Công thức máu

1. RBC : Red Blood Cell

 ANISO : Anisocytosis :HC đa kích thước

 POIKILO: Poikilocytosis :HC đa hình dạng

 HYPER : Hyperchrome :HC ưu sắc

 Macro : Macrocyte :HC to

 Micro : Mycrocyte : HC nhỏ

 NRBC : Nucleated Red Blood cell :HC nhân

 HC Var : Hb concentration Variance: Sự biến thiên của nồng độ Hb.

 RBC Fragment: Mảnh vỡ hồng cầu.

 RBC Ghost :HC hư

 

ppt37 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Công thức máu, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÔNG THỨC MÁU Th. BS. Suzanne MCB Thanh ThanhI. CÔNG THỨC MÁU BÌNH THƯỜNG.1. HC (RBC ) : 3.8 – 5.9 T/L Hb : 12-17 g % Hct : 38- 50 % MCV : 80-100 fL MCH : 27-32 pg MCHC : 32-36 g % RDW : 11-14 %I. CÔNG THỨC MÁU BÌNH THƯỜNG.2.BC (WBC ) : 5-11 G /L (5000 - 11000 /mm3) N :45-70 % :1.8 – 7 G/L (1800 - 7000 / mm3) L :20-40 % :1 – 4.8 G/L (1000 - 4800/ mm3) M: 1-2,5% :0- 0.8 (0 - 800/ mm3) E: 1-3 % :0- 0.45 (0 - 450/ mm3)3. TC (PLT) : 150 - 300 G/L : 150.000-300.000 / mm3Hoàng caàu vaø baïch caàuHồng cầu và Tiểu cầuII. CÁC KÝ HIỆU TRONG CÔNG THỨC MÁU 1. RBC : Red Blood Cell ANISO : Anisocytosis :HC đa kích thước POIKILO: Poikilocytosis :HC đa hình dạng HYPER : Hyperchrome :HC ưu sắc Macro : Macrocyte :HC to Micro : Mycrocyte : HC nhỏ NRBC : Nucleated Red Blood cell :HC nhân HC Var : Hb concentration Variance: Sự biến thiên của nồng độ Hb. RBC Fragment: Mảnh vỡ hồng cầu. RBC Ghost :HC hưII. CÁC KÝ HIỆU TRONG CÔNG THỨC MÁU (tt)2. WBC: White Blood Cell: Bạch cầu. Atyp: Atypical lymphocyte: Tế bào lympho không điển hình. LUC: Large Unstained Cell: tế bào lớn không bắt màu. Ig: Immature Granulocyte: Bạch cầu chưa trưởng thành. Band: Bạch cầu gậy. MN: Mononuclear : BC đơn nhân. PMN: Polymorphonuclear : BC đa nhân. Retic: Reticulocyte: HC lưới. LS: Left shift: BC chuyển trái. Blast: BC non.3. PLT :platelet :tiểu cầu Large PLT :Platelet with volume greater than 20 fL :TC lớn MPC :Mean of Platelet PC histogram PLT clumps :TC bị vón cục II. CÁC KÝ HIỆU TRONG CÔNG THỨC MÁU (tt)Ngưng tập tiểu cầuIII. GIẢM BC HẠT (Neutrophile giảm ) -Số lượng BC hạt 7500 / mm3 - Cơ chế 1 - Tăng sản xuất tế bào. 2 - Tăng phóng thích tế bào ra máu ngọai biên. 3 - Tăng vận chuyển tế bào từ những nơi chứa máu ở ngoại biên vào hệ tuần hoàn (hiếm khi tăng hơn gấp 2 lần). 4 - Giảm BC đi vào mô. 5 - Kết hợp nhiều cơ chế trên.-Thời gian đòi hỏi tăng BC - Vài phút :từ những nơi chứa máu ở ngoại biên. - Vài giờ: tăng phóng thích từ tủy xương. - Vài ngày : tăng sản xuất tế bào. IV. TĂNG BC HẠT (tt) Nguyên nhân 1. CấpHọat động thể lực , co giật , gây mê , lạnh , nóng , sanh , mổ , đau .Xúc động :lo lắng , sợ hải , stress nặng Nhiễm trùng Mô viêm , họai tử Thuốc: Epinephrine , G-CSF, hormone , độc tố , thuốc lá 2 gói / ngày.IV. TĂNG BC HẠT (tt) 2. Mãn - Nhiễm trùng : Nhất là Gr (-)- Viêm : viêm mạch máu , viêm đại tràng, viêm da, phản ứng thuốc, gout. - Viêm thận, viêm tụy- Ung thư :vú, thận , gan , phổi , tụy, Hodgkin , lymphoma , đa u tủy .