III - Hệ phương trình đẳng cấp:
*/ Hệ pt được gọi là đẳng cấp nếu mỗi pt trong hệ có dạng
*/ Cách giải: Đặt
*/ Lưu ý: Nếu là nghiệm của hệ thì cũng là nghiệm của pt.
Dạng 1: Giải phương trình:
15 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1546 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Chuyên đề : Phương trình, bất phương trình vô tỉ, hệ phương trình và hệ bất phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề:
PHƯƠNG TRÌNH,BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ,HỆ PHƯƠNG TRÌNH
VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Biên soạn: Trịnh Xuân Tình
Phần I: PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Phương pháp 1:Phương pháp giải dạng cơ bản:
1/
2/ Bình phương hai vế
1-(ĐHQGHN KD-1997)
2-(ĐH Cảnh sát -1999)
3-(HVNHHCM-1999)
4-(ĐH Thương mại-1999) Giải và biện luận pt:
5-(ĐHCĐ KB-2006) Tìm m để pt sau có hai nghiệm thực phân biệt:
6-(ĐGKTQD-2000)
7-(ĐHSP 2 HN)
8-(HVHCQ-1999)
9-(HVNH-1998)
10-(ĐH Ngoại thương-1999)
Phương pháp 2: phương pháp đặt ẩn phụ:
I-Đặt ẩn phụ đưa pt về pt theo ần phụ:
Dạng 1: Pt dạng: trong đó
Cách giải: Đặt ĐK
1-(ĐH Ngoại thương-2000)
2-(ĐH Ngoại ngữ -1998)
3-(ĐH Cần thơ-1999)
4- 5-
6-
Dạng 2: Pt Dạng:
Cách giải: * Nếu
* Nếu chia hai vế cho sau đó đặt
1-(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
2- 3-
Dạng 3: Pt Dạng :
Cách giải: Đặt
1-(ĐHQGHN-2000)
2-(HVKTQS-1999)
3-(Bộ quốc phòng-2002)
4-
5-(CĐSPHN-2001)
Dạng 4: Pt Dạng:
Trong đó là các hằng số ,
Cách giải: Đặt
1-(ĐH Mỏ-2001)
2-
3-(ĐHSP Vinh-2000) Cho pt:
a/ Giải pt khi b/Tìm các gt của m để pt có nghiệm
4-(ĐHKTQD-1998) Cho pt
a/Gpt khi b/Tìm các gt của a để pt có nghiệm
5-TT ĐT Y tế tphcm-1999) Tìm các gt của m để pt có nghiệm
6-(ĐH Ngoại ngữ-2001)
Dạng 5: Pt dạng:
Trong đó là hằng số
Cách giải : Đặt ĐK: đưa pt về dạng:
1-(ĐHSP Vinh-2000)
2-(HV BCVT-2000)
3-(ĐHCĐ KD-2005)
4-(ĐH Thuỷ sản -2001)
5-
6- Xét pt:
a/ Giải pt khi b/ Tìm các gt của m để pt có nghiệm
II-Sử dụng ẩn phụ đưa pt về ẩn phụ đó ,còn ẩn ban đầu coi là tham số:
1-
2-(ĐH Dược-1999)
3-(ĐH Dược-1997)
4- 5-
6-(ĐHQG-HVNH KA-2001)
III-Sử dụng ẩn phụ đưa về hệ pt:
Dạng 1: Pt Dạng:
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHXD-DH Huế-1998)
2- 3-
4- (ĐH Dược-1996)
Dạng 2: Pt Dạng: trong đó
Và
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHCĐ KD-2006)
2- 3-
4- 5-
6-
Dạng 3: PT Dạng:
Cách giải: Đặt khi đó ta có hệ:
1-(ĐHTCKT-2000)
2- 3-
4- 5-
Phương pháp 3: Nhân lượng liên hợp:
Dạng 1: Pt Dạng:
Cách giải: Nhân lượng liên hợp của vế trái khi đó ta có hệ:
