1, KIẾN THỨC 6, 7, 8 QUAN TRỌNG CẦN NHỚ.
a, Tính chất về phân số (phân thức): ) 0 , 0
B M
B
A
M B
M A
b, Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
+) (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
+) (A -B)
2
= A
2
-2AB + B
2
+) A
2
-B
2
= (A -B)(A + B)
+) (A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
+) (A -B)
3
= A
3
-3A
2
B + 3AB
2
-B
3
21 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1216 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chuyên đề: Rút gọn các biểu thức chứa căn bậc hai và một số bài toán phụ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI VÀ
MỘT SỐ BÀI TOÁN PHỤ
I- KIẾN THỨC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN
1, KIẾN THỨC 6, 7, 8 QUAN TRỌNG CẦN NHỚ.
a, Tính chất về phân số (phân thức): )0,0(
.
.
BM
B
A
MB
MA
b, Các hằng đẳng thức đáng nhớ:
+) (A + B)2 = A2 + 2AB + B2
+) (A - B)2 = A2 - 2AB + B2
+) A2 - B2 = (A - B)(A + B)
+) (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
+) (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
+) A3 + B3 =(A + B)(A2 - AB + B2)
+) A3 - B3 =(A - B)(A2 + AB + B2)
2, CÁC KIẾN THỨC VỀ CĂN BẬC HAI
1) Nếu a ≥ 0, x ≥ 0, a = x x2 = a
2)Để A có nghĩa thì A ≥ 0
3) AA 2
4) BAAB . ( với A 0 và B 0 )
5)
B
A
B
A
( với A 0 và B > 0 )
6) BABA 2 (với B 0 )
7) BABA 2 ( với A 0 và B 0 )
BABA 2 ( với A < 0 và B 0 )
9)
B
AB
B
A
( với AB 0 và B 0 )
10)
B
BA
B
A
( với B > 0 )
11) 2
( )C C A B
A BA B
( Với A 0 và A B2 )
12) ( )C C A B
A BA B
( với A 0, B 0 và A B )
II. CÁC BÀI TOÁN RÚT GỌN:
1. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC KHÔNG CHỨA BIẾN
1.1/Rút gọn nhờ sử dụng hằng đẳng thức AA 2
*)Ví dụ 1: Rút gọn:
a) 22 )8()3( ; b) 2)53(
c) 22 )21()21( d) 22 )52()35(
Giải:
a) 2 2( 3) ( 8) 3 8 3 8 11
b) 2(3 5) 3 5 3 5
c) 2 2(1 2) (1 2) 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 2
d) 2 2( 5 3) (2 5) 5 3 2 5 5 3 2 5 1
*)Ví dụ 2: Rút gọn:
a) A= 324 b) B = )622.(3814 ;
c) C = 347 + 347 d) D = 62725
Giải:
a) A = 1313)13(1323 2
b) B = )622.(3814 = )622(48214 = )68.(66.828
= 268)68)(68()68()68( 2
c) C = 347 + 347 = 22 )32()32(32.2732.27
= 2- 3 + 2 + 3 = 4
d) D = 62725
25 2 6 2 6 1 5 2 ( 6 1)
5 2( 6 1) 7 2 6
= 16)16( 2
*)Ví dụ 3: Rút gọn A = 3232
Giải:
Cách1: 2 A = 2 24 2 3 4 2 3 3 2 3 1 3 2 3 1 3 1 3 1
3 1 3 1 3 1 3 1 2 3
Suy ra A = 6
Cách 2: Ta có: A2 = 63234232
Do A > 0 nên A = 6
*)Bài tập:
Bài 1: Tính: 2 2 2) 1 3 3 ) 2 3 1 3a b
Bài 2: Tính: 5353)7474)728) cba
Bài 3: Rút gọn A = 3122113
Bài 4: Rút gọn A = 6222326
1.2/ Rút gọn vận dụng các quy tắc khai phương, nhân chia các căn bậc hai:
*)Ví dụ 1:Tính
a) 56.14 b) 12.
7
33.
