Chương 7Các quá trình điện hoá
Chương 5Động hóa học và xúc tác
Chương 4Cân bằng hoá học
Chương 3Chiều và dới hạn tự diễn biếncủa quá trình
Chương 2Nhiệt hoá học
168 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 978 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ sở lý thuyết hóa học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
âu 3: Hệ có U = 0 là hệ
A. cô lập B. kín C. hở D. đoạn nhiệt
Câu 4: Hệ gồm các khí lý tưởng thực hiện 1 biến đổi có
dU = 0. Vậy biến đổi đó là
A.đẳng áp B.đẳng tích C.đoạn nhiệt D.đẳng
nhiệt
42
Câu 5: Có một số hệ sau
1. Chậu chất lỏng cùng với hơi của nó
2. Chất khí đựng trong bình cầu được nút kín
3. Chất khí đựng trong xilanh có vỏ cách nhiệt
4. Một anpum hàn kín được đặt cách ly hoàn toàn với
môi trường bên ngoài
Hệ kín là hệ
A.2 B. 3 C.4 D.1
Câu 6: Khi khử Fe2O3 bằng Al xảy ra phản ứng
Fe2O3 + 2Al = Al2O3 + 2Fe
- Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng biết rằng dưới áp
suất 1atm và 250C cứ khử được 47,87g Fe2O3 thì thoát
ra 254,08kJ.
ĐS: – 849,29kJ
43
Câu 7: Cho phản ứng
FeO(r) + CO(k) Fe(r) + CO2(k)
Phản ứng này có ∆n bằng
A. 1 – 1 = 0 B. 2 – 2 = 0 C. >0 D. <0
Câu 8: H2(K) + 1/2O2(K) = H2O(K)
Ở 298K và 1atm thì QP = - 241,6kJ. ∆U = ?
Câu 9: So sánh hiệu ứng nhiệt đẳng tích và hiệu ứng
nhiệt đẳng áp của các phản ứng sau:
1. N2(k) + 3H2(k) → 2NH3(k)
2. Cgr + CO2(k) → 2CO(k)
3. CaCO3(r) → CaO(r) + CO2(k)
4. Fe2O3(r) + 3CO(k) → 2Fe(r) + 3CO2(k)
44
Câu 10: Một hệ thực hiện một quá trình như sau: m1(g)
nước ở T1, P được đun nóng đến T2, P sau đó được
làm nguội về T1, P. Vậy hệ thực hiện biến đổi
A. Kín B. hở C. đoạn nhiệt D. đẳng tích
Câu 11: Cho các thông số sau:P, T, V, độ nhớt, khối
lượng. Vậy các thông số cường độ là
A. P, T, độ nhớt B. P, T, khối lượng
C. P, T, V D. độ nhớt, T, khối lượng
Câu 12: Cho các thông số sau:P, T, V, độ nhớt, khối
lượng. Vậy các thông số dung độ là
A. V, độ nhớt B. P, khối lượng
C. P, T D. V, khối lượng
Câu 13: Cho công A, nhiệt đẳng tích QV, entanpi H.
Hàm quá trình là
A. A và QV B. A C. QV D. H và QV
45
Câu 14: Hàm f(x) là hàm trạng thái khi giá trị của nó
A. Phụ thuộc vào trạng thái trung gian của hệ
B. Phụ thuộc vào cách biến đổi của hệ
C. Không phụ thuộc vào cách biến đổi của hệ
D. Không phụ thuộc vào các thông số trạng thái của hệ
Câu 15: Cho các phản ứng sau;
1. CO(k) + O2(k) CO2(k)
2. 2Cgr + O2(k) 2CO(k)
3. CH4(k) +2O2(k) CO2(k) + 2H2O(l)
4. Cgr + O2(k) CO2(k)
Những phản ứng có H < U là
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 1 và 3
46
3. Định luật Hess và các hệ quả
3.1. Định luật Hess
- Nội dung: “Hiệu ứng nhiệt của một phản ứng hoá học
ở điều kiện đẳng áp hoặc đẳng tích chỉ phụ thuộc vào
bản chất và trạng thái của các chất phản ứng và sản
phẩm phản ứng chứ không phụ thuộc vào cách tiến
triển của quá trình, nghĩa là không phụ thuộc vào số
lượng và đặc trưng của các giai đoạn trung gian”
- Điều kiện áp dụng:
+ Phản ứng thực hiện ở điều kiện đẳng tích hoặc đẳng
áp
+Phản ứng không thực hiện công nào khác ngoài công
cơ học
+ Phản ứng là bất thuận nghịch
47
- Ví dụ: Phản ứng tạo thành CO2 từ C và O2
có thể thực hiện qua giai đoạn trung gian
tạo thành CO.
