf14 trang | Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Của bộ trưởng bộ thương mại số1655/1998/qđ-Btm ngày 25 tháng 12 năm 1998 về việc ban hành danh mục hàng tiêu dùng đểphục vụviệc xác định thời hạn nộp thuếnhập khẩu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ THƯƠNG MẠI ******** CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Số: 1655/1998/QĐ-BTM Hà Nội, ngày 25 tháng 12 năm 1998 QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI SỐ 1655/1998/QĐ-BTM NGÀY 25 THÁNG 12 NĂM 1998 VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI Căn cứ điểm đ, khoản 3, Điều 4, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/05/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu; Sau khi trao đổi ý kiến với các Bộ, ngành hữu quan; QUYẾT ĐỊNH Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu. Điều 2: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 1 năm 1999. Lương Văn Tự (Đã ký) DANH MỤC HÀNG TIÊU DÙNG ĐỂ PHỤC VỤ VIỆC XÁC ĐỊNH THỜI HẠN NỘP THUẾ NHẬP KHẨU (Ban hành kèm theo Quyết định số1655/1998/QĐ/BTM ngày 25 tháng 12 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Thương mại) Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11 tháng 12 năm 1998 của Bộ Tài chính. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau: 1. Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số (hoặc 6 số) thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số (hoặc phân nhóm 6 số) này được coi là hàng tiêu dùng. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Thí dụ: Tất cả các mã 8 số của nhóm 0201 (thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh) và tất cả các mã 8 số của phân nhóm 0407.00 (trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ...) đều được coi là hàng tiêu dùng, trừ trường hợp có quy định khác ngay trong danh mục (thí dụ: "trừ loại để làm giống"). 2. Các trường hợp ngoài mã 4 số và 6 số còn mở thêm đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đã mở mới bị coi là hàng tiêu dùng. Thí dụ: Tại phân nhóm 8518.30 chỉ có mã 8518.30.10 được mở nên chỉ các loại tai nghe mới bị coi là hàng tiêu dùng; bộ nghe nói hỗn hợp (8518.30.20) không bị coi là hàng tiêu dùng. 3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu (thể hiện bằng các dấu 3 chấm). Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của danh mục biểu thuế nhập khẩu. 4. Danh mục này chỉ phục vụ cho việc xác định hạn nộp thuế nhập khẩu không liên quan và không ảnh hưởng đến các quy định hiện hành khác của nhà nước về quản lý hàng hoá nhập khẩu. Nhóm Phân nhóm Mô tả mặt hàng 0201 Thịt trâu, bò, tươi, hoặc ướp lạnh 0202 Thịt trâu, bò, ướp đông 0203 Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông 0204 Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông 0205 00 00 Thịt ngựa, lừa, la, tưới, ướp lạnh hoặc ướp đông 0206 Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, dùng làm thực phẩm... 0207 Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01, 05... 0208 Thịt khác và các bộ phận nội tạng khác dùng làm thực phẩm... 0209 00 00 Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm (chưa nấu chảy)... 0210 Thịt và các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm... 0301 Cá sống (trừ loại để làm giống) 0302 Cá, tươi hoặc ướp lạnh... 0303 Cá ướp đông... 0304 Cá khúc và các loại thịt cá khác... 0305 Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói... 0306 Động vật giáp xác... (trừ loại sống để làm giống) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 0307 Động vật thân mềm... (trừ loại sống để làm giống) 0401 Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. 0402 Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác. 0403 Sữa nước tách bơ, sữa đông và kem, sữa chua, kerphi... 0404 Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc... 0405 Bơ và các chất béo khác... (trừ dầu bơ) 0406 Phomat và sữa đông dùng làm phomat 0407 00 Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ... (trừ loại để làm giống). 0408 Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ... 0409 00 00 Mật ong tự nhiên 0410 00 Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác... 0603 Hoa cắt rời và nụ hoa... 0604 Tán lá, cành và các phần khác của cây... 0701 Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống) 0702 00 00 Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh 0703 Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây... (trừ loại để làm giống) 0704 Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn 0705 Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh 0706 Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau... 0707 00 00 Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh 0708 Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh 0709 Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh 0710 Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông 0711 Rau các loại đã bảo quản tạm thời... 0712 Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột... 0713 Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả... (trừ loại để làm giống) 0714 Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang... - Dừa 0801 11 00 -- Sấy