2
13 c) 4 7 . 4 7
Giải:
a) 56.14 = 282.144.144.144.14.1456.14 22
b) 121212.
7
24.
2
712.
7
24.
2
712.
7
33.
2
13 2
c) 4 7 . 4 7 4 7 4 7 16 7 9 3
*)Ví dụ 2: Rút gọn: ) 5 20 80 ) 3 12 3 2. 24a b
Giải:
) 5 20 80 5 2 5 4 5 (1 2 4) 5 5
) 3 12 3 2. 24 3 2 3 3.2.2. 3 (1 2 12) 3 15 3
a
b
*) Bài tập:
Bài 1: Tính: a) 75.12 b)
25
36.
25
241.
9
72 c) 4,6.90);25.04,0 d
e) 9 17 . 9 17
Bài 2: Rút gọn:
a) 483512 b) 4532055
c) 18584322 d) 485274123
e) 277512 f) 16227182
1.3/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu vận dụng trục căn thức
ở mẫu bằng phương pháp nhân liên hợp.
*)Ví dụ 1: Trục căn ở mẫu các biểu thức sau
a)
23
1
b)
32
1
c)
21
1
d)
31
1
31
1
Giải:
1 3 2 3 2) 1;
3 23 2 ( 3 2)( 3 2)
1 2 3) 2 3
4 32 3
1 1 2) (1 2)
1 21 2
a
b
c
d)
31
1
31
1
=
2
)31(31
31
31
31
31
)31)(31(
31
)31)(31(
31
= 3
2
32
2
3131
*)Ví dụ 2: Trục căn ở mẫu: a) 7 11)
5 3 2 2 3 1
b
Giải:
a)
7 5 3 2 7 5 3 27 5 3 2
25 185 3 2 (5 3 2) 5 3 2
b)
11 2 3 1 11 2 3 111 2 3 1
12 12 3 1 (2 3 1) 2 3 1
*)Ví dụ 3: Rút gọn:
A =
23
32:4
35
2
35
2
*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 1 3
2 3
b) 2 2
3 1 3 1
c) 3 3
3 1 1 3 1 1
d) 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9
1.4/ Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai ở mẫu nhờ phân tích thành
nhân tử:
*) Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
a) 3 3
3 1
b) 3 6 2 8
1 2 1 2
c) 3 3 3 32 . 2
3 1 3 1
d) 5 7 5 11 11
5 1 11
Giải:
a) 3 3 13 3 3
3 1 3 1
b) 3 1 2 2 1 23 6 2 8 3 2
1 2 1 2 1 2 1 2
c) 3 3 1 3 3 13 3 3 32 . 2 2 2
3 1 3 1 3 1 3 1
2 3 . 2 3 4 3 1
d) 5 5 7 11 11 15 7 5 11 11 5 7 11
5 1 11 5 11 1
*)Bài tâp: Rút gọn các biểu thức sau:
a) 15 12
5 2
b) 5 5 10
5 1 5
c) 5 5 5 51 . 1
5 1 5 1
d) 2 3 2 5 5
2 1 5
2. RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC CHỨA BIẾN VÀ CÁC BÀI TOÁN PHU
2.1/CÁC BƯỚC THỰC HIÊN PHẦN RÚT GỌN:
Bước: Tìm ĐKXĐ của biểu thức (Nếu bài toán chưa cho)(Phân tích mẫu
thành nhân tử, tìm điều kiện để căn có nghĩa, các nhân tử ở mẫu khác 0 và phần
chia khác 0)
Bước :Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (rồi rút gọn nếu được).
Bước :Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung: là tích củc nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ
lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ
tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
Bước : Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
Bước : Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
Bước : Phân tích tử thành nhân tử (mẫu giữ nguyên).
Bước :Rút gọn.
Lưu ý: Bài toán rút gọn tổng hợp thường có các bài toán phụ: tính giá trị biểu
thức khi cho giá trị của ẩn; tìm điều kiện của biến để biểu thức lớn hơn (nhỏ
hơn) một số nào đó; tìm giá trị của biến để biểu thức có giá trị nguyên; tìm giá
trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức...Do vậy ta phải áp dụng các phương pháp
giải tương ứng, thích hợp cho từng loại toán.
