Tính toán kích thước đường ống phù hợp cho mỗi
cụm
Lựa chọn:
Máy nén
Valve
Sử dụng PipeSys để mô phỏng hệ thống:
Cum đo đếm khí đầu vào
Cụm máy nén khí CNG
Cụm dẫn CNG ra họng nạp
64 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 770 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Công nghệ sản xuất CNG, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhóm Mô phỏng Công nghệ Hoá học và Dầu khí
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Công nghệ sản xuất
CNG
Trạm Hiệp Phước 50 triệu m3 /năm
Sử dụng Pipesys
CNG Hiệp Phước
Tính toán kích thước đường ống phù hợp cho mỗi
cụm
Lựa chọn:
Máy nén
Valve
Sử dụng PipeSys để mô phỏng hệ thống:
Cum đo đếm khí đầu vào
Cụm máy nén khí CNG
Cụm dẫn CNG ra họng nạp
2
Tính kích thước đường ống
Theo tiêu chuẩn ASME B31.8 vận tốc lưu chất đi
trong ống lớn nhất là 30.5 m/s
Theo tiêu chuẩn NORSOK, tổn thất áp suất cho
phép qua 100m ống:
Đối với lưu chất có P < 35 barg → Delta P = 0.11 bar
Đối với lưu chất có P> 138 barg → Delta P = P/500
3
Tính kích thước đường ống
Tính vận tốc khí
Vận tốc trung bình lớn nhất qua ống phụ thuộc lưu lượng lớn
nhất và khối lượng riêng lớn nhất của khí:
𝑉 =
4×𝜌×𝑄
𝜋×𝑑2
Trong đó:
V - Vận tốc khí trung bình, m/s
ρ - Tỷ trọng, kg/ m3
d - Đường kính trong ống, m
Q - Lưu lượng, kg/s
4
Tính kích thước đường ống
Tính toán độ giảm áp
Độ giảm áp lớn nhất qua ống gây ra bởi lưu lượng lớn
nhất và tại khối lượng riêng lớn nhất của khí.
Công thức Darcy để tính độ giảm trên 1 đơn vị chiều dài
đường ống như sau:
𝛥𝑃100 =
𝑊2
𝜌
×
62530 × 100 × 𝑓
𝑑5
Trong đó:
f - Hệ số ma sát
W - Lưu lượng khối lượng, kg/h
d - Đường kính trong, mm
ρ - Tỷ trọng, kg/m3
5
Lựa chọn máy nén
Loại máy nén: Pittiong đa cấp (3 cấp)
Công suất: 1800 Sm3/h/1 máy
Số lượng máy nén: 4 máy ( 3làm việc, 1 dự phòng)
Áp suất đầu vào: 14 20 barg
Áp suất đầu ra: 250 barg
Nhiệt độ đầu vào: -10 65°C
Công suất điện: 250 KW
6
Lựa chọn van
Lựa chọn van an toàn theo các tiêu chuẩn:
APIRP 520: sizing, selection, and Installation of Pressure-
Relieving Devices in Refineries
APIRP 521: Guide for Pressure – Relieving Depressuring
Systems
API Std 526: Flanged Steel Pressure Relief Vales
Lựa chọn van điều áp theo các tiêu chuẩn:
ISA-S75.01: Flow Equation for Sizing Control Valve
Gas Conditioning & Processing Book
Engineering Data Book
7
PFD Công nghệ CNG
8
FP: Peng-Robinson
Components: CO2, N2, C1- C6, Benzen, Cyclohexan,
C7, Toluen, S-Rhombic, H2S
Hệ nhiệt động PR
9
Tên dòng Gas In
Nhiệt độ (C) 25
Áp suất (bar) 23
Molar Flow
(m3/h)
7200
10
Nguyên liệu
Component Molefraction Component Molefraction
CO2 0.0188 n-C5 0.0012
Nitơ 0.0034 n-C6 0.0023
C1 0.8943 Benzen 0.0001
C2 0.0426 Cyclohexan 0.0001
C3 0.0238 n-C7 0.0001
i-C4 0.0058 Toluen 0.0001
n-C4 0.0054 S-Rhombic 0
i-C5 0.002 H2S 0
Nguyên liệu
11
Nguyên liệu
12
Dùng PIPESYS để mô phỏng hệ thống đường
ống của công nghệ CNG
Mở PIPESYS:
Flowsheet tab → Add Operation (hoặc bấm
phím F12) → Chọn Pipesys Extension trong
Extensions Categories
13
PIPESYS
PIPESYS
14
15
PIPESYS
PIPESYS
Chú ý: Trước khi thực hiện các bước tiếp theo nên
check vào Ignore this UnitOp During Caculations
Chuyển sang Elevation Profile tab
16
17
PIPESYS
18
PIPESYS
Pipeline Origin → Distance: 0
→ Elevation: 0
