Câu 1. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (o
cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
15 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1462 | Lượt tải: 1
Nội dung tài liệu Chuyên đề Luyện thi đại học môn hóa ANCOL-PHENOL, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
1
CHUYÊN ĐỀ 9. ANCOL-PHENOL
Câu 1. Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc (t
o
cao, p cao) thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Hãy cho biết X có bao nhiêu CTCT ?
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 2. Cho đ ph n ứng au CH4 → X → Y→ Z→ T → C6H5OH. (X, Y, Z là c c chất h u c
h c nhau). Z là
A. C6H5Cl. B. C6H5NH2. C. C6H5NO2. D. C6H5ONa.
Câu 3. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
Câu 4. , , là đ ng phân có c ng công thức phân t C3H8O. iết t c ng v i CuO đun nóng
cho ra an ehit, còn cho ra eton. y là:
. ncol b c .
. Chất có nhiệt độ ôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ ôi thấp nhất.
. Chất có h n ng t ch nư c t o an en uy nhất.
Câu 5. ncol etylic tan tốt trong nư c và có nhiệt độ ôi cao h n hẳn o v i an an và c c ẫn uất
halogen có hối lượng phân t ấp ỉ v i nó vì:
. Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic t c ng v i Na.
. Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên ết hiđro v i nư c.
C. Trong c c hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên ết hiđro liên phân t .
. và C đều đúng.
Câu 6. Đốt ch y hoàn toàn 2 ancol X,Y là đ ng đẳng ế tiếp nhau người ta thấy tỉ ố mol CO2 và
H2O t ng ần. Cho biết X,Y là ancol no, hông no hay th m hoặc phenol?
A. ancol no . ncol hông no C. ncol th m D. Phenol
Câu 7. Trong ãy đ ng đẳng ancol đ n chức no, hi m ch cacbon t ng, nói chung
A. Độ ôi t ng, h n ng tan trong nư c t ng.
B. Độ ôi t ng, h n ng tan trong nư c gi m
C. Độ ôi gi m, h n ng tan trong nư c t ng
D. Độ ôi gi m, h n ng tan trong nư c gi m
Câu 8. O i hóa hông hoàn toàn c c ancol au metylic, isopropylic, benzylic, amylic, isobutylic, t-
butylic. Số lượng ancol t o ra an ehi ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 9. ncol etylic có lẫn một ít nư c, có thể ng chất nào au đây để làm han ancol ?
A. CaO. B. CuSO4 khan. C. P2O5. . tất c đều được.
Câu 10. Cho c c chất au C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa, C2H5ONa. Số cặp chất t c
ng được v i nhau là
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Hiđrat hóa propen và một olefin thu được ancol có ố C trong phân t hông qu 4. Tên
của là
A. etilen. B. but-2-en. C. isobutilen. . , đều đúng.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
2
Câu 12. Cho c c hợp chất au
(a) HOCH2CH2OH. (b) HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH.
(d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3.
C c chất đều t c ng được v i Na, Cu(OH)2 là
A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e).
Câu 13. ncol t c ng v i Na ư cho ố mol H2 b ng ố mol đã ng. Đốt ch y hoàn toàn
được mCO2 = 1,833mH2O. có cấu t o thu g n là
A. C2H4(OH)2. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C4H8(OH)2.
Câu 14. hi t ch nư c của ancol C4H10O được h n hợp an en đ ng phân của nhau. Công thức cấu
t o thu g n của ancol là
A. CH3CHOHCH2CH3. B. (CH3)2CHCH2OH.
C. (CH3)3COH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 15. Hợp chất h u c X có công thức phân t là C5H12O, hi t ch nư c t o h n hợp an en đ ng
phân. X có cấu t o thu g n là
A. CH3CH2CHOHCH2CH3. B. (CH3)3CCH2OH.
C. (CH3)2CHCH2CH2OH. D. CH3CH2CH2CHOHCH3.
Câu 16. Đun nóng h n hợp g m ancol là OH, OH và OH v i H2SO4 đặc 4
oC thì thu được
tối đa bao nhiêu ete ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17. Đun nóng h n hợp n ancol đ n chức h c nhau v i H2SO4 đặc 4
oC thì ố ete thu được tối
đa là
A.
