Cách giải: Với dạng hệ này, ta sẽ tìm số thực ksao cho lấy phương trình(1)+k.PT(2) có thể phân tích thành
nhân tử. Để làm điều này, ta đặt:
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
; ; . ; ; ; a a ka b b kb c c k c d d kd e e ke f f kf .
Khi đó klà nghiệm của phương trình
2 2 2
4 dec baf ae bd fc
Ví dụ 1: a.
2 2
2
1
5
57
4 3 (3 1) ( . 2011)
25
x y
x x y x HSG Ng An
22 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chuyên đề : phương trình, bất phương trình và hệ phương trình, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Cách giải: Đặt x = ty hoặc là ta khử hệ số tự do để đưa về phương
trình thuần nhất bậc hai theo hai ẩn x, y và giải x theo y.
Bài 14. a.Giải hệ:
2 2
2 2
14 21 22 39 0
35 28 111 10 0
x y x y
x y x y
(ĐS: (0;0), (-3;1))
b.
3 3
2 2
8 2
3 6
x x y y
x y
(HD: Biến đổi về hệ bán đẳng cấp bậc ba, ĐS (-3;1), (-3;-1),
6 6 6 64 ; , 4 ; 4
13 13 13 13
)
c.
3 3
2 2
4 16
1 5(1 )
x y y x
y x
(ĐS: (0; 2),(1; 3),( 1;3) )
d.
2 2
2 2
2 2
3 5 3 5
x xy y
x xy y
e.
2 2
2 2 5
2
( )(4 2 ) 2
x y
x y x y xy y
(ĐS: (1;1), (-1;-1))
f.
2 2
4
( )( ) 15x y x y
y y x
(ĐS: 3 3(2;1),(2 3; 3) )
g.
2
3 2 2 3
5 3 3
3
x y x xy
x x y y
(Thi thử Ams Hà Nội 2013; ĐS: (1/2; 1/2), (-1;1))
Bài 15. a. Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
2 2
2
2x xy y 1
.
(x y) m xy
c. Tìm GTLN,GTNN của P = 2x2+xy-y2 với x,y thỏa mãn x2-2xy+3y2=4.
Dạng 6. Phương pháp hàm số.
Bài 16. Giải các hệ phương trình sau:
a.
2
2 2
(4x 1)x (y 3) 5 2y 0
4x y 2 3 4x 7
(A_2010) b.
2 2
1 y x2 1
x yx
y x 1 1 3x 3
c.
3
(3 x) 2 x 2y 2y 1 0
2 2 x (2y 1) 1
d.
3 3 28x y 3y 5y 4x 3
2x y 5 2x 2
Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình
GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG TEL: 0947876689
18
e.
2 2
3 3
6x y 5xy 7x 3y 2 0
x x 1 y y 1
f.
3
2
2y 2x 1 x 3 1 x y
y 2x 1 2xy 1 x
Dạng 7. Hệ phương trình có dạng:
2 2
1 1 1 1 1 1
2 2
2 2 2 2 2 2
0
0
a x b y c xy d x e y f
a x b y c xy d x e y f
Cách giải: Với dạng hệ này, ta sẽ tìm số thực k sao cho lấy phương trình(1)+k.PT(2) có thể phân tích thành
nhân tử. Để làm điều này, ta đặt: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2; ; . ; ; ;a a ka b b kb c c k c d d kd e e ke f f kf .
Khi đó k là nghiệm của phương trình 2 2 24dec baf ae bd fc
Ví dụ 1: a.
2 2
2
1
5
574 3 (3 1) ( . 2011)
25
x y
x x y x HSG Ng An
Hướng giải: Đặt
1 571 4 , 1, 3 , 3 , ,
5 25
a k b c k d k e k f k . Thay vào 2 2 24dec baf ae bd fc ,
Ta có: 3 2638 1207 148 20 0 2k k k k . Do đó ta lấy phương trình 1 + với phương trình(2) . 2.
