Tổng quan vềtruy vấn
• Tạo truy vấn lựa chọn dữliệu bằng SQL
• Tạo các truy vấn dữliệu bằng QBE
• Sửdụng tham sốtrong truy vấn
149 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ sở dữ liệu Access - Bài 4: Truy vấn dữ liệu (Query), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Bước 2: Trong cửa sổ
New Query, chọn mục
Design View và
nhấn nút OK
9999
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Bước 3: Trong cửa sổ
Show Table, nhấn nút
close để đóng lại.
100100
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
•
Bước 4: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, chọn thực
đơn Query Æ Append Query và chọn bảng cần
thêm dữ liệu
Append Query
101101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Bước 5: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, nhập các
giá
trị
cần thêm vào dòng Field và
chọn tên cột
cần thêm trong dòng Append To
102102
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Bước 6: Lưu lại cấu trúc câu lệnh truy vấn và
nhấn nút Run để
thực hiện truy vấn
103103
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Lưu ý: nếu cột nào chỉ
dùng để
làm điều kiện so
sánh thì
dòng Append To phải để
trống
104104
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Ví
dụ
1:
−Thêm vào bảng MONHOC một môn học mới với các
thông tin:
•
Mã môn học: 08
•
Tên môn học: Cơ sở
dữ
liệu
•
Số
tiết: 45
105105
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
•
Ví
dụ
2:
−Thêm vào bảng KETQUA danh sách các sinh viên khoa
AV, mã môn học là
"03" và điểm 0
106106
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Append Query
Minh họa
107107
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Xóa một hay nhiều dòng dữ
liệu trong bảng
•
Dữ
liệu sau khi xóa sẽ
không thể
phục hồi
108108
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 1: Trong cửa sổ
Database, chọn thẻ
Queries và
nhấn chọn New
109109
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 2: Trong cửa sổ
New Query, chọn mục
Design View và
nhấn nút OK
110110
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 3: Trong cửa sổ
Show Table, chọn bảng
cần xóa dữ
liệu
111111
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 4: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, chọn thực
đơn Query Æ Delete Query
112112
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 5: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, chọn dấu *
trong bảng cần xóa dữ
liệu và
kéo xuống dòng
Field
113113
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Bước 6: Lưu lại cấu trúc câu lệnh truy vấn và
nhấn nút Run để
thực hiện truy vấn
114114
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Lưu ý: nếu cột nào chỉ
dùng để
làm điều kiện so
sánh thì
dòng Delete phải chọn là
Where
115115
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
•
Ví
dụ:
−Xoá
kết quả
học tập của những sinh viên khoa Anh văn
116116
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Delete Query
Minh họa
117117
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Tạo truy vấn tổng hợp dữ
liệu theo các dòng và
các cột
118118
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 1: Trong cửa sổ
Database, chọn thẻ
Queries và
nhấn chọn New
119119
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 2: Trong cửa sổ
New Query, chọn mục
Design View và
nhấn nút OK
120120
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Del Crosstab te Query
•
Bước 3: Trong cửa sổ
Show Table, chọn các
bảng cần lấy dữ
liệu
121121
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 4: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, chọn thực
đơn Query Æ Crosstab Query
122122
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 5: Trong cửa sổ
thiết kế
Query, chọn các
cột cần hiển thị
dữ
liệu và
kéo xuống dòng Field
123123
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 6: Thiết lập giá
trị
cho dòng Total và
Crosstab
124124
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Bước 7: Lưu lại cấu trúc câu lệnh truy vấn và
nhấn nút Run để
thực hiện truy vấn
125125
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Thành phần Crosstab
−Row Heading
−Column Heading
−Value
−Not Shown
126126
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Thành phần Total
−
Phân nhóm: Group By
−
Thống kê
•
Sum/ Count
•
Min/Max
•
Avg
•
127127
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Lưu ý:
−Trong truy vấn Crosstab, chỉ
có
duy nhất một cột được
chọn là
Column Heading và
một cột được chọn là
Value
−Cột được chọn là