2.2/ CÁC VÍ DỤ VỀ BÀI TẬP RÚT GỌN TỔNG HỢP:
*)Ví dụ 1: Cho biểu thức: a a a 2 aA 1 : 1
a 1 a 2
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn A
Bài giải: ĐKXĐ: 0
1 0
a
a
0
1
a
a
Ta có:
a a a 2 a a ( a 1) a ( a 2)A 1 : 1 1 : 1
a 1 a 2 a 1 a 2
( 1) : ( 1)a a
Vậy A = 1
1
a
a
b) Tìm a để A = 5 (Dạng bài toán phụ thứ nhất).
Phương pháp: Thay A bởi biểu thức vừa rút gọn được vào và giải phương
trình:
1 5
1
a
a
1 5( 1) 1 5 5 4 6a a a a a
3 9
2 4
a a (TMĐK)
Vậy với a = 9
4
thì A = 5.
c) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 2 (Dạng bài toán phụ thứ hai).
Phương pháp: Thay giá trị của biến vào biểu thức vừa rút gọn được rồi thực
hiện các phép tính (Lưu ý: Có thể tính giá trị a rồi thay vào).
Ta có: 2 2 22 2 2 1 ( 2) 2. 2.1 1 ( 2 1)a
Suy ra 2 1 2 1a . Do đó thay vào biểu thức A ta được:
A = 2 1 1 2 2 1 2
2 1 1 2
d) Tìm giá trị a nguyên để A nhận giá trị nguyên (Dạng bài toán phụ thứ ba).
Phương pháp: Chia tử cho mẫu, tìm a để mẫu là ước của phần dư (một số), chú
ý điều kiện xác định.
Ta có: A = 1
1
a
a
= 1 + 2
1a
Để A nguyên thì 2
1a
nguyên, suy ra 1a là ước của 2
1 1
0
1 1
4
1 2 9
1 2
a
a
a
a
a a
a
(TMĐK).
Vậy a = 0; 4; 9 thì A có giá trị nguyên.
e) Tìm a để A < 1 (Dạng bài toán phụ thứ tư).
Phương pháp: Chuyển vế và thu gọn đưa về dạng M
N
< 0 (hoặc M
N
> 0) trong đó
dựa vào điều kiện ban đầu ta đã biết được M hoặc N dương hay âm, từ đó dễ
dàng tìm được điều kiện của biến.
1
1
a
a
< 1 1
1
a
a
- 1 < 0 1 1
1
a a
a
< 0 2
1a
< 0 1a < 0 a <1.
Kết hợp điều kiện ban đầu, suy ra 0 a < 1.
*)Ví dụ 2: Cho biểu thức x 2 1A ( ) :
x 1 x x x 1
a) Tìm điều kiện xác định, Rút gọn A
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1. Rút gọn
1
1:)
)1(
2
1
(
1
1:)2
1
(
xxxx
x
xxxx
xA
2( x ) 2 x 1 ( x 2 )( x 1) x 2A .
1x ( x 1) x ( x 1) x
b)Tìm giá trị nhỏ nhất của A (Dạng bài toán phụ thứ năm).
Phương pháp: Dựa vào điều kiện ban đầu và các bất đẳng thức.
Ta có A= x 2 2x 2 2
x x
(BĐT Côsi cho hai số dương)
min
2A 2 2 x x 2
x
(TMĐK)
Vậy Amin = 2 2 x 2 .
*)Ví dụ 3: Cho biểu thức 1 1 1A . 1
x 1 x 1 x
a) Tìm ĐKXĐ, và rút gọn A.
b)Tìm giá trị của x để A A.
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .
1 1 1 x 1 x 1 x 1A . 1 .
x 1 x 1 x xx 1 x 1
=
2 x x 1 2A
x 1x 1 x 1 x
b) 2A A 0 A 1 0 1.
x 1
2)0 x 1 0 x 1 1
x 1
2 2 x 3) 1 1 0 0
x 1 x 1 x 1
x 3 0
x 1 0
(vì x > 1) x 9 . Vậy x > 9 thì A A .
