Cơ khí chế tạo máy - Bài 9: Tiện ren tam giác trong

Góc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 )

Bước ren P.

Đường kính đỉnh ren D1.

Đường kính chân ren D3 = d + 0,144.P

Đường kính trung bình ren D2 = d - 0,64952.P

Chiều cao prôfin ren h = 0,61343.P

Góc nâng ren τ.

Bán kính đáy ren ( bán kính mũi dao ) r = 0,144.P

Bề rộng đỉnh ren L1 = 0,250.P

 

ppt31 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 875 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Bài 9: Tiện ren tam giác trong, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 9 : TIỆN REN TAM GIÁC TRONGREN TAM GIÁC TRONGPHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGTRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC TRONGI. REN TAM GIÁC TRONGCác loại ren tam giác trongThông số hình học của ren tam giác trongCác loại dao tiện ren tam giác trongCách mài dao tiện ren tam giác trongI. REN TAM GIÁC TRONG1. Các loại ren tam giác trongRen tam giác trong phảiRen tam giác trong trái2. Các thông số hình học của ren tam giácI. REN TAM GIÁC TRONGGóc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 )Bước ren P.Đường kính đỉnh ren D1. Đường kính chân ren D3 = d + 0,144.P Đường kính trung bình ren D2 = d - 0,64952.PChiều cao prôfin ren h = 0,61343.P Góc nâng ren τ.Bán kính đáy ren ( bán kính mũi dao ) r = 0,144.PBề rộng đỉnh ren L1 = 0,250.P2. Các thông số hình học của ren tam giácI. REN TAM GIÁC TRONG3. Dao tiện ren tam giác trong ren tam giác trong và thông số hình học của daoI. REN TAM GIÁC TRONG3. Dao tiện ren tam giác trong ren tam giác trong và thông số hình học của daoI. REN TAM GIÁC TRONG4. Cách mài dao tiện ren tam giác trongI. REN TAM GIÁC TRONGBước 1 : Mài mặt sau chính tạo góc = 120 150Bước 2 : Mài mặt sau phụ tạo góc 1= 2= 3050 , ε = 600Bước 3 : Mài mặt trước tạo góc  Tiện thô  = 50 120.Tiện tinh  = 00.Bo cung tạo bán kinh r mũi dao : r = H/6 = 0.144.PPhương pháp tiện ren tam giác trongCác dạng sai hỏng khi tiện ren tam giác trongĐo kiểm chi tiết ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONG1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGGá dao trên máy TiệnDùng mặt đầu chi tiết làm chuẩnDùng đường sinh mặt trụ ngoài của chi tiết làm chuẩn1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGChế độ cắtChiều sâu cắt t : xác định theo số lát cắtLượng chạy dao S : bằng bước ren cần tiệnVận tốc cắt V : phụ thuộc vật liệu làm dao và vật liệu gia công, thép gió V = 18 – 30 m/ph1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGTiến dao theo phương ngang ( hình a )Tiến dao theo phương ngang và phương dọc ( hình b )Tiến dao theo phương nghiêng ( hình c )1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONG1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONG1. Phương pháp tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONG2. Các dạng sai hỏng khi tiện ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGBước ren sai Ren chưa nhọn Ren không đúng góc độ Ren bị đổVòng ren đầu không nhọn ( ren bị tù ) thử đai ốc không lọt vào Ren không trơn láng : 3. Đo kiểm chi tiết ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONG3. Đo kiểm chi tiết ren tam giác trongII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC TRONGIII. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC TRONGKích thước phôi : BÀI TẬP SỐ 7YÊU CẦU KỸ THUẬT : Dung sai các kích thước còn lại δ = ± 0,1 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 1 : Vạt mặt với lượng dư 2,5 mmDao vạt mặtn = 160 vg/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 2 : Tiện trụ thô tới kích thước Φ48 với chiều dài ≈ 17 mmDao tiện vain = 224 vg/phS = 0,10 mm/vgt = 1 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCMũi khoan Φ10n = 450 vg/phBước 3 : Khoan lỗ suốt Φ 10 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 4 : Đảo đầu vạt mặt đạt kích thước chiều dài 40 mmDao vạt mặtn = 160 vg/phS = 0,10 mm/vgIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 5 : Chống tâm tiện trụ thô, tinh Φ50 tới kích thước Φ40 đảm bảo khoảng cách so với mặt đầu kẹp trong mâm cặp 15 mm Dao tiện vain = 224 vg/phS = 0,10 mm/vgt = 5 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 6 : Đảo đầu lăn nhám chéo trên toàn bộ chiều dài Φ48 mmDao lăn nhámn = 80 vg/phS = 0,10 mm/vgIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 7 : Khoan lỗ suốt Φ 16,5 mmMũi khoan Φ16,5n = 450 vg/phIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 8 : Tiện lỗ suốt Φ16,5 thô, tinh tới kích thước Φ 20,75 mmDao tiện lỗ suốtn = 224 vg/phS = 0,10 mm/vgt = 1,5 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT LỖ TRỤ BẬCBước 9 : Tiện lỗ bậc Φ18 thô, tinh tới kích thước Φ26 mm chiều dài 10 mm và vát mép 2x450Dao tiện lỗ bậcn = 224 vg/phS = 0,10 mm/vgt = 4 mmII. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC TRONGBước 10 : Tiện ren M24 Dao tiện ren lỗ n = 40 vg/phS = 3 mm/vg

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbgthuchanhtienbai9tienrentrong_9239.ppt
Tài liệu liên quan