Khái niệm:
Kiểu dữliệu trong C# được định nghĩa là một lớp
Lớp (class) bao gồm:
Dữliệu/Thuộc tính: tính chất/đặc điểm của đối tượng
Phương thức: hành động của đối tượng
được đóng gói lại (encapsulation).
Lớp có thểbao gồm: Fields, Methods,
Properties, Constructors, Events
13 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Công nghệ thông tin - Class – Object – Method (Lớp – Đối tượng – Phương thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Class – Object – Method
(Lớp – Đối tượng – Phương thức)
Lương Trần Hy Hiến
hyhien@gmail.com
Class – Lớp
Khái niệm:
Kiểu dữ liệu trong C# được định nghĩa là một lớp
Lớp (class) bao gồm:
Dữ liệu/Thuộc tính: tính chất/đặc điểm của đối tượng
Phương thức: hành động của đối tượng
được đóng gói lại (encapsulation).
Lớp có thể bao gồm: Fields, Methods,
Properties, Constructors, Events
Object - Đối tượng
Là một thể hiện (instance) cụ thể của class
Quan hệ giữa class với object cũng như
quan hệ giữa kiểu dữ liệu với biến.
Slide 3
Lập trình Module Lập trình OOP Ví dụ
Type Class int j;
Variable Object SinhVien sv;
Class – Lớp
Định nghĩa lớp:
[thuộc tính truy cập] class [:Lớp cơ sở]
{
//thuộc tính
//phương thức
}
class Diem
{
// Cac thuoc tinh
private int x; // x viet thuong
private int y; // y viet thuong
// Cac phuong thuc
public double KhoangCach(Diem b)
{
double distance;
distance = Math.Sqrt((x - b.x)*(x - b.x) + (y - b.y)*(y - b.y));
return distance;
}
}
Thuộc tính truy cập
public: được dùng ở bất kỳ nơi đâu
private: được dùng trong lớp
protected: được dùng trong lớp và lớp con
(lớp dẫn xuất – kế thừa)
internal: dùng trong lớp và bất kỳ lớp nào
cùng khối hợp ngữ với lớp này
protected internal: dùng trong lớp, lớp con
và bất kỳ lớp nào cùng khối hợp ngữ với lớp
này
Thuộc tính
Là thành phần của lớp có thể thay đổi được
VD:
Diem a = new Diem();
a.X = 5; //X là thuộc tính của lớp
String s = “Hello Vietnam!”;
Console.Write(s.Length);//14
Phương thức - Method
Là hành vi của đối tượng
Là các hàm được tạo ra trong lớp
Gắn với đối tượng (trừ khi là static)
Cú pháp gọi: object.Method(parameters);
Ví dụ:
Diem a = new Diem(); a.X = 5; a.Y = 7;
Diem b = new Diem(); b.X = 5; b.Y = 9;
double kc = a.KhoangCach(b);
String s = “Hello worLD ”;
s = s.Trim(); //s = “Hello worLD”
s = s.ToUpper(); //s = “HELLO WORLD”
s = s.ToLower(); //s = “hello world”
Property
Dùng để bảo vệ tính đóng gói của đối tượng,
tức là không cho phép người dùng truy xuất
trực tiếp đến thành phần dữ liệu (Field) của
đối tượng.
Cú pháp:
public string HoTen{
set {hoten = value; }
get { return hoten;}
}
Slide 8
Hàm dựng (Constructor)
Dùng tạo ra đối tượng
(object)
Tên Constructor trùng tên
class, không có kiểu trả về
Construtor được gọi tự
động khi khai báo object
Slide 9
class Diem
{
public Diem()
{
x = 0;
y = 0;
}
public Diem(int x,x int yy)
{
x = xx;
y = yy;
}
}
Nạp chồng (override)
Các hàm/phương thức có thể trùng tên nhau
Phân biệt bởi kiểu trả về và danh sách tham
số
Slide 10
class Diem
{
public Diem()
{
x = 0;
y = 0;
}
public Diem(int x,x int yy)
{
x = xx;
y = yy;
}
}
Static
Là thành phần độc lập với object.
Chỉ có một instance duy nhất cho toàn bộ
class.
Được gọi từ class:
Slide 11
Class.StaticComponent
Static
Slide 12
Bài tập
Xây dựng lớp SinhVien
Xây dựng lớp Diem, TamGiac
Slide 13
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- asp_net_day03_oop_6862.pdf