*)Ví dụ 4: Cho biểu thức x 2 x 1A
x 1 x x
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A A
Bài giải: a) ĐKXĐ x > 0; x 1 .
2 2
x 2 x 1 x 1x 2 x 1 x 1A
x 1 xx x 1 x x 1 x x 1
b) x 1A A A 0 0 x 1 0
x
(vì x 0 )
x 1 x 1 . Kết hợp với điều kiện xác định 0 < x <1 thì A A .
*)Ví dụ 5:
Cho biểu thức: 1 1P 1 .
x 1 x x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P
b) Tìm x để P. 25 2 6. x 1 x 2005 2 3.
Bài giải:
a) ĐKXĐ: x > 0; x 1 :
1 1 x 1P 1 .
x 1 x x x 1 x x 1
2
1P
x 1
b) 2P. 5 2 6. x 1 x 2005 2 3
2 2
2
1 . 2 3 . x 1 x 2005 2 3
x 1
2 3 x 2005 2 3 x 2005 (TMĐK)
Vậy x = 2005 thì P. 25 2 6 x 1 x 2005 2 3
2.3/ BÀI TẬP TƯƠNG TỰ:
Bài 1: Cho biểu thức 1 1 3A :
x 3 x 3 x 3
a) Tìm điều kiện xác định, rút gọn biểu thức A
b) Với giá trị nào của x thì A > 1
3
c) Tìm x để A đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2. Cho biểu thức 3 1 1P :
1 x x 1 x 1
a) Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P = 5
4
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 12 1.
Px 1
Bài 3. Cho biểu thức: 2 x x 3x 3 2 x 2D 1
x 9x 3 x 3 x 3
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn biểu thức
b) Tìm x để D < - 1
2
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D
Bài 4. Cho biểu thức: a 2 a a aP 1 : 1
a 2 a 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm a Z để P nhận giá trị nguyên.
Bài 5. Cho biểu thức
1 1B
2 x 3 1 2 x 3 1
a) Tìm x để B có nghĩa và rút gọn B.
b) Tìm x nguyên để B nhận giá trị nguyên.
Bài 6. Cho biểu thức
2 2 x 1x x 2x xP
x x 1 x x 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P
c) Tìm x để biểu thức 2 xQ
P
nhận giá trị nguyên.
Bài 7. Cho biểu thức:
2
1 1 x 1P :
x x 1 x 1 x
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn P b) Tìm x để P > 0
Bài 8. Cho biểu thức 1 1 a 1 a 2P :
a 1 a a 2 a 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọp P
b) Tìm giá trị của a để P > 0
Bài 9. (Đề thi tuyễn sinh vào lớp 10 - Năm học 2011 - 2012)
Cho x 10 x 5A
x 25x 5 x 5
, với x 0 và x 25.
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của A khi x = 9.
3) Tính x để A < 1
3
.
Bài 10. Cho biểu thức: x 3 6 x 4P
x 1x 1 x 1
a) Tìm ĐKXĐ, rút gọn P.
b) Tìm x để P < 1
2
.
Bài 11. Cho biểu thức x 1 1A :
x 1 x x x 1
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn A
b) Tìm tất cả các giá trị của x sao cho A < 0
Bài 12. Cho biểu thức: 1 1 1P 1
1 a 1 a a
với a > 0 và a 1.
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Với những giá trị nào của a thì P > 1
2
.
