Kết quả đo : L = m + i.c’
Trong đó : m là số vạch trên thước chính bên trái của ống quay.
i là vạch thứ i trên thước phụ trùng đường chuẩn trên ống cố định.
c’ là giá trị giữa hai vạch trên thước phụ
42 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 939 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cơ khí chế tạo máy - Bài 6: Tiện côn ngoài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 6 : TIỆN CÔN NGOÀISỬ DỤNG PANMEPHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀICÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN CÔN TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔNI. SỬ DỤNG PANMECác loại panme.Cách sử dụng Panme đo kiểm.I. SỬ DỤNG PANME1. Các loại PanmePanme đo kích thước ngoài.Panme đo kích thước trong.Panme đo chiều sâu.I. SỬ DỤNG PANME1. Các loại PanmePanme đo kích thướcngoàiI. SỬ DỤNG PANME1. Các loại PanmePanme đo kích thước ngoài hiện số điện tửI. SỬ DỤNG PANME1. Các loại PanmePanme đo kích thước trongI. SỬ DỤNG PANME1. Các loại PanmePanme đo chiều sâuI. SỬ DỤNG PANMETrước khi sử dụng kiểm tra độ chính xác của Panme.Cách đọc kết quả đo trên Panme.2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmI. SỬ DỤNG PANME2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmDùng căn mẫu kiểm tra độ chính xác của PanmeI. SỬ DỤNG PANMECách đo kích thước ngoài2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmI. SỬ DỤNG PANMECách đo chiều sâu2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmI. SỬ DỤNG PANMEKết quả đo : L = m + i.c’Trong đó : m là số vạch trên thước chính bên trái của ống quay.i là vạch thứ i trên thước phụ trùng đường chuẩn trên ống cố định.c’ là giá trị giữa hai vạch trên thước phụ 2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmI. SỬ DỤNG PANMEL = 10 mm2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmL = 65,34 mmL = 38,95 mmI. SỬ DỤNG PANME2. Cách sử dụng Panme để đo kiểmII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀICác loại chi tiết côn.Các loại côn tiêu chuẩn.Các thông số hình học của chi tiết côn.Các phương pháp tiện côn ngoài.Kiểm tra kích thước bằng thước kẹp và côn mẫu.1. Các loại chi tiết cônMũi chống tâmMũi khoétBánh răng cônMũi khoanÁo cônII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI2. Các loại côn tiêu chuẩn Có hai loại côn tiêu chuẩn: côn mooc và côn hệ mét.Côn mooc bao gồm 7 số hiệu: 0, 1, 2, 3, 4, 5 và 6, nhỏ nhất là số 0 lớn nhất là số 6.Côn hệ mét gồm 8 số hiệu: 4, 6, 80, 100, 120, 140, 160 và 200, các số hiệu này chỉ kích thước đường kính lớn của bề mặt côn, còn độ côn k = 1: 20 thì không đổi.II. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI2. Các loại côn tiêu chuẩn3. Các thông số hình học của chi tiết cônII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀIGóc ở đỉnh côn ( gốc côn ) 2α Góc dốc ( góc nghiêng ) của mặt côn αĐường kính lớn nhất của mặt côn DĐường kính nhỏ nhất của mặt côn dII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI3. Các thông số hình học của chi tiết cônChiều dài côn l: Chiều dài chi tiết gia công LĐộ côn k :II. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI3. Các thông số hình học của chi tiết côn4. Các phương pháp tiện côn ngoàiGia công mặt côn bằng dao rộng bản.Gia công mặt côn bằng cách xoay bàn dao dọc trên.Gia công mặt côn bằng cách dịch chuyển ngang thân ụ động.Gia công mặt côn sử dụng thước tiện côn.II. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI4. Các phương pháp tiện côn ngoàiII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀIGia công bằng dao rộng bảnPhương pháp xoay bàn dao trênII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI4. Các phương pháp tiện côn ngoàiPhương pháp dịch ngang thân ụ độngII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI4. Các phương pháp tiện côn ngoàiPhương pháp gia công bằng thước cônII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI4. Các phương pháp tiện côn ngoài5. Kiểm tra kích thước côn bằng thước kẹp và côn mẫuChiều dài côn được kiểm tra bằng thước kẹp.Đường kính lớn nhất và nhỏ nhất được kiểm tra bằng Panme.Độ côn được kiểm tra bằng côn mẫu.II. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀIII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI5. Kiểm tra kích thước côn bằng thước kẹp và côn mẫuII. PHƯƠNG PHÁP TIỆN CÔN NGOÀI5. Kiểm tra kích thước côn bằng thước kẹp và côn mẫuIII. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN CÔNGóc côn đúng nhưng kích thước không đúng.Góc côn sai.Góc côn đúng nhưng sai một kích thước cơ bản.Đường sinh không thẳng.Góc côn đúng nhưng kích thước saiGóc côn saiIII. CÁC DẠNG SAI HỎNG KHI TIỆN CÔNCôn mẫuChi tiếtIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIKích thước phôi : Φ30x140YÊU CẦU KỸ THUẬT : Dung sai các kích thước còn lại δ = ± 0,1 mmIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIIV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 1 : Vạt mặt – Khoan tâmDao vạt mặt đầu congMũi khoan Φ3n = 160 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mm IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 2 : Đảo đầu vạt mặt – Khoan tâm đảm bảo kích thươc chiều dài 135 mmDao vạt mặt đầu congMũi khoan Φ3n = 160 v/phS = 0,10 mm/vg IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 3 : Tiện thô tới kích thước Φ25 với chiều dài ≈ 100 mmDao tiện thô đầu congThước kẹpn = 160 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mm IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 4 : Đảo đầu tiện thô tới kích thước Φ25 với chiều dài còn lạiDao tiện thô đầu congThước kẹpn = 160 v/phS = 0,10 mm/vgt = 2,5 mm IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 5 : Tiện tinh tới kích thước Φ 24,05 với chiều dài ≈ 55 mmDao tiện tinh đầu congPanmen = 80 v/phS = 0,05 mm/vgt = 0,475 mm IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 6 : Xoay bàn dao trên 1 góc 10 26’, tiện thô và tinh côn với chiều dài 85 mmDao tiện trụ suốt đầu congÁo côn mẫun = 160 v/phS = 0, 05 mm/vg IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 7 : Tiện tinh Φ18 với chiều dài 4 mmDao tiện vaiThước kẹpn = 80 v/phS = 0,05 mm/vg IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 8 : Vê cung lồi R2Dao tiện vê cung định hình R2Dưỡng kiểm tra cung R2n = 160 v/ph IV. TRÌNH TỰ GIA CÔNG CHI TIẾT CÔN NGOÀIBước 9 :Xoay bàn dao trên 1 góc 300,tiện thô và tinh phần côn 600 đảm bảo kích thước chiều dài 130 mmDao tiện đầu congThước kẹpn = 160 v/ph
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bgthuchanhtienbai6tienconengoai_8868.ppt