1- 2- 3- 3- (ĐH Ngoại thương-1999 )
4-(ĐH Thương mại-1998)
5-(HVKTQS-2001)
Dạng 2: Pt Dạng:
1-(HVBCVT-2001)
2-(HVKTQS-2001)
Phương pháp 4:Phương pháp đánh giá:
1- 2-
3-(ĐHQGHN-Ngân hàng KD-2000)
4-(ĐH Nông nghiệp-1999)
Phương pháp 5:Phương pháp đk cần và đủ:
1-Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất:
2- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất
3- Tìm m để pt sau có nghiệm duy nhất
Phương pháp 6: Phương pháp hàm số (Sử dụng đạo hàm)
1-(ĐHCĐ KB-2004) - Tìm m để pt sau có nghiệm :
2- - Tìm m để các pt sau có nghiệm :
1*/ 2*/
3--(ĐHCĐ KA-2007) Tìm m để pt sau có nghiệm:
4-(ĐHCĐKB-2007) CMRpt sau có 2nghiệm pb:
5- 1*/ 2*/ 3*/
6-(HVAn ninh KA-1997)Tìm m để pt sau có nghiệm:
Phần II: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ
Phương pháp 1: Phương pháp giải dạng cơ bản:
1/ 2/
3/ Bình phương hai vế bpt
1-(ĐHQG-1997)
2-(ĐHTCKT Tphcm-1999)
3-(ĐH Luật 1998)
4-(ĐH Mỏ-2000)
5-(ĐH Ngoại ngữ)
6-(ĐHCĐKA-2005)
7-(ĐH Ngoai thương-2000)
8-(ĐH Thuỷ lợi -2000)
9-(ĐH An ninh -1999)
10-(ĐHBK -1999)
11-(ĐHCĐ KA-2004)
Phương pháp 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương
1/ hoặc
2/ hoặc
Lưu ý: 1*/ 2*/ hay
1-(ĐHTCKT-1998) 2-(ĐHXD)
3-(ĐH Ngoại ngữ -1998) 4-(ĐHSP)
Phương pháp 2:Nhân biểu thức liên hợp:
1-(ĐHSP Vinh-2001) 2-(ĐH Mỏ-1999)
3-
Phương pháp 3:Xác định nhân tử chung của hai vế:
1-(ĐH An ninh -1998)
2-(ĐHBK-2000)
3-(ĐH Dược -2000)
4-(ĐH Kiến trúc -2001)
Phương pháp 4: Đặt ẩn phụ:
1-(ĐH Văn hoá)
2-(ĐH Dân lập phương đông -2000)
3-(HV Quan hệ qt-2000)
4-(ĐH Y-2001)
5-(HVNH HCM-1999)
6-ĐH Thái nguyên -2000)
7-(ĐH Thuỷ lợi)
8-(HV Ngân hàng 1999)
9- Cho bpt:
a/ Giải bpt khi
b/Tìm a để bpt nghiệm đúng
10-Xác định để bpt sau thoả mãn trên đoạn đã chỉ ra :
trên
Phương pháp 5: Phương pháp hàm số:
1-(ĐH An ninh-2000)
2-
3-
4- Xác định để bpt sau có nghiệm: a/
b/
Phần III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A- một số hệ pt bậc hai cơ bản
I-hệ pt đối xứng loại 1
1*/ Định nghĩa: Trong đó
2*/ Cách giải: Đặt ĐK:
Dạng 1: Giải phương trình
1-(ĐHQG-2000) 2-
3-(ĐHGTVT-2000) 4-(ĐHSP-2000)
5- (ĐH Ngoại thương-1997)
6-(ĐH Ngoại thương -1998)7-(ĐHCĐKA-2006)
Dạng 2: Tìm ĐK để hệ có nghiệm:
1-(ĐHCĐKD-2004) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
2- Tìm a để hệ sau có nghiệm:
3-Cho hệ pt:
a/ Giải hệ khi b/ Tìm để hệ có nghiệm
4-Cho hệ pt:
a/ Giải hệ khi m=-2
b/ Tìm để hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn
5- Tìm m để hệ có đúng hai nghiệm:
6-(ĐHCĐKD-2007) Tìm m để hệ sau có nghiệm:
Dạng 3: Tìm ĐK để hệ có nghiệm duy nhất.