2
1)n(n
. B.
2
1)2n(n
. C.
2
2n . D. n!
Câu 18. Chỉ ra thứ tự t ng ần mức độ linh độ của nguyên t H trong nhóm -OH của c c hợp chất
au phenol, etanol, nư c.
A. Etanol nư c phenol. C. Nư c phenol etanol.
. tanol phenol nư c. . Phenol nư c etanol.
Câu 19. a hợp chất th m X, Y, Z đều có công thức phân t C7H8O. X t c ng v i Na và NaOH; Y
t c ng v i Na, hông t c ng NaOH ; Z hông t c ng v i Na và NaOH Công thức cấu t o của
X, Y, Z lần lượt là
A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
B. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
D. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
Câu 20. Cho lần lượt c c chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5Cl vào ung ịch NaOH loãng đun
nóng. Hỏi mấy chất có ph n ứng ?
. C bốn chất. . Một chất. C. Hai chất. . a chất.
Câu 21. Cho c c ẫn uất halogen au C2H5F (1) ; C2H5Br (2) ; C2H5I (3) ; C2H5Cl (4) thứ tự gi m
ần nhiệt độ ôi là
A. (3)>(2)>(4)>(1). B. (1)>(4)>(2)>(3). C. (1)>(2)>(3)>(4). D. (3)>(2)>(1)>(4).
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
3
Câu 22. Cho c c chất có công thức cấu t o như au HOCH2-CH2OH (X); CH2-CH2-CH2OH (Y);
HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T). Nh ng chất t c
ng được v i Cu(OH)2 t o thành ung ịch màu anh lam là
A. Z, R, T. B. X, Y, R, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Z, T.
Câu 23. Cho c c hợp chất au (a) HOCH2-CH2OH.(b)HOCH2CH2CH2OH. (c)HOCH2-CH(OH)-
CH2OH. (d)CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3-CH2OH.(f) CH3-O-CH2CH3. C c chất đều t c ng được
v i Na, Cu(OH)2 là
A. (c), (d), (e). B. (a), (b), (c). C. (c), (d), (f). D. (a), (c), (d).
Câu 24. Hợp chất h u c X t c ng được v i ung ịch NaOH và ung ịch brom nhưng hông t c
ng v i ung ịch NaHCO . Tên g i của X là
A. phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin.
Câu 25. ãy g m c c chất đều t c ng v i ancol etylic là
A. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH.
B. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH ( úc t c).
C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH ( úc t c), (CH3CO)2O.
. NaOH, , MgO, HCOOH ( úc t c).
Câu 26. Trong thực tế, phenol được ng để n uất.
. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ âu 666.
B. poli(phenol-fomanđehit), chất iệt cỏ 2,4- và a it picric.
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất iệt cỏ 2,4-D.
. nhựa rezit, chất iệt cỏ 2,4- và thuốc nổ TNT.
Câu 27. ãy g m c c chất đều ph n ứng v i phenol là
. nư c brom, anđehit a etic, ung ịch NaOH.
. nư c brom, a it a etic, ung ịch NaOH.
C. ung ịch NaCl, ung ịch NaOH, im lo i Na.
. nư c brom, anhiđrit a etic, ung ịch NaOH.
Câu 28. Ảnh hư ng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân t phenol thể hiện qua ph n ứng gi a
phenol v i
. nư c r2.. . ung ịch NaOH. C. H2 (Ni, nung nóng). D. Na.
Câu 29. Cho đ
2
o o
+ Cl (1:1) + NaOH, du + HCl
6 6 Fe, t t c o,P cao
C H X Y Z
. Hai chất h u c Y, Z lần lượt là
A. C6H5ONa, C6H5OH. B. C6H5OH, C6H5Cl.
C. C6H4(OH)2, C6H4Cl2. D.C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
Câu 30. Cho c c ph n ứng
HBr + C2H5OH 0t C2H4 + Br2 0t .
C2H4 + HBr C2H6 + Br2 askt(1:1mol) .