khô Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 0801 19 00 -- Loại khác - Quả hạch Brazin 0801 21 00 -- Chưa bóc vỏ 0801 22 00 -- Đã bóc vỏ - Hạt đào lộn hột (hạt điều) 0801 32 00 -- Đã bóc vỏ 0802 Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ 0803 00 00 Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô 0804 Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô. 0805 Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô 0806 Nho, tươi hoặc khô 0807 Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi 0808 Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi 0809 Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi 0810 Quả khác, tươi 0811 Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp... 0812 Quả và hạt, được bảo quản tạm thời... 0813 Quả khô... 0814 00 00 Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)... - Cà phê đã rang 0901 21 00 -- Chưa khử chất cafein 0901 22 00 -- Đã khử chất cafein 0902 Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu 0903 00 00 Chè Paragoay 0904 Hạt tiêu thuộc giống piper... 0909 Hạt hồi, thì là, rau mùi... 0910 Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary... 1006 20 00 - Gạo lứt (gạo vàng) 1006 30 00 - Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ... 1006 40 00 - Tấm Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 1206 00 00 Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh (trừ loại để làm giống) 1501 00 00 Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm... 1507 Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương... 1507 90 10 -- Dầu đã tinh chế 1507 90 90 -- Loại khác 1508 Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc... 1508 90 10 -- Dầu đã tinh chế 1508 90 90 -- Loại khác 1509 Dầu ô liu và các thành phần của dầu ô liu... 1509 90 10 -- Tinh chế 1509 90 90 -- Loại khác 1510 00 Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu... 1510 00 91 -- Dầu đã tinh chế 1510 00 99 -- Loại khác 1511 Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ... 1511 90 90 -- Loại khác 1512 Dầu hạt hướng dương... 1512 19 10 --- Dầu đã tinh chế 1512 19 90 --- Loại khác 1512 29 10 --- Dầu đã tinh chế 1512 29 90 --- Loại khác 1513 Dầu dừa... 1513 19 10 --- Dầu đã tinh chế 1513 19 90 --- Loại khác 1513 29 10 --- Dầu đã tinh chế 1513 29 90 --- Loại khác 1514 Dầu hạt cải... 1514 90 10 -- Dầu đã tinh chế 1514 90 90 -- Loại khác 1515 29 90 --- Loại khác Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 1515 40 90 -- Loại khác 1515 50 90 -- Loại khác 1515 60 90 -- Loại khác 1515 90 99 --- Loại khác 1516 Mỡ, dầu động vật... 1517 10 00 - Margarin, trừ margarin dạng lỏng 1517 90 90 -- Loại khác 16 Toàn bộ chương 16 1701 Đường mía hoặc đường củ cải - Loại khác 1701 91 00 -- Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu 1701 99 -- Loại khác 1701 99 10 --- Đường trắng 1701 99 90 --- Loại khác 1704 Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng), không chứa cacao 1806 Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cacao 1901 Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nẩy mầm... (trừ loại được chỉ định chỉ ) dùng được qua đường ống thông, không dùng được qua đường uống) 1902 Các sản phẩm bột nhào (pasta)... như các loại mì ống... - Các sản phẩm bột nhào... 1903 00 00 Các sản phẩm từ tinh bột sắn... 1904 Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc... 1905 Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác... (trừ 1905.90. 10) 2001 Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây... 2002 Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác... 2003 Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản... 2004 Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản... 2005 Rau khác, đã chế biến hay bảo quản 2006 Rau, quả... được bảo quản bằng đường 2007 Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền... Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 2008 Quả... đã chế biến, bảo quản cách khác... 2009 Nước quả ép... nước rau ép... 2101 Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè... 2103 Nước xốt và các chế phẩm... đồ gia vị hỗn hợp và bột canh... 2104 Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp... 2105 00 00 Kem và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao 2106 90 20 -- Chế phẩm để làm thạch 2106 90 90 -- Loại khác 2201 Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên... 2202 Các loại nước, kể cả nước khoáng... đã pha thêm đường... 2203 00 00 Bia sản xuất từ malt 2204 Rượu vang làm từ nho tươi... 2205 Rượu vermourth và rượu vang khác... 2206 Đồ uống có men khác... 2207 Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên... 2208 Cồn êtilic chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%... 2209 00 00 Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic. 2402 Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu... 2403 Thuốc lá lá đã chế biến... 3303 00 00 Nước hoa và nước thơm 3304 Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm... 3305 Chế phẩm dùng cho tóc 3306 Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng... 3307 Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt... 3401 Xà phòng... (trừ phôi xà phòng) 3402 Chất tác nhân hữu cơ tẩy rửa bề mặt 3405 Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép... 3406 00 00 Nến, nến cây và các loại tương tự 3604 Pháo hoa 3604 90 90 -- Loại khác Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 3605 00 00 Diêm 3606 10 00 - Nhiên liệu lỏng... dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa. 3606 90 10 -- Đá lửa dùng cho bật lửa 3702 Phim chụp ảnh ở dạng cuộn................ (trừ 3702.10.00, 3702.41.00, 3702.42.00, 3702.43.00, 3702.44.00 và các loại được đặc chế để dùng trong y tế và dùng để quay phim điện ảnh) 3703 Giấy ảnh... (trừ 3703.10.90) 3918 Tấm trải sàn bằng plastic... 3922 Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa... 3924 Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp... 3925 Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng... 3926 Sản phẩm khác bằng plastic (trừ lá chắn chống bạo loạn, đinh phản quang và màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi) 4201 00 00 Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật... 4202 Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang... 4203 Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc... 4303 Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc... 4304 Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo 4419 00 00 Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ 4420 Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn... 4421 Các sản phẩm bằng gỗ khác (trừ 4421.90.10) 46 Toàn bộ chương 46 4803 00 Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn... 4814 Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự... 4815 00 00 Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa... 4818 Giấy vệ sinh và giấy tương tự... 4909 00 00 Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh... 4910 00 00 Các loại lịch in, kể cả bloc lịch. 57 Toàn bộ chương 57 61 Toàn bộ chương 61 trừ 6114.30.10 và 6114.90.10 62 Toàn bộ chương 62 trừ 6211.33.10 và 6211.39.10 6301 Chăn và chăn du lịch Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 6302 Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh... 6303 Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)... 6304 Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà... 6307 10 00 - Khăn lau nhà, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự 6308 00 00 Bộ vải và chỉ trang trí... 6309 00 00 Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác 64 Toàn bộ chương 64 trừ 6405.90.10, 6405.90.20 và nhóm 6406) 6503 00 00 Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác... 6504 00 00 Các loại mũ và các loại đội đầu khác... 6505 Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc... 6506 Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác... 6506 91 00 - Bằng cao su hoặc plastic 6506 92 00 - Bằng da lông 6506 99 00 - Bằng vật liệu khác 6601 Các loại ô dù 6602 00 00 Ba toong, gậy chống... 6702 Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng... 6910 Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm... 6911 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp bằng sứ, đồ sứ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác. 6912 00 00 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng bằng gốm và đồ gốm vệ sinh khác. 6913 Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ 6914 Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ 7013 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng thuỷ tinh 7018 10 00 - Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý... 7018 90 90 -- Loại khác 7113 Đồ kim hoàn và các bộ phận rời... 7114 Đồ kỹ nghệ vàng bạc... 7116 Sản phẩm bằng ngọc trai... đá quý và đá bán quý... 7117 Đồ giả kim hoàn. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 7321 Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu... 7323 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng... 7324 Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng... 7418 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh... 7415 Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp... bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh... 8210 00 00 Đồ dùng cơ khí cầm tay... phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống 8212 Dao cạo và lưỡi dao cạo.... 8214 20 00 - Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân... 8215 Thìa cà phê, đĩa, muôi,... 8306 Chuông, chuông đĩa... khung ảnh, khung tranh... gương... 