Cơ sở dữ liệu - Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language)

Ngôn ngữ ĐSQH

– Cách thức truy vấn dữliệu

– Khó khăn cho người sửdụng

Ngôn ngữgiao tiếp CSDL: SQL

– Ngôn ngữcấp cao

– Người sửdụng chỉcần đưa ra nội dung cần truy vấn

– Được phát triển bởi IBM (1970s)

– Ban đầu có tên là SEQUEL (Structured English Query Language)

– Được ANSI (American National Standard Institute) công

nhận và phát triển thành chuẩn:

• SQL-86 (được ISO – International Standards Organization công nhận)

• SQL-92

• SQL-99

pdf28 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1068 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ sở dữ liệu - Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU Trần Ngọc Bảo Email: tnbao.dhsp@gmail.com Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) • Giới thiệu về SQL • Truy vấn dữ liệu với câu lệnh SELECT Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language) 3TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (3) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Giới thiệu về SQL (tt) • Ngôn ngữ ĐSQH – Cách thức truy vấn dữ liệu – Khó khăn cho người sử dụng • Ngôn ngữ giao tiếp CSDL: SQL – Ngôn ngữ cấp cao – Người sử dụng chỉ cần đưa ra nội dung cần truy vấn – Được phát triển bởi IBM (1970s) – Ban đầu có tên là SEQUEL (Structured English Query Language) – Được ANSI (American National Standard Institute) công nhận và phát triển thành chuẩn: • SQL-86 (được ISO – International Standards Organization công nhận) • SQL-92 • SQL-99 4TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (4) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L • SEQUEL Æ SQL (Structured Query Language -cuối 70s) gồm: – Định nghĩa dữ liệu (DDL) – Thao tác dữ liệu (DML) – Định nghĩa khung nhìn – Ràng buộc toàn vẹn – Phân quyền và bảo mật – Điều khiển giao tác • SQL sử dụng thuật ngữ – Bảng ~ quan hệ – Cột ~ thuộc tính – Dòng ~ bộ Lý thuyết : Chuẩn SQL-92 Ví dụ : SQL Server Giới thiệu về SQL (tt) 5TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (5) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Truy vấn dữ liệu • Là ngôn ngữ rút trích dữ liệu thỏa một số điều kiện nào đó • Dựa trên • Lệnh cơ bản để rút trích thông tin từ CSDL: SELECT • Lệnh SELECT không hoàn toàn giống phép chọn trong ĐSQH: – Cho phép có nhiều dòng trùng nhau trong kết quả truy vấn Phép toán ĐSQH Một số bổ sung+ 6TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (6) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L CÚ PHÁP CÂU LỆNH SELECT SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING ORDER BY 7TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (7) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Truy vấn cơ bản • Gồm 3 mệnh đề – • Tên các cột cần được hiển thị trong kết quả truy vấn – • Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn – • Biểu thức boolean xác định dòng nào sẽ được rút trích • Nối các biểu thức: AND, OR, và NOT • Phép toán: , ≤ , ≥ , ≠ , =, LIKE và BETWEEN SELECT FROM WHERE Tương ứng phép chiếu Tương ứng phép chọn Tương ứng phép tích, kết 8TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (8) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Truy vấn cơ bản (tt) SELECT FROM WHERE σ π × SELECT L FROM R WHERE C πL (σC (R)) • SQL và ĐSQH 9TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (9) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành “SP101” 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) SP1041/4/1979NuHo Anh ThuK29.104.001 SP2014/5/1979NuTran Ngoc DungK29.201.002 SP2013/8/1979NamLy ThanhK29.201.001 SP10310/12/1979NuPham Khanh NhuK29.103.002 SP1033/2/1979NamHan Quoc VietK29.103.001 SP1011/10/1979NuPhan Anh KhanhK29.101.002 SP10110/10/1979NamNguyen Cong PhuK29.101.001 MANGANHNGAYSINHPHAIHOTENMASV Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ Phép chọn 10TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (10) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên thuộc ngành “SP101” Phép chọn Thực hiện CHỌN các dòng trong quan hệ SinhVien thỏa mãn điều kiện MANGANH = ‘SP101’ σ MANGANH = ‘SP101’ (SINHVIEN)‰ Ngôn ngữ ĐSQL ‰ Ngôn ngữ SQL SELECT * FROM SINHVIEN WHERE MANGANH = ‘SP101’ Lấy tất cả các cột của quan hệ kết quả 11TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (11) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, NGAYSINH) 1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, MANGANH) SP1041/4/1979NuHo Anh ThuK29.104.001 SP2014/5/1979NuTran Ngoc DungK29.201.002 SP2013/8/1979NamLy ThanhK29.201.001 SP10310/12/1979NuPham Khanh NhuK29.103.002 SP1033/2/1979NamHan Quoc VietK29.103.001 SP1011/10/1979NuPhan Anh KhanhK29.101.002 SP10110/10/1979NamNguyen Cong PhuK29.101.001 MANGANHNGAYSINHPHAIHOTENMASV Thực hiện CHỌN các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) trong quan hệ SinhVien Phép chiếu 12TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (12) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L ‰ Ngôn ngữ ĐSQL ‰ Ngôn ngữ SQL SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH FROM SINHVIEN Phép chiếu Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách sinh viên (MASV, HOTEN, NGAYSINH) Thực hiện PHÉP CHIẾU các CỘT (MASV, HOTEN, NGAYSINH) trong quan hệ SinhVien π MASV, HOTEN, NGAYSINH (SINHVIEN) 13TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (13) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L SP1041/4/1979NuHo Anh ThuK29.104.001 SP2014/5/1979NuTran Ngoc DungK29.201.002 SP2013/8/1979NamLy ThanhK29.201.001 SP10310/12/1979NuPham Khanh NhuK29.103.002 SP1033/2/1979NamHan Quoc VietK29.103.001 SP1011/10/1979NuPhan Anh KhanhK29.101.002 SP10110/10/1979NamNguyen Cong PhuK29.101.001 MANGANHNGAYSINHPHAIHOTENMASV 2. Cách 2: SinhVien Nganh 7 x 1 = 7 dòng 11002Sư phạm AnhSP105 10006Sư Phạm LýSP104 1608Khoa học máy tínhCNTT 12004Sư Phạm LýSP102 15003Sư Phạm HóaSP201 10005Sư Phạm ToánSP101 8008Sư Phạm Tin họcSP103 TSSVSOCDTENNGANHMANGANH Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, TENNGANH) sinh viên Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH Phép kết 14TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (14) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Yêu cầu truy vấn: Liệt kê danh sách (MaSV, HoTen, NgaySinh, TENNGANH) sinh viên Thực hiện PHÉP KẾT thuộc tính MANGANH của quan hệ SINHVIEN với MANGANH của quan hệ NGANH Phép kết ∏MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH (SINHVIEN NGANH) SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH ‰ Ngôn ngữ ĐSQL ‰ Ngôn ngữ SQL SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH 15TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (15) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Sử dụng bí danh (Alias – AS) TRƯỜNG HỢP CÁC THUỘC TÍNH Ở CÁC QUAN HỆ KHÁC NHAU BỊ TRÙNG TÊN SỬ DỤNG TÊN BÍ DANH SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH FROM SINHVIEN JOIN NGANH ON SINHVIEN.MANGANH = NGANH.MANGANH SELECT MASV, HOTEN, NGAYSINH, TENNGANH FROM SINHVIEN AS SV JOIN NGANH AS N ON SV.MANGANH = N.MANGANH 16TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (16) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Kết hợp các phép toán Liệt kê danh sách chuyên đề (MACD, TENCD, SOSVTD) cần phải học của sinh viên ngành công nghệ phần mềm (TENNGANH = “CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM”) SELECT CD.MACD, TENCD, SOSVTD FROM (NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON N.MANGANH = CDN.MANGANH ) JOIN CHUYENDE AS CD ON CD.MACD = CDN.MACD WHERE TENNGANH = ‘CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM’ 17TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (17) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Hàm gộp • COUNT – COUNT(*) đếm số dòng – COUNT() đếm số giá trị khác NULL của thuộc tính – COUNT(DISTINCT ) đếm số giá trị khác nhau và khác NULL của thuộc tính • MIN • MAX • SUM • AVG • Các hàm kết