Số ph n ứng t o ra C2H5 r là
A. 2. B. 4 C. 1 D. 3.
Câu 31. Cho đ chuyển ho
2 4
o
H SO + HBr + Mg, etekhan
t
Butan - 2-ol X(anken) Y Z ®Æc
.
Trong đó X, Y, Z là n phẩm chính. Công thức của Z là
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
4
A. CH3-CH(MgBr)-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-CH2-MgBr.
C. CH3-CH2-CH2 -CH2-MgBr. D. (CH3)3C-MgBr.
Câu 32. Cho đ chuyển ho au
0 0
2Br (1:1mol),Fe,t NaOH(d ),t ,p HCl(d )Toluen X Y Z ö ö
.
Trong đó X, Y, Z đều là h n hợp của c c chất h u c , Z có thành phần chính g m
A. o-bromtoluen và p-bromtoluen. B. m-metylphenol và o-metylphenol.
C. benzyl bromua và o-bromtoluen. D. o-metylphenol và p-metylphenol.
Câu 33. Số chất ứng v i công thức phân t C7H8O (là ẫn uất của benzen) đều t c ng được v i
ung ịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 34. C c đ ng phân ứng v i công thức phân t C8H10O (đều là ẫn uất của benzen) có tính chất
t ch nư c thu được n phẩm có thể tr ng hợp t o polime, hông t c ng được v i NaOH. Số lượng
đ ng phân ứng v i công thức phân t C8H10O, tho mãn tính chất trên là:
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 35. Hợp chất h u c X (phân t có vòng benzen) có công thức phân t là C7H8O2, t c ng được
v i Na và v i NaOH. iết r ng hi cho X t c ng v i Na ư, ố mol H2 thu được b ng ố mol X
tham gia ph n ứng và X chỉ t c ng được v i NaOH theo tỉ lệ ố mol . Công thức cấu t o thu g n
của X là:
A. CH3OC6H4OH. B. CH3C6H3(OH)2. C. HOC6H4CH2OH. D. C6H5CH(OH)2.
Câu 36. Cho X là hợp chất th m; a mol X ph n ứng vừa hết v i a lít ung ịch NaOH M. Mặt h c,
nếu cho a mol X ph n ứng v i Na ( ư) thì au ph n ứng thu được 22,4a lít hí H2 ( đ tc). Công
thức cấu t o thu g n của X là:
A. CH3-C6H3(OH)2 B. HO-CH2-C6H4-OH.
C. HO-C6H4-COOH. D. HO-C6H4-COOCH3.
Câu 37. hi t ch nư c từ rượu (ancol) -metylbutanol-2 (hay 3-metylbutan-2-ol), n phẩm chính
thu được là
A. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). B. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
C. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). D. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
Câu 38. hi t ch nư c từ một chất X có công thức phân t C4H10O t o thành ba an en là đ ng phân
của nhau. Công thức cấu t o thu g n của X là
A. CH3CH(CH3)CH2OH. B. CH3OCH2CH2CH3.
C. CH3CH(OH)CH2CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 39. Ứng v i công thức phân t C3H6O có bao nhiêu hợp chất m ch h bền hi t c ng v i hí
H2( úc t c Ni, to) inh ra ancol?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 40. Ph t biểu đúng là
. Phenol ph n ứng được v i ung ịch NaHCO .
B. Phenol ph n ứng được v i nư c brom.
C. inyl a etat ph n ứng v i ung ịch NaOH inh ra ancol etylic.
. Thuỷ phân benzyl clorua thu được phenol.
Câu 41. Trong ố c c ph t biểu au về phenol (C6H5OH)
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
5
( ) Phenol tan ít trong nư c nhưng tan nhiều trong ung ịch HCl.
(2) Phenol có tính a it, ung ịch phenol hông làm đổi màu quỳ tím.
( ) Phenol ng để n uất eo n, chất iệt nấm mốc.
(4) Phenol tham gia ph n ứng thế brom và thế nitro ễ h n benzen.