- Dùng corticoide , tăng tiết ATCH. - Bệnh về máu :tán huyết , giảm tiểu cầu, tăng sinh tủy - HC DownV. Tăng Eosinophile Số lượng tuyệt đối > 400 mm3 Nhẹ > 400- 1500 / mm3 . Trung bình > 1500- 5000 mm3 Nặng > 5000 mm3Nguyên nhân : . Ký sinh trùng . Suyển. . Dị ứng :thuốc. . Viêm da dị ứng , viêm mũi. Dị ứng thường gây tăng BC ái toan nhẹVI. Tăng basophile máuBình thường : 20-80 / mm3Tăng >100 / mm3-Nguyên nhân : Dị ứng thuốc, viêm Tiểu đường , dùng estrogen Cúm , lao Thiếu sắt HC tăng sinh tủy, CML, đa HC , tăng TC nguyên phát Carcinome BC cấp dòng basophileVII .Tăng Monocyte (Tăng monocyte >800/ mm3.) Nguyên nhân Bệnh về máu : rối lọan sinh tủy, BC cấp , BC mãn dòng tủy, Lymphoma , Hodgkin , đa u tủy, sau cắt lách. Collagene Viêm đa khớp dạng thấp Lupus Viêm nút quanh động mạch Viêm động mạch thái dươngVII .Tăng Monocyte (Tăng monocyte >800/ mm3.) Nhiễm trùng Viêm mãn :Viêm nội tâm mạc bán cấp do vi trùng , viêm amygdale, nhiễm trùng răng , abces gan, lao , giang mai Virus :CMV, Varicella zoster Những trường hợp khác Tiêu chảy Viêm đại tràng mãn Viêm hạch vùng Sarcoidosis Viêm gan do rượu Ngộ độc tetrachloroethane Bệnh mô bào Langerhans Trầm cảm nặngTăng lymphocyte Tăng lymphocyte >4000/ mm3Nguyên nhân Tăng lympho nguyên phát Tăng lympho ác tính :ALL, CLL, lymphoma Tăng Lympho phản ứng Hội chứng tăng BC đơn nhân: do Epstein –Barr virus (EBV), Cytomegalo virus (CMV), toxoplasma gondi, HIV, herpes simplex virus , Varicella virus , rubella virus , adeno virus ,virus viêm gan, Bordetella pertussisTăng lymphocyte (tt) Tăng lymphocyte >4000/ mm3 Stress: Trụy tim mạch : NMCT,suy tim Choáng Thuốc Phẫu thuật Chấn thươngTăng lympho mãn Ung thư Rối lọan miễn dịch Hút thuốc lá Viêm amygdale mãn Cắt lách Sarcoidosis Bướu tuyến ứcGiảm lymphocyte . Khi <1000/ mm3Thường giảm CD4 (T cell Helper ) (Bình thường máu ngọai biên 80 % là lympho T , 2/3là CD 4 )Nguyên nhân :-Di truyền :suy giảm miễn dịch bẩm sinh.-Mắc phải: . Suy tủy . Nhiễm virus : AIDS ,viêm gan, cúm , . Nhiễm trùng : Lao, thương hàn , viêm phổi. . Thuốc :ức chế miển dịch, globulin antilymphocyte, . Glucocoticoide, hóa trị , xạ trị , phẩu trị, . Dẫn lưu ống ngực . Bệnh tự miễn . Thiếu kẽm , suy dinh dưỡng nghiện rượu . HIV phá hũy CD4 T Cell (<300 CD4 T cell) HỒNG CẦU NHỎ NHƯỢC SẮC :-Thiếu sắt-rối loạn sử dụng sắt-ThalassemieHồng cầu to ưu sắc -Thiếu Vitamine B12- Thiếu Acide folic-tán huyết (HC nhân ra máu ngoại biên )

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • ppttailieu_783745_671.ppt
Tài liệu liên quan