Phƣơng pháp giải chung:
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S2<= 4P
.iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm x, y.
14 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1553 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng loại 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 1
CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I
TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
I. Hệ đối xứng loại (kiểu) I có dạng tổng quát:
f(x,y) = 0
g(x,y) = 0
, trong đó
f(x,y) = f(y,x)
g(x,y) = g(y,x)
Phƣơng pháp giải chung:
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và 2S 4P .
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm
x, y.
Chú ý:
i) Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP.
ii) Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv.
iii) Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại I sau khi đặt ẩn phụ.
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 2 2
3 3
30
35
x y xy
x y
.
GIẢI
Đặt
S , P x y xy
, điều kiện 2S 4P . Hệ phương trình trở thành:
2
2
30
30
90( 3 ) 35
35
P
SP S
S S P
S S
S
5 5 2 3
6 6 3 2
S x y x x
P xy y y
.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
3 3
( ) 2
2
xy x y
x y
.
GIẢI
Đặt
, , t y S x t P xt
, điều kiện 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành:
3 3 3
( ) 2 2
2 3 2
xt x t SP
x t S SP
2 1 1
1 1 1
S x x
P t y
.
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình
2 2
2 2
1 1
4
1 1
4
x y
x y
x y
x y
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 2
GIẢI
Điều kiện
0, 0 x y
.
Hệ phương trình tương đương với: 22
1 1
4
1 1
8
x y
x y
x y
x y
Đặt
21 1 1 1, , 4
S x y P x y S P
x y x y
ta có:
2
1 1
4
4 4
42 8 1 1
4
x y
S x yS
PS P
x y
x y
1
2
1
1 1
2
x
xx
y
y
y
.
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 2 2 8 2 (1)
4 (2)
x y xy
x y
.
GIẢI
Điều kiện
, 0x y
. Đặt
0 t xy
, ta có:
2xy t
và
(2) 16 2 x y t
.
Thế vào (1), ta được:
2 32 128 8 4 t t t t
Suy ra:
16 4
8 4
xy x
x y y
.
II. Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) I có nghiệm
Phƣơng pháp giải chung:
i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có).
ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và 2S 4P (*).
iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện
(*) tìm m.
Chú ý:
Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện u, v.
Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm
thực :
1
1 3
x y
x x y y m
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 3
GIẢI
Điều kiện
, 0x y
ta có:
3 3
1 1
1 3 ( ) ( ) 1 3
x y x y
x x y y m x y m
Đặt
0, 0 S x y P xy
, 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành:
2
1 1
3 1 3
S S
P mS SP m
.
Từ điều kiện
20, 0, 4 S P S P
ta có 1
0
4
m
.
Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình
2 2 3 9
x y xy m
x y xy m
có nghiệm thực.
GIẢI
2 2
( )
( ) 3 93 9
x y xy m x y xy m
xy x y mx y xy m
.
Đặt S = x + y, P = xy, 2 4 .S P Hệ phương trình trở thành:
3 9
S P m
SP m
.
Suy ra S và P là nghiệm của phương trình 2 3 9 0 t mt m
3 3
3 3
S S m
P m P
.
Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm 2
2
3 4( 3) 21
3 2 3
4( 3) 12
m
m m
m
.
Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 4 1 4
3
x y
x y m
có nghiệm.
GIẢI
Đặt
4 0, 1 0 u x v y
hệ trở thành:
2 2
4
4
21 3
3 5
2
u v
u v
m
uvu v m
.
Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của
2 21 34 0
2
m
t t
(*).
Hệ có nghiệm
(*) có 2 nghiệm không âm
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 4
/ 3 130 0
132
0 7
21 3 3
00
2
m
S m
m
P
.
Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 2 2 4 4 10
( 4)( 4)
x y x y
xy x y m
có nghiệm thực.
GIẢI
2 22 2
2 2
( 4 ) ( 4 ) 104 4 10
( 4)( 4) ( 4 )( 4 )
x x y yx y x y
xy x y m x x y y m
.
Đặt
2 2( 2) 0, ( 2) 0 u x v y
. Hệ phương trình trở thành:
10 10
4( ) 16 24
u v S
uv u v m P m
(S = u + v, P = uv).
Điều kiện
2 4
0 24 1
0
S P
S m
P
.