C c ph t biểu đúng là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Câu 42. Cho c c chất ( ) a it picric; (2) cumen; ( ) iclohe anol; (4) ,2-đihiđro i-4-metylbenzen;
(5) 4-metylphenol; (6) α-naphtol. C c chất thuộc lo i phenol là
A. (1), (3), (5), (6). B. (1), (4), (5), (6). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 43. h n ng ph n ứng thế nguyên t clo b ng nhóm -OH của c c chất được ếp theo chiều t ng
ần từ tr i ang ph i là
A. anlyl clorua, propyl clorua, phenyl clorua.
B. phenyl clorua, anlyl clorua, propyl clorua.
C. phenyl clorua, propyl clorua, anlyl clorua.
D. anlyl clorua, phenyl clorua, propyl clorua.
Câu 44. Hiđro ho chất h u c X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là
A. metyl isopropyl xeton. B. 3-metylbutan-2-on.
C. 2-metylbutan-3-on. D. 3-metylbutan-2-ol.
Câu 45. Có bao nhiêu chất h u c m ch h ng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ b ng ph n ứng
cộng H2
( úc t c Ni, to)?
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 46. Ph t biểu nào au đây đúng?
A. Khi đun C2H5 r v i ung ịch OH chỉ thu được etilen.
. Đun ancol etylic 4 0C ( úc t c H2SO4 đặc) thu được đimetyl ete.
C. ung ịch phenol làm phenolphtalein hông màu chuyển thành màu h ng.
. ãy c c chất C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
có nhiệt độ ôi t ng ần từ tr i ang ph i.
Câu 47. Đun nóng h n hợp g m hai rượu (ancol) đ n chức, m ch h , ế tiếp nhau trong ãy đ ng
đẳng v i H2SO4 đặc 4
oC. Sau hi c c ph n ứng ết thúc, thu được 6 gam h n hợp g m ba ete và
,8 gam nư c. Công thức phân t của hai rượu trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 48. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức liên tiếp trong ãy đ ng đẳng v i H2SO4 đặc
140oC. Sau ph n ứng được h n hợp Y g m 5,4 gam nư c và ,4 gam ete. Hai ancol ban đầu là:
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 49. Đun nóng ancol đ n chức X v i H2SO4 đặc 4
oC thu được Y. Tỉ hối h i của Y đối v i
X là ,4 75. X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
6
C. C3H7OH. D. C4H9OH
Câu 50. Cho 7, 6 gam h n hợp ancol no đ n chức v i H2SO4đ 4
oC cho đến hi ph n ứng hoàn
toàn thu được 5,2 gam h n hợp c c ete có ố mol b ng nhau. Tính ố mol m i ete.
A. 0,02 mol B. 0,01 mol C. 0,04 mol D. 0,03 mol
Câu 51. Đun nóng h n hợp hai ancol đ n chức, m ch h v i H2SO4 đặc, thu được h n hợp g m c c
ete. Lấy 7,2 gam một trong c c ete đó đem đốt ch y hoàn toàn, thu được 8, 6 lít hí CO2 ( đ tc) và
7,2 gam H2O. Hai ancol đó là:
A. C2H5OH và CH2=CHCH2OH. B. C2H5OH và CH3OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. CH3OH và CH2=CHCH2OH
Câu 52. Đun 2 gam a it a etic v i ,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm úc t c) đến hi ph n ứng đ t
t i tr ng th i cân b ng thu được gam e te. Hiệu uất của ph n ứng e te ho là
A. 55%. B. 50%. C. 62,5%. D. 75%.
Câu 53. Đun nóng h n hợp 2 ancol đ n chức t o h n hợp c c ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c
ete. Đốt ch y hoàn toàn một trong c c ete này t o ra 6,72 lít hí CO2 (đ c) và 8, 6 lít H2O. Hai ancol
trong h n hợp ban đầu
A. CH3OH và C2H5OH B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH D. C2H5OH và CH2=CHCH2OH
Câu 54. hi đun nóng một ancol đ n chức no v i H2SO4 đặc điều iện nhiệt độ thích hợp thu
được n phẩm có tỉ hối h i o v i là ,7. y công thức của là
A. C4H7OH. B. C3H7OH. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 55. Đun nóng một rượu (ancol) đ n chức X v i ung ịch HSO4 đặc trong điều iện nhiệt độ
thích hợp inh ra chất h u c Y, tỉ hối h i của X o v i Y là ,6428. Công thức phân t của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O
Câu 56. Đun nóng h n hợp X g m 2 ancol đ n chức no (có H2SO4 đặc làm úc t c) 4
oC. Sau hi
ph n ứng được h n hợp Y g m 2 ,6 gam nư c và 72 gam ba ete có ố mol b ng nhau. Công thức 2
ancol nói trên là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 57. Đun nóng (ml) ancol etylic 5o v i H2SO4 đặc 7
oC được , 6 lít hí etilen (đ tc). iết
hiệu uất ph n ứng là 6 % và ancol etylic nguyên chất có = ,8 g/ml. Gi trị của (ml) là
