khóa Mô tả
USE Thay đổi cơ sở dữ liệu hiện thời thành cơ sở dữ
liệu được chỉ định trong câu lệnh
PRINT Trả về thông báo tới client
DECLARE Định nghĩa biến cục bộ
SET Gán giá trị cho biến cục bộ hoặc biến theo phiên
làm việc
EXEC Thực thi câu lệnh SQL hoặc stored procedure
10 trang |
Chia sẻ: hongha80 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Cơ sở dữ liệu - Mã kịch bản, hàm và thủ tục, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/5/2016
1
MÃ KỊCH BẢN, HÀM VÀ THỦ TỤC
CƠ SỞ DỮ LIỆU
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
MÃ KỊCH BẢN
Các câu lệnh
SQL riêng lẻ
Gom thành các
nhóm lệnh (batch)
Nhóm câu lệnh 1
GO
Nhóm câu lệnh n
GO
Mã kịch bản
Mỗi nhóm câu lệnh
được biên dịch như
một lệnh đơn
Mỗi nhóm câu lệnh kết
thúc bởi lệnh GO
9/5/2016
2
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
MÃ KỊCH BẢN
Các câu lệnh xử lý mã kịch bản
Từ khóa Mô tả
USE Thay đổi cơ sở dữ liệu hiện thời thành cơ sở dữ
liệu được chỉ định trong câu lệnh
PRINT Trả về thông báo tới client
DECLARE Định nghĩa biến cục bộ
SET Gán giá trị cho biến cục bộ hoặc biến theo phiên
làm việc
EXEC Thực thi câu lệnh SQL hoặc stored procedure
động
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
MÃ KỊCH BẢN
Các câu lệnh điều khiển luồng thực thi
Từ khóa Mô tả
IFELSE Điều khiển luồng thực thi dựa vào điều kiện
BEGINEND Định nghĩa khối câu lệnh
WHILE
Lặp lại các câu lệnh chừng nào điều kiện được chỉ
định là đúng
BREAK Thoát khỏi vòng lặp WHILE trong cùng
CONTINUE Quay về điểm bắt đầu vòng lặp WHILE
TRYCATCH Điều khiển luồng thực thi khi có lỗi xảy ra
GOTO Thay đổi luồng thực thi vô điều kiện
RETURN Thoát vô điều kiện
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ (1)
9/5/2016
3
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
MÃ KỊCH BẢN
Lưu trữ giá trị trong mã kịch bản
Biến vô hướng Biến bảng Bảng tạm
Giá trị đơn (giá trị
dữ liệu chuẩn)
Tập kết quả (dữ
liệu bảng)
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
BẢNG TẠM
Dùng để lưu trữ một tập kết quả trả về (dữ liệu
dưới dạng bảng) từ một câu lệnh SELECT
Hai loại bảng tạm
Bảng tạm cục bộ
Tên bắt đầu bằng dấu #
Tồn tại trong phiên làm việc hiện tại. Trong phạm vi cửa sổ
soạn thảo truy vấn tạo ra bảng đó
Bảng tạm toàn cục
Tên bắt đầu bằng dấu ##
Tồn tại trong tất cả các phiên làm việc
Bảng tạm được lưu trong CSDL tempdb
Để xóa một bảng tạm, sử dụng lệnh DROP TABLE
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ (2)
9/5/2016
4
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
THỦ TỤC (PROCEDURE)
Procedure là một tập các câu lệnh
Thực hiện một nhiệm vụ cụ thể
Được đặt tên và lưu trữ dưới dạng đã biên
dịch
Các thành phần
Biến
Cấu trúc điều khiển
Tên tối đa 128 ký tự
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
9/5/2016
5
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
THỦ TỤC (PROCEDURE)
ALTER PROCEDURE
[]
[WITH [RECOMPILE] [, ENCRYPTION]
[, ]]
AS
DROP PROCEDURE
CREATE PROCEDURE
[]
[WITH [RECOMPILE] [, ENCRYPTION]
[, ]]
AS
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
THỦ TỤC (PROCEDURE)
Hai loại tham số
Tham số đầu vào
Tham số bắt buộc
Tham số tùy chọn
Tham số đầu ra
Truyền trị cho tham số
Truyền theo tên
Truyền theo vị trí
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
9/5/2016
6
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
THỦ TỤC (PROCEDURE)
Làm việc với giá trị trả về
Sử dụng tham số OUTPUT để trả về giá trị có
kiểu dữ liệu bất kì
Sử dụng hàm RETURN để trả về giá trị số
nguyên
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
9/5/2016
7
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM (FUNCTION)
Function là một tập các câu lệnh
Thực hiện một nhiệm vụ cụ thể
Được đặt tên và lưu trữ dưới dạng đã biên
dịch
Trả về kết quả là một giá trị (lệnh return)
Các thành phần
Biến
Cấu trúc điều khiển
Tên tối đa 128 ký tự
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
9/5/2016
8
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM (FUNCTION)
Chú ý
Không có tham số đầu ra (output)
Không chứa các lệnh Insert, Update, Delete
liên quan đến bảng (khung nhìn) có sẵn
Có thể tạo bảng, bảng tạm, biến bảng
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM (FUNCTION)
Hàm giá trị vô hướng
Trả về giá trị đơn
Hàm giá trị bảng đơn giản
Trả về bảng, kết quả của một câu lệnh
SELECT đơn
Hàm giá trị bảng phức tạp
Trả về bảng, kết quả của nhiều câu lệnh
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM GIÁ TRỊ VÔ HƯỚNG
CREATE FUNCTION [.]
([@ [= ]] [, ])
RETURNS
[WITH [ENCRYPTION] [, SCHEMABINDING] [, ]]
[AS]
BEGIN
[]
RETURN
END
9/5/2016
9
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM GIÁ TRỊ BẢNG ĐƠN GIẢN
CREATE FUNCTION [.]
([@ [= ]] [, ])
RETURNS TABLE
[WITH {ENCRYPTION|SCHEMABINDING|ENCRYPTION,SCHEMABINDING}]
[AS]
RETURN [(] [)]
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
9/5/2016
10
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
HÀM GIÁ TRỊ BẢNG PHỨC TẠP
CREATE FUNCTION []
([@ [= ]] [,])
RETURNS @ TABLE
( []
[, []])
[WITH [ENCRYPTION] [, SCHEMABINDING] [, ]]
[AS]
BEGIN
RETURN
END
Ths. Trịnh Hoàng Nam, namth@buh.edu.vn
C
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
–
T
ổ
n
g
q
u
a
n
h
ệ
t
h
ố
n
g
c
ơ
s
ở
d
ữ
l
i
ệ
u
VÍ DỤ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- session07_function_procedure_7066.pdf