BÀI TẬP
Giải các hệ phương trình sau
1.
2 2
5
7
x y xy
x y xy
. Đáp số: 1 2
2 1
x x
y y
.
2. 2 2 3
2 2 3
x xy y
x xy y
. Đáp số: 1 3 3
1 3 3
x x x
y y y
.
3.
3 3
2 2
8
x y xy
x y
. Đáp số: 2 0
0 2
x x
y y
.
4. 3 3 7
( ) 2
x y
xy x y
. Đáp số: 1 2
2 1
x x
y y
.
5.
2 2
2 5
7
x y xy
x y xy
. Đáp số:
1 37 1 37
2 1 4 4
1 2 1 37 1 37
4 4
x x
x x
y y
y y
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 5
6.
2 2
2 2
1
( )(1 ) 5
1
( )(1 ) 49
x y
xy
x y
x y
.Đs:
1 17 3 5 7 3 5
2 2 7 3 5 7 3 5
1 1 2 2
x x
x x
y y
y y
.
7. 30
35
x y y x
x x y y
. Đáp số: 4 9
9 4
x x
y y
.
8.
7
1
78
x y
y x xy
x xy y xy
(chú ý điều kiện x, y > 0). Đáp số: 4 9
9 4
x x
y y
.
9. 2 23 3
3 3
2( ) 3
6
x y x y xy
x y
. Đáp số: 8 64
64 8
x x
y y
.
10. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình 2 2 2 8
4
x y z
xy yz zx
.
Chứng minh 8 8
, ,
3 3
x y z
.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hệ phương trình 2 2 2 2 28 ( ) 2 8
( ) 4 ( ) 4
x y z x y xy z
xy z x y xy z x y
2 2( ) 2[4 ( )] 8
( ) 4
x y z x y z
xy z x y
2 2( ) 2 ( ) ( 16) 0
( ) 4
x y z x y z
xy z x y
2 2
4 4
( 2) ( 2)
x y z x y z
xy z xy z
.
Do x, y, z là nghiệm của hệ nên:
2 2
2
2 2
(4 ) 4( 2) 8 8
( ) 4
3 3( 4 ) 4( 2)
z z
x y xy z
z z
.
Đổi vai trò x, y, z ta được 8 8
, ,
3 3
x y z
.
11.
1 1 1
16 16 2
1
x y
x y
. Đáp số:
1
2
1
2
x
y
.
12. sin ( )
2 2
2 1
2( ) 1
x y
x y
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 6
HƯỚNG DẪN GIẢI
Cách 1:
sin ( )
2 2 2 22 2
sin ( ) 0 (1)2 1
2( ) 1 2( ) 1 (2)2( ) 1
x y x y x y
x y x yx y
2
2 2
2
1 2 2
1 2 2 2
(2) 2 2
12 2 2
2 2 2
x x
x y x y
y y
.
0
(1)
1
x y
x y
thế vào (2) để giải.
Cách 2:
Đặt S = x + y, P = xy. Hệ trở thành:
sin
22
2 1
4 2 12( 2 ) 1
S S
P SS P
.
Từ điều kiện 2 4S P ta suy ra kết quả tương tự.
Hệ có 4 nghiệm phân biệt
1 1 1 1
2 2 2 2
1 1 1 1
2 2 2 2
x x x x
y y y y
.
Tìm điều kiện của m để các hệ phương trình thỏa yêu cầu
1. Tìm m để hệ phương trình 2 2 6
2 2
x xy y m
x xy y m
có nghiệm thực duy nhất.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành:
2 2
2 2 2
3 6 3 6 3
214 4 3 6
x m x m m
mx x m x x x
.
+ m = – 3: 2 2 23 ( ) 3
2( ) 3 2( ) 3
x xy y x y xy
x y xy x y xy
0 2 3 3 1
3 1 13 3
x y x y x x x
xy xy yy y
(loại).
+ m = 21: 2 2 227 ( ) 27
2 2 21 2( ) 21
x xy y x y xy
x xy y x y xy
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 7
8 6 3
37 9 3
x y x y x
xy xy y
(nhận).
Vậy m = 21.