∆H1 = ∆H2 + ∆H3
∆H1
∆H2
∆H3
CO(k) + 1/2O2(k)
CO2(k)Cgr + O2(k)
48
∆H1 = ∆H2 + ∆H3 = ∆H4 + ∆H5 + ∆H6
T.G.1
∆H1
∆H4
A + B C + D
∆H2
T.G.3T.G.2
∆H3
∆H5
∆H6
49
chất phản ứng ∆H1
∆H3
∆H2
chất sản phẩm
VD1: PU aA + bB = cC + dD thực hiện PU theo 2 cách
-Thực hiện phản ứng ở nhiệt độ T1 rồi đưa tất cả sp
đến nhiệt độ T2. H. ứng nhiệt của quá trình này là H1.
- Đưa các chất tham gia từ nhiệt độ T1 đến nhiệt độ T2 rồi
thực hiện phản ứng ở nhiệt độ T2. Hiệu ứng nhiệt của quá
trình này là H2 . Vậy
A. H1 > H2 B. H1 < H2
C. H1 = H2 D. không xác định
50
3.2. Các hệ quả
a.Hệ quả 1
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng thuận (∆HT) = Hiệu ứng
nhiệt của phản ứng nghịch (∆HN) nhưng ngược dấu:
∆HT = -∆HN
b. Hệ quả 2
- Hệ quả 2 liên quan tới khái niệm nhiệt sinh hay nhiệt
tạo thành.
- Khái niệm nhiệt sinh
+ Nhiệt sinh hay nhiệt tạo thành của một chất là
nhiệt lượng thoát ra hay thu vào khi tạo thành 1 mol
của chất đó từ các đơn chất bền vững ở điều kiện đó.
- Nếu đo dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ T thì được gọi
là nhiệt sinh chuẩn hay entanpi tạo thành chuẩn và ký
hiệu ∆H0T,S
51
- Đơn vị: kJ/mol hoặc cal/mol
VD1: ∆H0298 ghi trong các phản ứng sau, cái nào là
∆H0298,s
MgO(r) + CO2(k) = MgCO3(r) ∆H0298 = a(kJ)
2H2(k) + O2(k) = 2H2O(l) ∆H0298 = b(kJ)
H2(k) + 1/2O2(k) = H2O(l) ∆H0298 = c(kJ)
Vậy nhiệt sinh của một đơn chất bền ở điều kiện
chuẩn = 0.
52
Nội dung hệ quả 2: hiệu ứng nhiệt bằng tổng nhiệt
sinh của các chất cuối trừ đi tổng nhiệt sinh của các
chất đầu
Nếu phản ứng aA + bB = fF + dD ở T, P =
const
H = fHT,s(F) + d HT,s(D) - aHT,s(A) -
bHT,s(B)
Chứng minh: SGK
VD2: Tính H của phản ứng
C2H4(K) + H2(K) → C2H6(K) ở 298K biết nhiệt sinh
của các chất như sau: C2H4(K) : + 52,30(kJ/mol)
C2H6(K): -84,68 (kJ/mol)
- Phân biệt điều kiện chuẩn và điều kiện tiêu chuẩn?