Bài 13. Cho biểu thức: A = 2
1
x x x
x x x
với ( x > 0 và x ≠ 1)
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức khi 3 2 2x
Bài 14. Cho biểu thức P =
xx
x
x
x
x
:
1
1
a) Rút gọn P
b) Tính GT của P khi x= 4
c) Tìm GT của x để P =
3
13
(Đề thi Hà Nội năm 2008-2009)
Bài 15. Cho biểu thức: A = 1 2
1 1
x x x x
x x
1) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
2) Với giá trị nào của x thì A < -1
Bài 16. Cho biểu thức: A = (1 )(1 )
1 1
x x x x
x x
(Với 0; 1x x )
a) Rút gọn A
b) Tìm x để A = - 1
Bài 17. Cho biểu thức: B =
x
x
xx
122
1
22
1
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức B.
b) Tính giá trị của B với x = 3
c) Tính giá trị của x để
2
1
A
Bài 18. Cho biểu thức: P =
x
x
x
x
x
x
4
52
2
2
2
1
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn P
b) Tìm x để P = 2
Bài 19. Cho biểu thức: Q = ( )
1
2
2
1(:)1
1
1
a
a
a
a
aa
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn Q.
b) Tìm a để Q dương.
c) Tính giá trị của biểu thức khi a = 9 - 4 5
Bài 20. Cho biểu thức: M =
112
1
2 a
aa
a
aa
a
a
a) Tìm TXĐ rồi rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M = - 4.
MỘT SỐ BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI.
Bài 1: Tính:
a. 3 3 3 3
2 3 2 2 2 3 2 2
A
b. B =
5 + 5
5 - 5
+
5 - 5
5 + 5
c. C = 5.
1
5 +
1
2 . 20 + 5
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a. 3 3 3 3
2 3 2 2 2 3 2 2
A
.
2( 3 3) 2( 3 3)
4 2 3 4 4 2 3 4
2( 3 3) 2( 3 3)
3 1 4 3 1 4
2 22( 3 3) 2( 3 3)
3 9
24 2 4 2
6
b. B =
5 + 5
5 - 5
+
5 - 5
5 + 5
=
(5 + 5 )2 + (5 - 5 )2
(5 - 5 )(5 + 5 )
=
25 + 10 5 + 5 + 25 - 10 5 + 5
25 - 5 =
60
20 = 3
c. C = 5.
1
5 +
1
2 . 20 + 5 = 5.
5
52 +
1
2 . 4.5 + 5
=
5
5 5 +
2
2 5 + 5 = 3 5
Bài 2: Cho biểu thức A =
21
1:
1
11
x
x
xxx
a) Nêu điều kiện xác định và rút biểu thức A
b) Tim giá trị của x để A =
3
1 .
c) Tìm giá trị lớn nhất cua biểu thức P = A - 9 x
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a). Điều kiện 0 1x
Với điều kiện đó, ta có:
2
1 1 1:
1 1
x x xA
xx x x
b). Để A =
3
1 thì 1 1 3 9
3 2 4
x x x
x
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy 9
4
x thì A =
3
1
c). Ta có P = A - 9 x = 1 19 9 1x x x
x x
Áp dụng bất đẳng thức Cô –si cho hai số dương ta có: 1 19 2 9 . 6x x
x x
Suy ra: 6 1 5P . Đẳng thức xảy ra khi 1 19
9
x x
x
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 5P khi 1
9
x
Bài 3: 1) Cho biểu thức x 4A
x 2
. Tính giá trị của A khi x = 36
2) Rút gọn biểu thức x 4 x 16B :
x 4 x 4 x 2
(với x 0; x 16 )
3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị
của biểu thức B(A – 1) là số nguyên
HƯỚNG DẪN GIẢI:
1) Với x = 36 (Thỏa mãn x >= 0), Ta có : A = 36 4 10 5
8 436 2
2) Với x 0, x 16 ta có :
B = x( x 4) 4( x 4) x 2
x 16 x 16 x 16
= (x 16)( x 2) x 2
(x 16)(x 16) x 16
3) Ta có: 2 4 2 2 2( 1) . 1 .
16 16 162 2
x x x
B A
x x xx x
.
Để ( 1)B A nguyên, x nguyên thì 16x là ước của 2, mà Ư(2) = 1; 2
Ta có bảng giá trị tương ứng:
16x 1 1 2 2
x 17 15 18 14
Kết hợp ĐK 0, 16x x , để ( 1)B A nguyên thì 14; 15; 17; 18x
Bài 4: Cho biểu thức:
yx
xy
xyx
y
yyx
xP
111))1)((
a). Tìm điều kiện của x và y để P xác định . Rút gọn P.
b). Tìm x,y nguyên thỏa mãn phương trình P = 2.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a). Điều kiện để P xác định là : 0;1;0;0 yxyyx .
