Góc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 )
Bước ren P.
Đường kính đỉnh ren d.
Đường kính chân ren d1 = d - 1,22686.P
Đường kính trung bình ren d2 = d - 0,64952.P
Chiều cao prôfin ren h = 0,61343.P
Góc nâng ren τ : tgτ = P/ π.d2
Bề rộng đỉnh ren L = 0,125.P
52 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1048 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Bài 7: Tiện ren tam giác ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 7: TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀIREN TAM GIÁCDAO TIỆN REN TAM GIÁCPHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀITRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN NGOÀI – LĂN MHÁMI. REN TAM GIÁC NGOÀICác loại ren tam giácCác thông số hình học của ren tam giác Ren phảiRen tráiI. REN TAM GIÁC NGOÀI1. Các loại ren tam giác2. Các thông số hình học của ren tam giácI. REN TAM GIÁC NGOÀIGóc prôfin ren α ( Ren Anh α = 550 , Ren hệ mét α = 600 )Bước ren P.Đường kính đỉnh ren d. Đường kính chân ren d1 = d - 1,22686.P Đường kính trung bình ren d2 = d - 0,64952.PChiều cao prôfin ren h = 0,61343.P Góc nâng ren τ : tgτ = P/ π.d2Bề rộng đỉnh ren L = 0,125.P2. Các thông số hình học của ren tam giácI. REN TAM GIÁC NGOÀII. REN TAM GIÁC NGOÀI2. Các thông số hình học của ren tam giácI. REN TAM GIÁC NGOÀI2. Các thông số hình học của ren tam giácII. DAO TIỆN REN TAM GIÁCCác loại dao tiện ren.Các thông số hình học của dao tiện ren.Cách mài dao tiện ren.Dao thép gióDao hợp kim1. Các loại dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁC1. Các loại dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁCDao tiện ren ngoài tráiDao tiện ren ngoài phải1. Các loại dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁCDao răng lược1. Các loại dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁC2. Các thông số hình học của dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁC3. Cách mài dao tiện renMài mặt trước khi tiện thô.Mài mặt sau bên trái.Mài mặt sau bên phải.Làm sạch ba via các mặt đã màiKiểm tra góc tạo bởi hai mặt sau.II. DAO TIỆN REN TAM GIÁC3. Cách mài dao tiện renII. DAO TIỆN REN TAM GIÁCIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀIPhương pháp tiện ren tam giác ngoàiKiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiCác dạng sai hỏng khi tiện renIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI Cách gá dao trên máy tiện 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiCác góc độ của ren phụ thuộc vào góc nâng ren 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀITiến dao theo phương ngang ( hình a )Phối hợp tiến dao ngang và dọc ( hình b )Tiến dao theo phương nghiêng ( hình c ) 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀIIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoàiDùng bàn ren để cắt renIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 1. Phương pháp tiện ren tam giác ngoài Lăn ren trên máy tiệnIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiKiểm tra bước ren bằng dưỡngKiểm tra bước ren bằng thước cặpIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiDùng đai ốc mẫu kiểm tra ren 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀIDùng Panme kiểm tra đường kính trung bình ren 2. Kiểm tra chi tiết ren tam giác ngoàiIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀIBước ren sai.Ren chưa nhọn.Ren không đúng góc độ.Ren bị đổ.Vòng ren đầu không nhọn ( ren bị tù ), thử đai ốc không vào.Ren không trơn láng.III. PHƯƠNG PHÁP TIỆN REN TAM GIÁC NGOÀI 3. Các dạng sai hỏng khi tiện renIV. LĂN NHÁMCác loại chi tiết lăn nhámCác loại dao lăn nhám Lăn nhám trên máy TiệnIV. LĂN NHÁM1. Các loại ren chi tiết lăn nhámIV. LĂN NHÁM2. Các loại dao lăn nhámDao lăn nhám gai thẳngDao lăn nhám gai carôIV. LĂN NHÁM2. Các loại dao lăn nhámDao lăn nhám gai đan chéoIV. LĂN NHÁM2. Các loại dao lăn nhámIV. LĂN NHÁM3. Lăn nhám trên máy TiệnKhi lắp trên ổ dao, cán dao phải vuông góc với đường tâm của chi tiết gia công Khi lăn, ta phải đều chỉnh chạy dao ngang bằng tay, chạy dao dọc tự động Trong quá trình lăn, dùng dung dịch trơn nguội để tưới trơn. Chọn chế độ cắt khi lăn:Bước của con lăn: P 1 1,2mm. số hành trình công tác khi lăn : 4 6 lầnChạy dao dọc : Sd = 0,17 0,2 mm/vg. Vận tốc cắt : V =15 18 m/p. IV. LĂN NHÁM3. Lăn nhám trên máy TiệnIV. LĂN NHÁM3. Lăn nhám trên máy TiệnIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMKích thước phôi : Φ30x145YÊU CẦU KỸ THUẬT: Dung sai các kích thước còn lại δ = ± 0,1 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 1 : Vạt mặt – Khoan tâmDao vạt mặtMũi khoan tâm Φ3n = 160 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mmDao vạt mặtMũi khoan tâm Φ3n = 160 v/phS = 0,10 mm/vgIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 2 : Đảo đầu vạt mặt – khoan tâm đạt chiều dài 140 mmDao tiện trụn = 224 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 3 : Tiện trụ thô Φ 26 chiều dài ≈ 100 mm Dao tiện trụn = 224 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 4 : Điều chỉnh mũi dao cách mặt đầu 1 đoạn 43 mm,tiện trụ thô Φ 16 mm chiều dài ≈ 54 mm Dao tiện trụn = 80 v/phS = 0,05 mm/vgt = 0,5 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 5 : Tiện tinh phần trụ Φ 26 tới kích thước Φ 25 với chiều dài 43 mmDao tiện rãnhn = 80 v/phS = 0,05 mm/vgt = 5 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 6 : Cắt 2 rãnh 5mm cách mặt mỗi mặt đầu 43 mm với đường kính đáy rãnh Φ 12Dao tiện định hình cung R2n = 80 v/phIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 7 : Cắt 4 rãnh cung lõm R2 và đảm bảo kích thước 40 mm ở hai mặt đầu và chiều rộng rãnh 10 mmBước 8 : Vạt cạnh 1x450Dao tiện trụn = 224 v/phIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMDao lăn nhámn = 80 v/phIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 9 : Lăn nhám phần trụ Φ 16 trên suốt chiều dàiBước 10 : Đảo đầu tiện trụ Φ30 thô và tinh tới kích thước Φ 24 trên suốt chiều dàiDao tiện trụn = 160 v/phS = 0,10 mm/vgt = 3 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 11 : Tiện thô và tinh ren M24Dao tiện ren tam giácn = 40 v/phS = 3 mm/vgIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁMBước 12 : Vạt cạnh 1x450Dao tiện renn = 224 v/phIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT REN TAM GIÁC NGOÀI – LĂN NHÁM
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bgthuchanhtienbai7tienrenngoai_0084.ppt