Vì thế ta có thể giải như sau: Lấy phương trình(2) nhân 2 rồi cộng với phương trình (1) theo từng vế, ta có phương
trình : 2 2
1192(3 1) 9 6 0
25
y x y x x . Tính ' 144
25y
và tìm được
7 173 ; 3
5 5
y x y x . Từ đó
tìm được nghiệm của hệ là:
2 1 11 2( ; ),( ; )
5 5 5 25
Bài 17. Giải phương trình
a.
2 2
2 2
14 21 6 45 14 0
35 28 41 122 56 0
x y x
x y x y
(ĐS: (3; 2),(2;1) ) b.
3 3
2 2
35
2 3 4 9
x y
x y x y
(ĐS: (-2;3); (-3;2))
c.
3 3
2 2
9
2 4 0
x y
x y x y
(ĐS: (-1;2); (-2;1)) d.
2 3 2
2 2 2
3 4 2 0
2 0
x y x x
x y x y
(ĐS: (1;-1))
e.
3 2
2 2
3 6 3 49
8 10 25 9
x xy xy x
x xy y y x
(ĐS: (-1;5), (-1;3))
Dạng 8. Bài tập tổng hợp.
Các phương pháp thường dùng để giải các hệ dạng này:
+ Phương pháp thế
+ Phương pháp đánh giá
+ Phương pháp đặt ẩn phụ…
Bài 17. Giải các hệ phương trình
2 2 2 2
2
2 4
22
4x 9y 6x 11 5y x y 6x 2y 0
a. b. c.
2x 3y 12 x y 8 0 3x 6xy x 3y 0
(x 2y 1)(x 2y 2) 02x + x y 1 0 (x y) 4(x y
d. e. f.
xy y 3y 1 0x + 12x+2y+10=0
2) 117 0
x y 25
Bài 18. Giải hệ phương trình
Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình
GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG TEL: 0947876689
19
a.
3 2 22 1 1
( 1) 1 10
x x y x y y
x y y
(ĐS: (3;3)) b.
2 6 2
2 3 2
xy x y
y
x x y x y
2 2 2 2
32
2 3 2
4 3 2 2
2
4 2
1 1x(x y 1) 3 0 x yxy x 1 7y
x yc. d. e. 5(x y) 1 x y xy 1 13y
2y x 1x
5x y x y xy xy xy x y xx 2x y x y 2x 94f. g. h.
5 x 2xy 6x 6x y xy(1 2x)
4
2 2
2 2 2 4 4 3 23
2 3 3 2 2 2 2
2 2 3
2 2
2y
x 2y y x 1 2x 2y
x y -2x+y =0 x y 2 x y 2x y 9
i. k. l. l.
3x y 62x - 4x+3+y =0 x 2x 2x y x xy y y 0
5x y 16x 16 0 x 4y y
m. n.
5x y 4xy 16x 8y 16 0
3
2 2
3
6 3x 2y16x
x y o.
1 y 5(1 x ) 2x y 3
Bài 19. Giải các hệ
3
2 2 2 2 2
2 3 2 2
2
3 3 2
4 2 2
(x y) 8xy 2(x y)(8 xy)
(x 1)y 2x x y z 2xy zx zy 3
a b. c. 1 1
5x 10x 4y 9 0 x y yz zx 2xy 1x yx y
x y 2011x 2011y 0 y(x 4) (x y) 1
d. e.
x y 1 (x 1)(x y 2) y
2 2 2
2
4 2
2 2
x (x xy y ) 1
f.
x(x y x y) 1
698x y
g. 81
x y xy 3x 4y 4 0
Bài 20. Giải hệ
3
2 2
2 2
2 2
x y x y x y xy 3 x y x y 2 2x y 1 x y 1a. b. c. d.
3x 2y 4x y 25x y x y 2 x 1 y 1 4
x y 5
x y 2xy 8 23( x y ) 4 x y y x 2e. f. g.
xy 9 x y 4 x y xy
2
2 3 4 2 3 4
2 2
2 2
2
4x y 1 x y 1 h.