stgssp HHH ,,
53
VD3: Cho pu: CH3OH(h) + 3/2O2(k) CO2(k) + 2H2O(h)
và 0298,S của các chất CH3OH, CO2, H2O ở 298K lần
lượt là – 201,17; -393,51; - 241,83 (kJ/mol). Vậy hiệu ứng
nhiệt của phản ứng là
A. -676kJ B. 676kJ C. -434,17kJ D. 434,17kJ
VD4: Cho các phản ứng xảy ra ở điều kiện chuẩn
2P + 3Cl2 = 2PCl3 H = x(kJ)
PCl3 + Cl2 = PCl5 H = y(kJ).
Vậy nhiệt sinh chuẩn của PCl5 là
A. x + y B. 2y + x C. 1/2x + y D. 2x + y
VD5: Biết 0298,S của N2O và CO2 tương ứng là 81,5
và – 393,51(kJ/mol). Nếu có 8,8g N2O tgia phản ứng C +
2N2O CO2 + 2N2 thì lượng nhiệt giải phóng là
A. – 55,65kJ B. – 47,5kJ C. 55,65kJ D. -556,5kJ
54
c. Hệ quả 3
- Khái niệm nhiệt cháy:
+ Nhiệt cháy hay thiêu nhiệt là lượng nhiệt thoát ra
khi đốt cháy hoàn toàn một mol chất đó thành các
oxit cao nhất, bền ở điều kiện đó.
Nếu đo ở 1atm và nhiệt độ T thì nhiệt cháy là nhiệt
cháy chuẩn ∆H0T,c
VD6: ∆H0298 ghi trong các phản ứng sau, giá trị nào
là ∆H0298,c
Cgr + 1/2O2(k) = CO(k) ∆H0298 = a (kJ)
2H2(k) + O2(k) = 2H2O(l) ∆H0298 = b(kJ)
Cgr + O2(k) = CO2(k) ∆H0298 = c(kJ)
55
VD7: trong các chất sau chất nào có nhiệt cháy: CO, H2,
CO2, SO2, SO3, NH3
- Nội dung hệ quả 3: “Hiệu ứng nhiệt của phản ứng bằng
tổng nhiệt cháy của các chất tham gia trừ đi tổng nhiệt
cháy của các chất tạo thành”
aA + bB = fF + dD ở T, P = const
H = aHT,c(A)+ bHT,c(B) - fHT,c(F) - dHT,c(D)
VD8: Cho biết ∆H0298,c của Cgr, H2, C4H6O4(r) lần lượt
là: - 393,51; - 285,84; -1487KJ/mol. Coi các khí trong phản
ứng là lý tưởng. Vậy phản ứng
4Cgr + 3H2(k) + 2O2(k) = C4H6O(r)
có giá trị ∆H0298 là
A. – 944,6kJ B. – 956kJ C. 944,56kJ D. 956kJ
cspctg HHH ,,
56
VD9:Nhiệt cháy chuẩn của C2H5OH, H2 và Cgr lần lượt là
a, b, c (kJ/mol) thì nhiệt sinh chuẩn của C2H5OH là
A. 3a + 2c – a B. a + b + c
C. 2c + 3b – a D. c – a –b
3.3. Năng lượng liên kết và nhiệt phản ứng
a. Năng lượng liên kết
- Năng lượng liên kết cộng hóa trị là năng lượng thoát ra
khi tạo thành một liên kết cộng hóa trị từ hai nguyên tử tự
do có trạng thái hơi. Đơn vị kJ/mol.
- Liên kết hình thành Ak + Bk ABk
- Thực hiện ở áp suất không đổi thì năng lượng liên kết A -
B chính là sự biến đổi entanpi của phản ứng trên.
Ví dụ: Hk + Hk = H - H
H0 = E = -866,31 kJ/mol
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong1_1_ppt_889.pdf