Từ danh sách drop-down trong ô empty của
cột Pipeline Unit → chọn Pipe
19
PIPESYS
20
PIPESYS
Giao diện của Pipe Unit sẽ xuất hiện:
21
PIPESYS
Dimensions tab nhập các thông số cho ống:
Nominal Diameter: 6 inches
Pipe Schedule: 40
22
Cụm dẫn khí đầu vào
Cụm dẫn khí đầu vào
Heat Tranfer tab → Heat Tranfer Enviroment
→chọn Above Ground
Nhập các thông số:
Air Density 1.217 kg/m3
Air Viscosity 0.018 cP
Air Conductivity 0.026 W/m-K
Air Velocity 2.134 m/s
23
Pipe Coatings tab
24
Cụm dẫn khí đầu vào
Cụm dẫn khí đầu vào
Khi nhập xong tất cả các thông số cho 3 tab →
Close để hoàn tất và trở về Elevation Profile
Nhập giá trị:
Distance: 20 m
Elevation: 0 m
25
Cụm dẫn khí đầu vào
26
Temperature Profile tab: Ambient Temperature 30 (C)
27
Cụm dẫn khí đầu vào
Cụm dẫn khí đầu vào
Connection tab: bỏ check tại ô Ignore
28
Add Valve VLV-100
Delta P = 50 KPa
29
Cụm dẫn khí đầu vào
Đường ống 6 inch sau đó nhập tương tự
Chiều dài của đoạn ống: 50m
30
Add Valve VLV-101
31
P out = 20 bar
Add TEE-100
32
Add TEE-100
4 dòng có tỷ lệ như nhau: 0.25
33
Cụm nén khí CNG
34
Cụm nén khí CNG
4 nhánh của đường ống nén khí có thông số
công nghệ hoàn toàn như nhau
Nhập thông số cho 1 nhánh → 3 nhánh sau
hoàn toàn tương tự
Trên một nhánh có 5 thiết bị:
Van an toàn
Máy nén khí
Cooler
Đường ống
TEE
35
Add van VLV-102
Delta P = 0 kPa
36
Add máy nén khí K-100
Áp suất ra của dòng khí: 251 bar
37
P out = 251 bar
Add Cooler E-100
Nhiệt độ của dòng khí sau khi nén là: 271oC
→ cần làm mát dòng khí
38
Nhiệt độ dòng: 45 C
Áp suất: 251 Bar
39
Add Cooler E-100
40
Add Cooler E-100
delta P = 0
Add PIPESYS. Nhập dòng vào và dòng ra:
41
Cụm nén khí CNG
Trong tab Elevation Profile
42
Cụm nén khí CNG
Giao diện của Pipe unit
43
Cụm nén khí CNG
Dimentions tab nhập các thông số của ống
44
Cụm nén khí CNG
Heat Tranfer tab
45
Cụm nén khí CNG
Pipe Coating tab
46
Cụm nén khí CNG
Điền các thông số còn lại trong tab Elevation Profile
47
Cụm nén khí CNG
Temperature Profile tab: Ambient Temp 30 C
48
Cụm nén khí CNG
Quay lại tab Connection bỏ check ignore
49
Cụm nén khí CNG
50
Add TEE-101
Parameter tab → Splits
51
Add TEE-101
Kết thúc nhánh thứ nhất
Nhánh 2, 3, 4 của lưu trình sử dụng các thiết
bị và thông số kĩ thuật hoàn toàn tương tự
Tương tự với các nhánh 2, 3, 4
52
Cụm nén khí CNG
Sau khi khí được nén trở thành khí cao áp hay
gọi là khí CNG (Compressed Natural Gas)
CNG được đưa vào hệ thống nạp Gas cho xe
Trailler bằng đường ống
Mô phỏng giai đoạn cuối cùng của hệ thống
công nghệ CNG
53
Cụm dẫn CNG tới Trailler
Sơ đồ mô phỏng:
54
Cụm dẫn CNG tới Trailler
Có 5 nhánh dẫn CNG tới Trailler:
4 nhánh trước Mixer
1 nhánh sau Mixer
Các nhánh có chế độ công nghệ như nhau
Trong mỗi nhánh đều có thiết bị:
TEE (đã được mô phỏng phần trước)
Đường ống nạp khí
55
Cụm dẫn CNG tới Trailler
Nhánh 1: add PIPESYS
56
Cụm dẫn CNG tới Trailler
Cụm dẫn CNG tới Trailler
57
Cụm dẫn CNG tới Trailler
58
Cụm dẫn CNG tới Trailler
59
60
Cụm dẫn CNG tới Trailler
61
Cụm dẫn CNG tới Trailler
Kết thúc mô phỏng 4 nhánh xuất sản phẩm
62
Add Mixer MIX-100
Add PIPESYS dẫn sản phẩm sau MIX-100
Tương tự 4 nhánh trước Mixer.
63
Cụm dẫn CNG tới Trailler
PFD Công nghệ CNG
64
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cng_pipesys_2935.pdf