5x 2y 4
21
x y 1 1 4(x y) 3(x y) x(x y 1) y(2y 1) x x x x y y y y
k. l. m.3 x 2y y x 12 2(x y) x y 12x y
2
2xyx y 1
x yn.
x y x y
x y 7 1
y x xy o. (x,y > 0)
xy(x y) 78
Bài 21. Giải các hệ phương trình
Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình
GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG TEL: 0947876689
20
a.
3 2 3 2
2 2
x 3x 9x 22 y 3y 9y
1x y x y
2
(A_2012) b.
3 2 2 2
xy x 2 0
2x x x y 2xy y 0
(D-2012)
c.
2 2 3
2 2 2
5x 4xy 3y 2(x y) 0
xy(x y ) 2 (x y)
(A_2011) d.
2
2 2
(4x 1)x (y 3) 5 2y 0
4x y 2 3 4x 7
(A_2010)
e.
2 2 2 2
2
(x y)(x xy y 3) 3(x y ) 2
4 x 2 16 3y x 8
f.
2 3
2 3 2
4 8 4 12 5 4 13 18 9
4 8 4 2 1 2 7 2 0
x x y y y x
x x x y y y
g. (2 ) 5(3 ) 4x y xy x y xyx y xy x y xy h.
2 21
1
x y x y x y
x y
i.
33
3
yx y x
x
x y x x
k.
4 4 2 2
2 2
6 41
( ) 10
x y x y
xy x y
l.
44
2 2
1 1 2
2 ( 1) 6 1 0
x x y y
x x y y y
(A_2013) m.
2 2
2 2
2 3 3 2 1 0
4 4 2 4
x y xy x y
x y x x y x y
(B_2013)
n.
2 3 2
2 2 2 2 4 4
5 3 2 (1 2 ) 2
2 2
x y y x y y
x y x y x y
o.
33
3
yx y x
x
x y x x
(ĐS: (1;8))
Bài 22. (D_2011) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm
3 2
2
2 ( 2)
1 2
x y x xy m
x x y m
.
Bài 23. a.(CĐ 2011). Giải hệ phương trình 2 2
2 2 3 2
2 2
x y x y
x xy y
b.(A_2006) 3
1 1 4
x y xy
x y
c. Tìm m để hệ có nghiệm 1
1 3
x y
x x y y m
d.
3 3 2
4 4
6 15 3 14 0
4
x y x x y
x y x y
II. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LÔGARIT.
Bài 22. Giải các hệ phương trình
a.
2 2x xy y
2 2
4 4
2 16
1log (x y ) log (xy)
2
b.
2 2log(x y ) 1 3log 2
log(x y) log(x y) log3
c.
3x 1 y 2 y 3x
2
2 2 3.2
3x 1 xy x 1
d.
3 3log (xy) log 2
2 2
4 2 (xy)
x y 12x 12y 42 0
e.
x y x y
x y
e e 2x 2
e x y 1
f.
2 2
log(1 2x) log(1 2y) 2(x y)
2x 9xy 2012y 0
e.
2 y 1
2 x 1
x x 2x 2 3 1
y y 2y 2 3 1
f.
3 3 y x
4 2
x y 2 2
(x 1)(y y 1) x(y 2) 1
g.
x 1
2 x
2 y 1 0
y 3.4 3
h. (B_2005) 2 3
9 3
1 2 1
3log (9 ) log 3
x y
x y
i. (A_2004) 1 44
2 2
1log ( ) log 1
25
y x
y
x y
k. (D_2002)
3 2
1
2 5 4
4 2
2 2
x
x x
x
y y
y
Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình
GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG TEL: 0947876689
21
l.
1
3
2 8
174 6 2.9 0
3
log (8 8) log (2 1) 3
x x y
x x y
III. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ.
Bài 2. b. m = 0, m = -2, m = 1, m = -3. Bài 3. m = -1. Bài 4. m = 2011, m = -2015.
Bài 5. m 2 6;m 0, m 2,m 1 3 Bài 6. m 4 m 1 .
Bài 8. b.