hợp được đặt ở mệnh đề SELECT 18TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (18) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Gom nhóm • Cú pháp • Sau khi gom nhóm thì kết quả là – Nhóm các bộ có cùng giá trị tại các thuộc tính gom nhóm SELECT FROM WHERE GROUP BY 19TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (19) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Phép gom nhóm (tt) •Ví dụ ISUM(C)(R) A B α R α 2 4 β γ 2 2 C 7 7 3 10 Kết quả ISUM(C)(R) = 27 SELECT SUM(C) FROM R 20TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (20) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Phép gom nhóm (tt) •Ví dụ A B α R α 2 4 β γ 2 2 C 7 7 3 10 AISUM(C)(R) Kết quả 10γ 3β 14α SUM(C)A SELECT A, SUM(C) FROM R GROUP BY A 21TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (21) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Liệt kê danh sách tên chuyên đề (TENCD) và số lần được mở tương ứng theo từng ngành (TENNGANH) Phép gom nhóm SELECT TENNGANH, TENCD, COUNT(CDM.MACD) FROM ((NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON N.MANGANH = CDN.MANGANH ) JOIN CHUYENDE AS CD ON CD.MACD = CDN.MACD) JOIN CD_MO CDM ON CDM.MACD = CD.MACD GROUP BY TENNGANH, TENCD 22TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (22) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Điều kiện trên nhóm • Cú pháp SELECT FROM WHERE GROUP BY HAVING 23TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (23) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Nhận xét • Mệnh đề GROUP BY – Các thuộc tính trong mệnh đề SELECT (trừ những thuộc tính trong các hàm kết hợp) phải xuất hiện trong mệnh đề GROUP BY • Mệnh đề HAVING – Sử dụng các hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT để kiểm tra một số điều kiện nào đó – Chỉ kiểm tra điều kiện trên nhóm, không là điều kiện lọc trên từng bộ – Sau khi gom nhóm thì điều kiện trên nhóm mới được thực hiện 24TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (24) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Nhận xét (tt) • Thứ tự thực hiện câu truy vấn có mệnh đề GROUP BY và HAVING – (1) Chọn ra những dòng thỏa điều kiện trong mệnh đề WHERE – (2) Những dòng này sẽ được gom thành nhiều nhóm tương ứng với mệnh đề GROUP BY – (3) Áp dụng các hàm kết hợp cho mỗi nhóm – (4) Bỏ qua những nhóm không thỏa điều kiện trong mệnh đề HAVING – (5) Rút trích các giá trị của các cột và hàm kết hợp trong mệnh đề SELECT 25TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (25) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L Với từng ngành học (MANGANH, TENNGANH), liệt kê danh sách tên chuyên đề (TENCD) có số lần được mở lớn hơn 3 Điều kiện gom nhóm SELECT N.MANGANH, TENNGANH, TENCD, COUNT (CDM.MACD) FROM ((NGANH AS N JOIN CD_NGANH AS CDN ON N.MANGANH = CDN.MANGANH) JOIN CHUYENDE AS CD ON CD.MACD = CDN.MACD) JOIN CD_MO AS CDM ON CD.MACD = CDM.MACD GROUP BY N.MANGANH, TENNGANH, TENCD HAVING COUNT (CDM.MACD) > 3 26TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (26) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L QUI TRÌNH XỬ LÝ CÂU LỆNH SELECT SELECT Col1,Col2,Col3,..ColN (1) FROM TableA, TableB, (2) WHERE DK1 AND DK2 AND DK3 (3) GROUP BY ColA, ColB, ColC (4) HAVING DKG1 AND DKG2 AND (5) ORDER BY ColX, ColY, ColZ, (6) (2) Æ (3) Æ (4) Æ (5) Æ (6) Æ (1) 27TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (27) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L QUI TRÌNH XỬ LÝ CÂU LỆNH SELECT CSDL FROM Tập kết quả 1 WHERE Tập kết quả 3 GROUP BY Tập kết quả 2 HAVING ORDER BY Tập kết quả 4 SELECT Tập kết quả 5 KẾT QUẢ CUỐI CÙNG 28TRẦN NGỌC BẢO ” KHOA TOÁN -TIN HỌC ” ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM ” (28) - I I . ( ) B B À À I G I I G I Ả Ả N G H N G H Ọ Ọ C P H C P H Ầ Ầ N C Ơ S N C Ơ S Ở Ở D D Ữ Ữ L I L I Ệ Ệ U U N G Ô N N G N G Ô N N G Ữ Ữ S Q L S Q L

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftn_sql_0162.pdf
Tài liệu liên quan