(1 ) (1 )
1 1
x x y y xy x y
P
x y x y
( )
1 1
x y x x y y xy x y
x y x y
1 1
x y x y x xy y xy
x y x y
1 1 1 1
1 1
x x y x y x x
x y
1
x y y y x
y
1 1 1
1
x y y y y
y
.x xy y
Vậy P = .yxyx
b) ĐKXĐ: 0;1;0;0 yxyyx
P = 2 .yxyx = 2
111
111
yx
yyx
Ta cã: 1 + 1y 1 1x 0 4x x = 0; 1; 2; 3 ; 4
Thay x = 0; 1; 2; 3; 4 vµo ta cãc¸c cÆp gi¸ trÞ x=4, y=0 vµ x=2, y=2 (tho¶ m·n).
Bài 5:Cho biểu thức M =
x
x
x
x
xx
x
2
3
3
12
65
92
a. Tìm điều kiện của x để M có nghĩa và rút gọn M
b. Tìm x để M = 5
c. Tìm x Z để M Z.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
M =
x
x
x
x
xx
x
2
3
3
12
65
92
a.ĐK 9;4;0 xxx 0,5đ
Rút gọn M = 32
2123392
xx
xxxxx
Biến đổi ta có kết quả: M = 32
2
xx
xx
M = 3
1
23
21
x
xM
xx
xx
164
4
16
416
1551
351
5
3
15 M . b.
xx
x
xx
xx
x
x
Đối chiếu ĐK: 9;4;0 xxx Vậy x = 16 thì M = 5
c. M =
3
41
3
43
3
1
xx
x
x
x
Do M z nên 3x là ước của 4 3x nhận các giá trị: -4; -2; -1; 1; 2; 4
Lập bảng giá trị ta được:
49;25;16;4;1 x vì 4x 49;25;16;1x
Bài 6: Cho biểu thức P = (
a
2 -
1
2 a
)2 . (
a - 1
a + 1
-
a + 1
a - 1
) Với a > 0 và a ≠ 1
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm a để P < 0
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a) P = (
a
2 -
1
2 a
)2 . (
a - 1
a + 1
-
a + 1
a - 1
) Với a > 0 và a ≠ 1
2
2 2
2
2
a 1 a 1 a 1
P ( ) .( )
2 2 a a 1 a 1
a a 1 ( a 1) ( a 1)
P ( ) .
2 a ( a 1)( a 1)
a 1 a 2 a 1 a 2 a 1
P ( ) .
a 12 a
(a 1)4 a 1 a
P
4a a
Vậy P = 1 a
a
Víi a > 0 và a ≠ 1
b) Tìm a để P < 0
Với a > 0 và a ≠ 1 nên a > 0
P =
1 - a
a
1 ( TMĐK)
Bài 7: Cho biểu thức: Q =
a
a2 - b2
- ( 1 +
a
a2 - b2
) :
b
a - a2 - b2
a) Rút gọn Q
b) Xác định giá trị của Q khi a = 3b
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a) Rút gọn:
Q =
a
a2 - b2
- ( 1 +
a
a2 - b2
) :
b
a - a2 - b2
=
a
a2 - b2
-
a2 - b2 + a
a2 - b2
.
a - a2 - b2
b
=
a
a2 - b2
-
b
a2 - b2
=
a - b
a2 - b2
=
( a - b )2
(a - b)(a + b)
=
a - b
a + b
b) Khi có a = 3b ta có: Q =
3b - b
3b + b
=
2b
4b =
1
2
Bài 8: Cho biểu thức
33
33
:112.11
xyyx
yyxxyx
yxyxyx
A
a ) Rút gọn A;
b) Biết xy = 16. Tìm các giá trị của x, y để A có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó.