A. 8,19. B. 10,18. C. 12. D. 15,13.
Câu 58. Cho CH3OH t c ng v i CO ư để điều chế a it acetic. Ph n ứng ong, thu được h n hợp
chất lỏng và ancol ư có hối lượng phân t trung bình là 5 đvC. Hiệu uất ph n ứng
A. 60% B. 66,67% C. 75% D. 82%
Câu 59. Cho m gam ancol đ n chức, no, m ch h qua bình đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n
ứng y ra hoàn toàn, hối lượng chất r n trong bình gi m , 2 gam. H n hợp thu được có tỉ hối h i
đối v i H2 là . Gi trị m là
A. 1,48 gam. B. 1,2 gam. C. 0,92 gam. D. 0,64 gam
Câu 60. hi thực hiện ph n ứng e te ho mol CH3COOH và mol C2H5OH, lượng e te l n nhất
thu được là 2/ mol. Để đ t hiệu uất cực đ i là % (tính theo a it) hi tiến hành e te ho mol
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
7
CH3COOH cần ố mol C2H5OH là (biết c c ph n ứng e te ho thực hiện c ng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456
Câu 61. O i hóa 4 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun nóng) thu được 5,6
gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. có công thức là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C3H7OH.
Câu 62. O i hóa 6 gam ancol đ n chức b ng o i hông hí (có úc t c và đun nóng) thu được 8,4
gam h n hợp anđehit, ancol ư và nư c. Phần tr m bị o i hóa là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 53,33%.
Câu 63. ẫn m gam h i ancol đ n chức qua ống đựng CuO ( ư) nung nóng. Sau hi ph n ứng
hoàn toàn thấy hối lượng chất r n trong ống gi m ,5m gam. ncol có tên là
A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 64. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được h n hợp X g m anđehit, ancol ư và
nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 4,48 lít H2 đ tc. hối lượng h n hợp X là (biết chỉ có 8 %
ancol bị o i hóa)
A. 13,8 gam B. 27,6 gam. C. 18,4 gam. D. 23,52 gam.
Câu 65. ẫn h i C2H5OH qua ống đựng CuO nung nóng được ,76 gam h n hợp X g m anđehit,
ancol ư và nư c. Cho X t c ng v i Na ư được 2,24 lít H2 ( đ tc). % ancol bị o i ho là:
A. 80%. B. 75%. C. 60%. D. 50%.
Câu 66. Đốt ch y một ancol đa chức thu được H2O và CO2 có tỉ lệ mol
2 : 3 n : n
22 COOH
. y
ancol đó là:
A. C3H8O2. B. C2H6O2. C. C4H10O2. . tất c đều ai.
Câu 67. hi đốt ch y một ancol đa chức thu được nư c và hí CO2 theo tỉ lệ hối lượng
44 : 27 m : m
22 COOH
. CTPT của ancol là:
A. C5H10O2. B. C2H6O2. C. C3H8O2. D. C4H8O2.
Câu 68. a ancol X, Y, Z đều bền và có hối lượng phân t h c nhau. Đốt ch y m i chất đều inh
ra CO2 và H2O theo tỉ lệ mol
OHCO 22
n : n
= 4. y CTPT ba ancol là
A. C2H6O ; C3H8O ; C4H10O. B. C3H8O ; C3H8O2 ; C3H8O3.
C. C3H8O ; C4H10O ; C5H10O. D. C3H6O ; C3H6O2 ; C3H6O3.
Câu 69. Đốt ch y rượu b ng O2 vừa đủ nh n thấy nCO2 : nO2 : nH2O = 4 5 6. có công thức
phân t là
A. C2H6O. B. C2H6O2. C. C3H8O. D. C4H10O
Câu 70. X là h n hợp 2 ancol đ n chức, c ng ãy đ ng đẳng, có tỷ lệ hối lượng . Đốt ch y hết X
được 21,45 gam CO2 và , 5 gam H2O. y X g m 2 ancol là
A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C4H9OH.