1-(HHVKTQS-2000) Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất
2-(ĐHQGHN-1999) Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất:
3- Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất:
Dạng 4: Hệ pt đối xứng ba ẩn số :
Nếu ba số thoả mãn thì chúng là
nghiệm của pt:
1-Giải các hệ pt sau :
a/ b/ c/
2- Cho hệ pt: Giả sử hệ có nghiệm duy nhất
CMR:
II-Hệ phương trình đối xứng loại 2
1*/ Định nghĩa trong đó :
2*/ Cách giải: Hệ pt
hay
Dạng 1: Giải phương trình:
1-(ĐHQGHN-1997) 2-(ĐHQGHN-1998)
3-(ĐHQGHN-1999) 4-(ĐH Thái nguyên-2001)
5-(ĐH Văn hoá-2001) 6-(ĐH Huế-1997)
Dạng 2:Tìm đk để hệ có nghiệm:
1-(ĐHSP Tphcm-2001) Tìm để hệ có nghiệm:
2- Tìm để hệ có nghiệm:
Dạng 3: Tìm đk để hệ có nghiệm duy nhất
1-(ĐHSP-Tphcm-2001) Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
2- Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất:
3- Tìm a để hệ sau có nghiệm duy nhất:
III - Hệ phương trình đẳng cấp:
*/ Hệ pt được gọi là đẳng cấp nếu mỗi pt trong hệ có dạng
*/ Cách giải: Đặt
*/ Lưu ý: Nếu là nghiệm của hệ thì cũng là nghiệm của pt.
Dạng 1: Giải phương trình:
1-(ĐHPĐ-2000) 2-(ĐHSP Tphcm-2000)
3-(ĐH Mỏ-1998)
Dạng 2: Tìm đk để hệ có nghiệm, có nghiệm duy nhất
1-(ĐHQG HCM-1998) Tìm để hệ sau có nghiệm :
2-(ĐHAnninh2000)Tìm ađể hệ có nghiệm:
3-Tìm để hệ sau có nghệm diuy nhất:
B- Một số phương pháp giải hệ pt :
Phương pháp 1:Phương pháp thế:
1-(ĐHSP Quy nhơn -1999) Cho hệ pt:
1/ Giải hệ khi
2/Tìm để hệ trên có nghiệm
2-(ĐHCĐKB-2002) 3-(HVQY-2001)
4-(ĐH Huế-1997) Tìm để hệ sau có nghiệm:
5-(ĐH Thương mại-2000) Cho hệ pt:
a. GiảI hệ khi b. Biện luận số nghiệm của pt
c.Khi hệ có hai nghiệm phân biệt tìm m để :
đạt giá tri lớn nhất
6-(SP TPHCM-1999) Tìm để hệ sau có 3 nghiệm phân biệt:
Phương pháp 2: phương pháp biến đổi tương đương:
1-(ĐHGTVT TPHCM-1999) HD:nhân pt đầu với 2 vàcộng với pt sau
2-(ĐHThương mại-1997) 3-(ĐHBKHN-1995)
4-(ĐHSPHN-2000) HD:chia cả hai vế của2pt cho
Phương pháp 3: Phương pháp đặt ẩn phụ:
1-(ĐH Ngoại ngữ-1999) 2-(ĐH Công đoàn-2000)
3-(ĐH Hàng hải-1999)
4-(ĐH Thuỷ sản-2000)
Phần:IV HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Hệ bpt một ẩn số:
Cho hệ: (I) Gọi Lần lượt là tập nghiệm của (1)&(2)
S là tập nghiệm của (I)
Tìm để hệ sau có nghiệm:
1-(HVQH Quốc tế-1997)
2-(ĐH Thương mại-1997) 3-
4-(ĐH Thuỷ lợi-1998)
5-(ĐH Thương mại-1998)
Tìm để hệ sau vô nghiệm:
1- 2-3-
Tìm để hệ sau có nghiệm duy nhất:
1- 2-
3-
B- Hệ bpt hai ẩn số:
Tìm a để hệ sau có nghiệm:
1-(ĐHGTVT-2001) 2-
3-
Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất:
1- 2-
Phú xuyên ngày 15 tháng 07 năm 2007
trịnh xuân tình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- k2pi_net_phuongtrinh_5764.doc