2 2 2 2 2 2 2 2 24a 9b 16c 4a 9b 16c 4a 9b 16cx , y , z
24bc 16ca 12ab
Bài 9. a. (1;2), (2;1), (1; 3), ( 3;1) , b. 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1 5 1( ; ), ( ; ), ( ; ), ( ; )
2 2 2 2 2 2 2 2
c. (2; 1), ( 1;2), ( 2;1), (1; 2) , e. (2;3), (3;2) f. (4;8), (8;4)
Bài 10. a. (0;1), ( 1;0) , b. 3 5 3 5 3 5 3 5( ;1), ( ;1), (1; ), (1; )
2 2 2 2
, c. 3 11(1; ),( 2;6), (2; 2), ( 3; )
2 2
d. ( 1; 2), ( 2; 1) , e. (4;9), (9;4) , f. 3 1 3 1( ; ), ( ; )
4 2 8 4
Bài 11. a. 27m
8
, b. m 4 , c. 5 m 3
4
, d. 17 4m
48 3
, e. 7 m 2
4
.
Bài 12. Các hệ đối xứng loại 2. Bạn đọc tự giải.
Bài 13. a. Trừ hai phương trình cho nhau vế theo vế ta có phương trình
2 2
x y 1(x y) x y 0 x y
y 2 x 2x 91 y 91
. Thay vào phương trình đầu của hệ ta có
2 2 2 2
2
1 1x 91 x 2 x x 91 10 x 2 1 x 9 (x 3) (x 3) 1 0
x 2 1x 91 10
x 3
b. ta thấy x y 0 là một nghiệm của hệ. Ta xét trường hợp x và y khác 0.
Cộng hai phương trình với nhau, vế theo vế, ta có: 2 2
2 23 3
1 12xy x y
(x 1) 8 (y 1) 8
Với xy 0 , theo BĐT Cauchy thì vế trái luôn nhỏ hơn hoặc bằng vế phải, dấu bằng xảy ra khi x y 1 .
Với xy 0 ta có vế trái âm, vế phải dương nên phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ có hai nghiệm là (0;0), (1;1)
Bài 14. Các hệ phương trình đẳng cấp, bạn đọc tự giải.
Bài 15. a. HD: Đưa về hệ phương trình đẳng cấp, đặt x ty , cô lập m và xét hàm số
2
2
t t 1 1f (t) , t ( , 1) ( , )
2t t 1 2
14 5 7m
28 11 7
b. MaxP 3(2 6), MinP 3(2 6)
Chuyên đề Phương trình, bất phương trình, Hệ phương trình
GV: NGUYỄN MẠNH HÙNG TEL: 0947876689
22
Bài 16. a. 2 2(4x 1)x (y 3) 5 2y 0 (4x 1)2x (5 2y 1) 5 2y . Phương trình này có dạng
f (2x) f ( 5 2y) với 2f (t) t(t 1), t .
22
2 5 4x 12x 5 2y 4x 2 3 4x 7 x y 2
2 2
b. Biến đổi phương trình về dạng: 2y x y 2x x 2xy (y 2x)(y x ) 0 .
Với y 2x , ta có phương trình 2 2 2 2x2x x 1 1 3x 3 x 1 2x 3 . Xét hai hàm số ở hai vế trái và
phải trên khoảng (0; ) , ta có nghiệm của phương trình là x 3 ( 3;2 3) .
Với y x thì hệ vô nghiệm. Vậy hệ có nghiệm là ( 3;2 3)
c. ĐS: 1 1 5 5 5( ;6), ;
2 2 4
d. Biến đổi phương trình đầu trong hệ thành 3 32(2x) (2x) 2(y 1) (y 1) . Xét hàm số
3f (t) 2t t , t 2x y 1 y 2x 1
e. Xét hàm số 3f (t) t t 1, t 1 x y (1;1)
f. 3 3 3 32y y 2( 1 x) 1 x y 1 x x c , y 2 sin
10 20
os
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_phuong_trinh_he_phuong_trinh_on_thi_dai_hoc_4842.pdf