C. CH3OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 71. Đốt ch y hoàn toàn a gam h n hợp g m metanol và butan-2-ol được ,8 gam CO2 và 8
gam H2O. Gi trị a là
A. 30,4 gam. B. 16 gam. C. 15,2 gam. D. 7,6 gam.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
8
Câu 72. Đốt ch y hoàn toàn ,4 mol h n hợp X g m ancol metylic, ancol etylic và ancol i opropylic
r i hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong ư được 8 gam ết tủa. Thể tích o i (đ tc) tối
thiểu cần ng là
. 26,88 lít. . 2 ,52 lít. C. 2 ,28 lít. . 6,8 lít.
Câu 73. Đốt ch y h n hợp X g m 2 ancol có ố mol b ng nhau thu được h n hợp CO2 và H2O theo
lệ mol tư ng ứng 2 . X g m
A. CH3OH và C2H5OH. C. C2H5OH và C2H4(OH)2.
B. C3H7OH và C3H6(OH)2. D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 74. Đốt ch y hoàn toàn a mol ancol được b mol CO2 và c mol H2O. iết a = c - b. ết lu n
nào au đây đúng ?
. là ancol no, m ch vòng. . là ancol no, m ch h .
C. la 2ancol chưa no. C. là ancol th m.
Câu 75. Cho h n hợp X g m hai ancol đa chức, m ch h , thuộc c ng ãy đ ng đẳng. Đốt ch y hoàn
toàn h n hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tư ng ứng là 4. Hai ancol đó là
A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH.
C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2.
Câu 76. Đốt ch y hoàn toàn ,2 mol một ancol X no, m ch h cần vừa đủ 7, 2 lít hí O2 ( đ tc).
Mặt h c, nếu cho , mol X t c ng vừa đủ v i m gam Cu(OH)2 thì t o thành ung ịch có màu
anh lam. Gi trị của m và tên g i của X tư ng ứng là:
. ,8 và propan-1,2-điol. . 4, và propan-1,2-điol.
C. 4, và propan-1,3-điol. . 4, và gli erol.
Câu 77. a. hí CO2 inh ra hi lên men rượu một lượng glucoz được ẫn vào ung ịch Ca(OH)2 ư
t o được 4 g ết tủa. hối lượng ancol etylic thu được là:
A. 18,4 gam. B. 16,8 gam. C. 16,4 gam. D. 17,4 gam.
b. Nếu hiệu uất ph n ứng lên men là 8 % thì hối lượng glucoz đã ng là bao nhiêu gam ?
A. 45 gam. B. 90 gam. C. 36 gam. D. 40 gam.
Câu 78. Cho m gam tinh bột lên men thành C2H5OH v i hiệu uất 8 %, hấp th hết lượng CO2 inh
ra vào ung ịch Ca(OH)2 được 55 gam ết tủa và ung ịch X. Đun nóng ung ịch X l i có gam
ết tủa n a. Gi trị m là:
A. 75 gam. B. 125 gam. C. 150 gam. D. 225 gam.
Câu 79. hối lượng của tinh bột cần ng trong qu trình lên men để t o thành 5 lít rượu (ancol)
etylic 46º là (biết hiệu uất của c qu trình là 72% và hối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là
0,8 g/ml):
A. 5,4 kg. B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. D. 4,5 kg.
Câu 80. Lên men hoàn toàn m gam glucoz thành ancol etylic. Toàn bộ hí CO2
inh ra trong qu
trình này được hấp th hết vào ung ịch Ca(OH)2
ư t o ra 4 gam ết tủa. Nếu hiệu uất của qu
trình lên men là 75% thì gi trị của m là::
A. 60. B. 58. C. 30. D. 48.
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
9
Câu 81. Lên men m gam glucoz v i hiệu uất %, lượng hí CO2 inh ra hấp th hết vào ung
ịch nư c vôi trong, thu được gam ết tủa. hối lượng ung ịch au ph n ứng gi m ,4 gam o
v i hối lượng ung ịch nư c vôi trong ban đầu. Gi trị của m là:
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 82. là hợp chất có công thức phân t C7H8O2. t c ng v i Na ư cho ố mol H2 bay ra
b ng ố mol NaOH cần ng để trung hòa c ng lượng trên. Chỉ ra CT cấu t o thu g n của .