8414 51 00 -- Quạt bàn, quạt sàn... quạt thông gió... (trừ quạt công nghiệp) 8414 59 00 -- Loại khác (trừ quạt công nghiệp) 8415 Máy điều hoà không khí... 8415 10 00 - Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập 8415 20 00 - Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại 8415 81 10 --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống 8415 82 10 --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống 8415 83 10 --- Công suất từ 90000BTU/h trở xuống 8418 Máy làm lạnh... - Tủ lạnh loại dùng cho gia đình (trừ bộ linh kiện SKD, CKD, IKD) 8418 21 00 --- Loại nén 8418 22 00 --- Loại hút, dùng điện 8418 29 00 -- Loại khác 8418 30 - Máy làm đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít 8418 30 10 -- Dung tích đến 200 lít 8418 40 10 -- Dung tích đến 200 lít 8421 12 -- Máy làm khô quần áo 8421 12 10 --- Dùng điện 8421 12 20 --- Không dùng điện Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 8422 Máy rửa bát đĩa... 8422 11 00 -- Máy dùng trong gia đình... 8450 Máy giặt gia đình... (Trừ 8450.20.00 và 8450.90.00) 8452 10 00 - Máy khâu dùng cho gia đình 8509 Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện 8510 Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện 8516 Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời... (trừ 8516.80 và 8516.90.00) 8518 Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng... - Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa 8518 21 00 -- Loa đơn đã lắp vào thùng 8518 22 00 -- Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa 8518 30 - Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp 8518 30 10 -- Tai nghe 8518 40 00 - Bộ khuyếch đại điện âm tần (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD) 8518 50 00 - Bộ tăng âm điện (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD) 8519 Đầu câm,... casset và các loại máy tái tạo âm thanh khác... (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng). 8520 Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác... (trừ bộ linh kiện dạng CKD, IKD và loại chuyên dùng): 8520 32 00 -- Loại âm thanh số 8520 39 00 -- Loại khác, dạng cassette 8520 90 00 - Loại khác 8521 Máy thu và phát video (trừ bộ linh kiện và loại chuyên dùng) 8523 Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm... - Băng từ (trừ băng Umatic và Betacam chuyên dùng và băng bành): 8523 11 -- Có chiều rộng không quá 4mm 8523 11 10 --- Băng cassette video Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 8523 11 90 --- Loại khác 8523 12 -- Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5mm 8523 12 10 --- Băng cassette video 8523 12 90 --- Loại khác 8523 13 -- Có chiều rộng trên 6,5mm 8523 13 10 --- Băng cassette video 8523 13 90 --- Loại khác 8524 Đĩa bát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh... 8524 10 00 - Đĩa hát - Đĩa dùng cho hệ thống đọc lade 8524 32 00 -- Chỉ để tái tạo âm thanh 8524 39 00 -- Loại khác - Băng từ khác 8524 51 -- Có chiều rộng không quá 4mm 8524 51 90 --- Loại khác 8524 52 -- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm 8524 52 90 --- Loại khác 8524 53 -- Có chiều rộng trên 6,5mm 8527 Máy thu dùng cho điện thoại, vô tuyến... (trừ bộ linh kiện CKD, IDK). 8528 Máy thu hình... 8528 12 00 -- Loại màu (trừ bộ linh kiện CKD, IKD) 8528 13 00 -- Loại đen trắng... (trừ bộ linh kiện CKD, IKD) 8528 30 90 -- Loại khác 8539 Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện... 8539 22 90 --- Loại khác 8539 29 20 --- Loại khác, có công suất trên 200W... 8539 31 10 --- Dùng để trang trí... 8539 31 90 --- Loại khác 8711 Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy (trừ môtô ba và bộ linh kiện dạng CKD, IKD) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 8712 Xe đạp hai bánh... (trừ xe đạp đua) 9101 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... 9102 Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi... khác... 9103 Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân... 9105 Đồng hồ các loại khác (trừ máy đo thời gian hàng hải và máy tương tự) 9401 Ghế ngồi... 9401 30 00 - Ghế quay có điều chỉnh độ cao 9401 40 00 - Ghế... có thể chuyển thành giường 9401 50 00 - Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu tương tự: - Ghế khác, có khung bằng gỗ: 9401 61 00 -- Đã nhồi đệm 9401 69 00 -- Loại khác - Ghế khác, có khung bằng kim loại 9401 71 00 -- Đã nhồi đệm 9401 79 00 -- Loại khác 9401 80 00 - Ghế khác: 9403 Đồ dùng (giường, tủ bàn, ghế...) khác và các phụ tùng của chúng 9403 10 00 - Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng 9403 20 00 - Đồ dùng bằng kim loại khác 9403 30 00 - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng 9403 50 00 - Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ 9403 60 00 - Đồ dùng bằng gỗ khác 9403 70 00 - Đồ dùng bằng palstic 9403 80 00 - Đồ dùng bằng vật liệu khác... 9404 Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường... 9405 Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu... 9405 10 - Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác... 9405 10 20 -- Bộ đèn huỳnh quang 9405 10 90 -- Loại khác Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. 9405 20 - Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện 9405 20 90 -- Loại khác 9405 30 00 - Bộ đèn dùng cho cây nôen 9405 50 - Đèn và bộ đèn không dùng điện 9405 50 20 -- Đèn bão 9405 50 30 -- Đèn dầu khác 9405 50 90 -- Loại khác 9504 Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn... 9595 Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình... 9603 21 00 -- Bàn chải đánh răng 9603 29 00 -- Loại khác 9603 90 00 - Loại khác 9605 00 00 Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu... 9613 Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác... (trừ phụ tùng) 9614 Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu... 9615 Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự... 9617 00 10 - Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf1732.pdf