HƯỚNG DẪN GIẢI:
Đkxđ : x > 0 , y > 0
a)
33
33
:112.11
xyyx
yyxxyx
yxyxyx
A
yxxy
yxxyyxyxyx
xy
yx
yxxy
yx
:2.
yxxy
yxyx
xy
yx
xy
:2
..
2
xy
yx
yx
xy
xy
yx
b) Ta có 020
2
xyyxyx
.2 xyyx
Do đó 1
16
1622
xy
xy
xy
yx
A ( vì xy = 16 )
Vậy min A = 1 khi 4.
16
x y x y
xy
Bài 9: Cho biểu thức:
xx
x
xx
x
xx
P
2
2
2
2
21
3
1
1
a) Tìm điều kiện để P có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức P. c) Tính giá trị của P với 223x .
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a. Biểu thức P có nghĩa khi và chỉ khi :
021
02
01
0
x
x
x
x
3
2
1
3
2
1
0
x
x
x
x
x
x
x
b) Đkxđ : 3;2;1 xxx
xx
x
xx
x
xx
P
2
2
2
2
21
3
1
1
xx
x
xxx
xx
xxxx
xx
2
2
2
2
2121
213
11
1
xx
xx
x
xx
xx
xx
2
22.
21
213
1
1
xx
x
x
xx
xx
xx
2
2.
3
213
1
1
x
x
x
x
x
xxx 21.21.211
c) Thay 212223 x vào biểu thức
x
xP 2 , ta có:
12
122
12
122
12
122
2
2
P 12
12
1
Bài 10: Cho biểu thức:
P =
4 8 1 2( ) : ( )
42 2
x x x
xx x x x
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị của x để P = -1
c) Tìm m để với mọi giá trị x > 9 ta có: ( 3) 1m x P x
HƯỚNG DẪN GIẢI:
a) Ta có: 2 ( 2)x x x x
ĐKXĐ:
0
0 0
4 0 4
2 0
x
x x
x x
x
Với x > 0 và 4x ta có:
P =
4 8 1 2( ) : ( )
42 ( 2 )
x x x
xx x x x
1 2( 2)4 ( 2) 8 :
( 2)( 2) ( 2 )
4 8 8 1 2 4:
( 2)( 2) ( 2)
x xx x x
x x x x
x x x x x
x x x x
4 8 3:
( 2 )( 2 ) ( 2 )
x x x
x x x x
( Đk: x 9)
Với x > 0 , x 4, 9x thì P =
4
3
x
x
4 ( 2) ( 2).
( 2)( 2) 3
4 . ( 2)
(3 )( 2)
4
3
x x x x
x x x
x x x
x x
x
x
b) P = - 1
4 1
3
x
x
( ĐK: x > 0, 4, 9x x )
4 3 4 3 0x x x x
Đặt x y đk y > 0
Ta có phương trình: 24 3 0y y Các hệ số: a + b + c = 4- 1-3 =0
1 1y ( không thoả mãn ĐKXĐ y > 0), 2
3
4
y ( thoả mãn ĐKXĐ y > 0)
Với
3
4
y x thì x =
9
16
( thoả mãn đkxđ)
Vậy với x =
9
16 thì P = - 1
c) ( 3) 1m x P x (đk: x > 0; 4, 9x x )
4( 3) 1
3
.4 1
1
4
xm x x
x
m x x
xm
x
( Do 4x > 0)
Xét
1 1 1 1
4 4 4 4 4
x x
x x x x
Có x > 9 (Thoả mãn ĐKXĐ)
1 1
9x
( Hai phân số dương cùng tử số, phân số nào có mẫu số lớn hơn thì nhỏ hơn)
1 1
4 3 6
1 1 1 1
4 4 4 3 6
1 1 5
4 4 1 8
x
x
x
Theo kết quả phần trên ta có :
5 1
518 4
1 18
4
x
x m
xm
x
Kết luận: Với
5 , 9
18
m x thì ( 3) 1m x P x
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- rut_gon_bt_chua_can_2015_9351.pdf