A. C6H7COOH. B. HOC6H4CH2OH. C. CH3OC6H4OH. D. CH3C6H3(OH)2.
Câu 83. hi đốt ch y , 5 mol X ( ẫn uất benzen) thu được ư i 7,6 gam CO2. iết mol X ph n
ứng vừa đủ v i mol NaOH hoặc v i 2 mol Na. X có công thức cấu t o thu g n là:
A. CH3C6H4OH. B. CH3OC6H4OH. C. HOC6H4CH2OH. D.C6H4(OH)2.
Câu 84. là chất h u c có công thức phân t CxHyO. Đốt ch y hoàn toàn , mol r i hấp th
toàn bộ n phẩm ch y vào nư c vôi trong thấy có gam ết tủa. L c bỏ ết tủa đem đun nóng phần
nư c l c thấy có 2 gam ết tủa n a. iết vừa t c ng Na, vừa t c ng NaOH. Chỉ ra công thức
phân t của .
A. C6H6O. B. C7H8O. C. C7H8O2. D. C8H10O.
Câu 85. Cho h n hợp hai an en đ ng đẳng ế tiếp nhau t c ng v i nư c (có H2SO4 làm úc t c)
thu được h n hợp Z g m hai rượu (ancol) X và Y. Đốt ch y hoàn toàn , 6 gam h n hợp Z au đó
hấp th toàn bộ n phẩm ch y vào 2 lít ung ịch NaOH , M thu được ung ịch T trong đó n ng
độ của NaOH b ng , 5M. Công thức cấu t o thu g n của X và Y là (Thể tích ung ịch thay đổi
hông đ ng ể)
A. C4H9OH và C5H11OH. B. C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH. D. C2H5OH và C4H9OH.
Câu 86. Đốt ch y hoàn toàn h n hợp M g m hai rượu (ancol) X và Y là đ ng đẳng ế tiếp của nhau,
thu được , mol CO2 và ,425 mol H2O. Mặt h c, cho ,25 mol h n hợp M t c ng v i Na ( ư),
thu được chưa đến , 5 mol H2. Công thức phân t của X, Y là:
A. C3H6O, C4H8O. B. C2H6O, C3H8O. C. C2H6O2, C3H8O2. D. C2H6O, CH4O.
Câu 87. O i ho m gam etanol thu được h n hợp X g m a etanđehit, a it a etic, nư c và etanol ư.
Cho toàn bộ X t c ng v i ung ịch NaHCO3 ( ư), thu được ,56 lít hí CO2 ( đ tc). hối lượng
etanol đã bị o i ho t o ra a it là:
A. 1,15 gam. B. 4,60 gam. C. 2,30 gam. D. 5,75 gam.
Câu 88. hi phân tích thành phần một rượu (ancol) đ n chức X thì thu được ết qu Tổng hối
lượng của cacbon và hiđro gấp ,625 lần hối lượng o i. Số đ ng phân rượu (ancol) ứng v i công
thức phân t của X là:
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 89. O i ho ancol đ n chức X b ng CuO (đun nóng), inh ra một n phẩm h u c uy nhất là
eton Y (tỉ hối h i của Y o v i hí hiđro b ng 2 ). Công thức cấu t o của X là:
A. CH3CHOHCH3. B. CH3COCH3. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CHOHCH3.
Câu 90. Một hợp chất h u c g m C, H, O có 5 % o i về hối lượng. Người ta cho qua ống
đựng ,4 gam CuO nung nóng thu được 2 chất h u c và 8,48 gam chất r n. Mặt h c cho h n hợp
Võ Thái Sang Luyện Thi ĐH Môn Hóa 2012 Theo Chuyên Đề
10
2 chất h u c trên t c ng v i ung ịch gNO3( ư) trong NH3 t o ra h n hợp 2 muối và 8,88 gam
g. hối lượng của cần ng là:
A. 1,28 gam. B. 4,8 gam. C. 2,56 gam. D. 3,2 gam.
Câu 91. Đun nóng ancol v i h n hợp Na r và H2SO4 đặc thu được chất h u c , 2, gam h i
chất chiếm một thể tích b ng thể tích của 2,8 gam N2 c ng nhiệt độ 56
oC ; p uất atm. O i
ho b ng CuO nung nóng thu được hợp chất h u c có h n ng làm mất màu ung ịch nư c
brom. CTCT của là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. CH3CHOHCH3. D. CH3CH2CH2OH.
Câu 92. Đun một ancol v i ung ịch h n hợp g m r và H2SO4 đặc thì trong h n hợp n phẩm
thu được có chất h u c . H i của 2,5 gam chất nói trên chiếm thể tích của 2,8 gam nit
trong c ng điều iện. Công thức cấu t o của là:
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH. C. CH3OH. D. HOCH2CH2OH.
Câu 93. n en X có công thức phân t là C5H10. X hông có đ ng phân hình h c. hi cho X t c
ng v i MnO4 nhiệt độ thấp thu được chất h u c Y có công thức phân t là C5H12O2. O i hóa
nhẹ Y b ng CuO ư thu được chất h u c Z. Z hông có ph n ứng tr ng gư ng. y X là :
A. 2-metyl buten-2. B. But-1-en. C. 2-metyl but-1-en. D. But-2-en.
Câu 94. Đốt ch y hoàn toàn thể tích h i ancol no đ n chức thu được CO2 và H2O có tổng thể
tích gấp 5 lần thể tích h i ancol đã ng ( c ng điều iện). y là :
A. C2H5OH. B. C4H9OH. C. CH3OH. D. C3H7OH.
Câu 95. Cho ,4 gam h n hợp g m gli erol và một rượu đ n chức, no ph n ứng v i Na thì thu
được 8, 6 lít hí (đ tc). Nếu cho h n hợp trên t c ng v i Cu(OH)2 thì hoà tan được ,8 gam
Cu(OH)2. Công thức của là :
A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. CH3OH. D. C4H9OH.
Câu 96. Lên men 45 gam đường glucozo thấy có 4,48 lít CO2 (đ c) bay ra còn h n hợp chất h u c
g m C2H5OH, CH3COOH, Glucozo ư. Đốt ch y hoàn toàn thu được ố mol CO2 là
A. 1,5 mol B. 1,3 mol C. 1,2 nol D. 1,15 mol
Câu 97. H n hợp X g m ancol metylic và một ancol no, đ n chức , m ch h . Cho 2,76 gam X t c
ng v i Na ư thu được ,672 lít H2 (đ tc), mặt h c o i hóa hoàn toàn 2,76 gam X b ng CuO (t
o)
thu được h n hợp anđehit. Cho toàn bộ lượng anđehit này t c ng v i ung ịch gNO3/NH3 ư thu
được ,44 gam chất ết tủa. Công thức cấu t o của là:
A. C2H5OH. B. CH3CH2CH2OH.
C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2CH2OH.
Câu 98. ncol no m ch h chứa n nguyên t C và m nhóm OH trong cấu t o phân t . Cho 7,6 gam
t c ng hết v i Na cho 2,24 lít H2 (đ tc). Mối quan hệ gi a n và m là:
A. 2m = 2n + 1. B. m = 2n + 2. C. 11m = 7n + 1. D. 7n = 14m + 2.
Câu 99. Chất h u c X m ch h được t o ra từ a it no và etylen glicol. iết r ng a gam X thể
h i chiếm thể tích b ng thể tích của 6,4 gam o i c ng điều iện nhiệt độ và p uất; a gam X ph n
ứng hết v i út t o ra 2,8 gam muối. Nếu cho 2 gam ph n ứng v i 5 gam etilenglicol ta thu
được 87,6 gam e t
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _dayhoahoc_com_chuyen_de_9_ancol_phenol_1491.pdf