Value thì
phải chọn một trong các phép
toán: Count, Sum, Min, Max, Avg,
mà không được chọn
là
Group By
128128
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Ví
dụ:
−Thống kê kết quả
học tập của sinh viên
Column Heading
Row Heading Value
129129
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
•
Ví
dụ:
−Thống kê kết quả
học tập của sinh viên
130130
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Crosstab Query
Minh họa
131131
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thay đổi tính chất quan hệ
giữa các
bảng trong truy vấn
•
Các tính chất quan hệ:
−Liên kết tương đương (Equi Joins): Quan hệ
dữ
liệu giữa
hai bảng là tương đương
−Liên kết bên ngoài (Outer Joins): Mối quan hệ ưu tiên dữ
liệu cho bảng bên ngoài−Liên kết bản thân (Self Joins): Mối quan hệ ưu tiên dữ
liệu
cho chính bản thân
132132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thay đổi tính chất quan hệ
giữa các
bảng trong truy vấn
•
Thay đổi tính chất quan hệ:
−Nhấn đúp vào dây quan hệ
cần thay đổi trong vùng chứa
bảng trên màn hình QBE
−Chọn thứ
tự
quan hệ
cần thiết trong cửa sổ
Join
Properties
133133
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thay đổi tính chất quan hệ
giữa các
bảng trong truy vấn
•
Ví
dụ:
−Xét truy vấn sau
134134
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thay đổi tính chất quan hệ
giữa các
bảng trong truy vấn
•
Ví
dụ:
−Sau khi thay đổi tính chất
135135
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Thay đổi tính chất quan hệ
giữa các
bảng trong truy vấn
Minh họa
136136
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 4: Truy vấn dữ
liệu (Query)
•
Tổng quan về
truy vấn
•
Tạo truy vấn lựa chọn dữ
liệu bằng SQL
•
Tạo các truy vấn dữ
liệu bằng QBE
•
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Truy vấn con
137137
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Ý nghĩa
•
Cách tạo và
thực thi
138138
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Ý nghĩa
−Dùng để
thực hiện truy vấn theo một điều kiện động
với giá
trị
sẽ được người sử
dụng nhập vào khi thực
hiện truy vấn
139139
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Cách tạo và
thực thi
−Tham số
của truy vấn gồm 2 phần là
Tên
và
Giá
trị
•
Tên tham số: Được đặt trong dấu ngoặc vuông, không trùng
với tên field hay tên bảng trong cơ sở
dữ
liệu.
•
Giá
trị
của tham số: Được xác định khi thực thi truy vấn
140140
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Ví
dụ:
−Liệt kê danh sách sinh viên của khoa với Mã khoa sẽ do
người dùng nhập vào khi thực thi truy vấn
141141
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Cách tạo và
thực thi
−Khi thực thi truy vấn, Access sẽ
hiển thị
hộp thoại yêu cầu
nhập giá
trị
cho tham số
142142
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
Minh họa
143143
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 4: Truy vấn dữ
liệu (Query)
•
Tổng quan về
truy vấn
•
Tạo truy vấn lựa chọn dữ
liệu bằng SQL
•
Tạo các truy vấn dữ
liệu bằng QBE
•
Sử
dụng tham số
trong truy vấn
•
Truy vấn con
144144
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Truy vấn con
•
Là
câu lệnh Select được viết lồng vào một câu
truy vấn khác
•
Có
thể
sử
dụng truy vấn con vào các câu lệnh
Select Query, Make Table Query, Append Query,
Update Query và
Delete Query
•
Toán tử thường sử
dụng đối với truy vấn con:
IN, NOT IN
145145
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Truy vấn con
•
Quy ước
−Truy vấn con chỉ được trả
về
duy nhất một cột
−Truy vấn con phải được đặt trong cặp dấp ( )
−Sử
dụng phép toán so sánh: IN, NOT IN hoặc các phép
toán so sánh cơ bản kết hợp với ALL, ANY
− IN Æ =ANY, NOT INT Æ ALL
146146
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Truy vấn con
•
Các bước tạo truy vấn con
−Tạo truy vấn con (dùng làm điều kiện cho truy vấn cha)
−View Æ SQL view, Copy toàn bộ nội dung câu truy vấn
−Tạo truy vấn cha, trong vùng điều kiện, Paste nội dung
câu truy vấn con đã chép ở bước trên giữa cặp dấu () sau
toán tử
so sánh
147147
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Truy vấn con
•
Ví
dụ:
−Liệt kê danh sách những sinh viên chưa thi môn Đồ
Hoạ,
biết rằng: môn này có
MaMH là
’04’
NOT IN (SELECT MASV
FROM KETQUA
WHERE MAMH = “04”)
148148
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Truy vấn con
Minh họa
149149
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM
TRUNG TÂM TIN HỌC
Phòng chuyên môn
Bài 4: Truy vấn dữ
liệu (Query)
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ccb_access1_bai4_8721.pdf