2. Tìm m để hệ phương trình:
2 2
1
x xy y m
x y xy m
có nghiệm thực x > 0, y > 0.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2
1 ( ) 1
( )
x xy y m x y xy m
xy x y mx y xy m
1
1
x y x y m
xy m xy
.
Hệ có nghiệm thực dương
2
0 1
0 2
41 4 4
m
m m
m m
.
Vậy 1
0 2
4
m m
.
3. Tìm m để hệ phương trình
x y m
x y xy m
có nghiệm thực.
HƯỚNG DẪN GIẢI
22
3
3
x y mx y mx y m
m m
x y xy m x y xy m xy
.
Suy ra
,x y
là nghiệm (không âm) của phương trình 2
2 0
3
m m
t mt
(*).
Hệ có nghiệm
(*) có 2 nghiệm không âm
/ 2
2
0 4 0
0
0 0
1 4
0 0
m m
m
S m
m
P m m
.
Vậy
0 1 4 m m
.
4. Tìm m để hệ phương trình 2 2
2
2(1 )
( ) 4
x y m
x y
có đúng 2 nghiệm thực phân biệt.
HƯỚNG DẪN GIẢI
2 2 2
2 2
2(1 ) ( ) 2 2(1 )
( ) 4 ( ) 4
x y m x y xy m
x y x y
1 1
2 2
xy m xy m
x y x y
.
Hệ có đúng 2 nghiệm thực phân biệt khi
2
2 4(1 ) 0 m m
.
5. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình
2 2 2
2 1
2 3
x y m
x y m m
. Tìm m để P = xy nhỏ
nhất.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 8
HƯỚNG DẪN GIẢI
Đặt
, S x y P xy
, điều kiện 2 4 .S P
2 2 2 2 2
2 1 2 1
2 3 2 2 3
x y m S m
x y m m S P m m
22 2
2 1
2 1
3
3 2(2 1) 2 2 3
2
S m
S m
P m mm P m m
Từ điều kiện suy ra
2 2 4 2 4 2(2 1) 6 12 8 .
2 2
m m m m
Xét hàm số
23 4 2 4 2( ) 3 2,
2 2 2
f m m m m
.
Ta có 4 2 11 6 2 4 2 4 2
min ( ) , ;
2 4 2 2
f m f m
Vậy 11 6 2 4 2
min
4 2
P m
.
WWW.TOANTRUNGHOC.COM
Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,...
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 9
CHUYÊN ĐỀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II
1. Dạng 1:
f(x,y) = 0
f(y,x) = 0
(đổi vị trí x và y cho nhau thì phƣơng trình này trở thành phƣơng
trình kia)
Phƣơng pháp giải chung
Cách giải 1
Trừ hai phương trình cho nhau, đưa về phương trình tích, giải x theo y (hay ngược lại) rồi thế
vào một trong hai phương trình của hệ.
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3
3
2 (1)
2 (2)
x x y
y y x
.
Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được :
3 3 2 23 3 0 ( )( 3) 0 x y x y x y x y xy
2 23
( ) 3 0
2 4
y y
x y x y x
Thế y = x vào (1) hoặc (2) ta được : 3 0 0 x x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 0
0
x
y
.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
Điều kiện:
3
4
2
3
4
2
x
x
.
Trừ (1) và (2) ta được:
2 3 2 3 4 4 0 x y y x(2 3) (2 3) (4 ) (4 ) 0
2 3 2 3 4 4
x y x
x y y x
2 1
( ) 0
2 3 2 3 4 4
x y x y
x y y x
.
Thay x = y vào (1), ta được :
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16 x x x x x
2
2
9 0 11
2 2 5 12 9 3
99 38 33 0
x
x x x x x
x x
(nhận).
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3 9
3 11
9
x
x
y
y
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 10
Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc)
Cộng và trừ lần lượt hai phương trình đưa về hệ phương trình mới tương đương gồm hai
phương trình tích (thông thường tương đương với 4 hệ phương trình mới).
Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 3
3
2 (1)
2 (2)
x x y
y y x
Trừ và cộng (1) với (2), ta được : 3 2 2
3 2 2
2 ( )( 1) 0
2 ( )( 3) 0
x x y x y x xy y
y y x x y x xy y
2 2
2 2 2 2 2 2
0 00 1
0 3 1 3
x y x yx y x xy y
x y x xy y x xy y x xy y
+ 0 0
0 0
x y x
x y x
+
2 2 2
0 3 3
3 3 3 3
x y y x x x
x xy y x y y
+
2 2 2
0 1 1
1 11 1
x y y x x x
y yx xy y x
+ 2 2
2 22 2
11 1 1 1
0 1 123
xyx xy y xy x x
x y y yx yx xy y
Vậy hệ phương trình có 5 nghiệm phân biệt:
0 1 1 3 3
0 1 1 3 3
x x x x x
x y y y y
.
Cách 3. Sử dụng hàm số đơn điệu để suy ra x = y
Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 3 4 4 (1)
2 3 4 4 (2)
x y
y x
Điều kiện:
3
4
2
3
4
2
x
x
.
Trừ (1) và (2) ta được :
2 3 4 2 3 4 x x y y
(3)
Xét hàm số 3
( ) 2 3 4 , ; 4
2
f t t t t
, ta có:
/ 1 1 3( ) 0, ; 4
22 3 2 4
f x t
t t
(3) ( ) ( ) f x f y x y
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 11
Thay x = y vào (1), ta được:
2 3 4 4 7 2 (2 3)(4 ) 16 x x x x x
2 112 2 5 12 9 3
9
x x x x x
(nhận).
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt
11
3 9
3 11
9
x
x
y
y
.
Ví dụ 5. Giải hệ phương trình 3
3
2
2
x x y
y y x
.
Xét hàm số
3 / 2( ) 2 ( ) 3 2 0, f t t t f t t t
.
Hệ phương trình trở thành ( ) (1)
( ) (2)
f x y
f y x
.
+ Nếu
( ) ( ) x y f x f y y x
(do (1) và (2) dẫn đến mâu thuẩn).
+ Nếu
( ) ( ) x y f x f y y x
(mâu thuẩn).
Suy ra x = y, thế vào hệ ta được 3 0 0. x x x
Vậy hệ có nghiệm duy nhất 0
0
x
y
.
Chú ý:
Khi gặp hệ phương trình đối xứng loại II dạng 1, ta nên giải cách 1. Nếu giải không được mới
nghĩ đến cách 2 và 3, nếu vẫn không giải được thì quay trở về đề bài và tìm điều kiện chính
xác rồi giải lại cách 1!
Ví dụ 6 (trích đề thi ĐH khối B – 2003). Giải hệ phương trình:
2
2
2
2
2
3
2
3
x
x
y
y
y
x
Nhận xét từ hệ phương trình ta có 0
0
x
y
. Biến đổi:
2
2 22
2 22
2
2
3
3 2 (1)
3 2 (2)2
3
x
x
xy xy
yx yy
y
x
Trừ (1) và (2) ta được :
( )(3 ) 0 (3 0). x y xy x y x y xy x y
Với
3 2: (1) 3 2 0 x y x x 2( 1)(3 2 2) 0 1. x x x
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 12
Vậy hệ có 1 nghiệm 1
1
x
y
.
2. Dạng 2:
f(x,y) = 0
g(x,y) = 0
, trong đó chỉ có 1 phƣơng trình đối xứng
Phƣơng pháp giải chung
Cách giải 1
Đưa phương trình đối xứng về dạng tích, giải y theo x rồi thế vào phương trình còn lại.
Ví dụ 1. Giải hệ phương trình
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
.
Điều kiện:
0, 0 x y
. Ta có:
1 1
(1) ( ) 1 0 .
x y y x y
xy x
+ Với y = x:
2(2) 1 0 1 x x
.
+ Với 1
y
x
: (2) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt 1 1
1 1
x x
y y
.
Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc)
Đưa phương trình đối xứng về dạng
( ) ( ) f x f y x y
với hàm f đơn điệu.
Ví dụ 2. Giải hệ phương trình
2
cos cos (1)
3 18 0 (2)
x y x y
x y y
.
Tách biến phương trình (1), ta được :
(1) cos cos x x y y
(3).
Xét hàm số
/( ) cos ( ) 1 sin 0, f t t t f t t t
.
Suy ra
(3) ( ) ( ) f x f y x y
.
Thay x = y vào (2), ta được :
3 23 18 0 ( 3)( 3 6) 0 3. x x x x x x
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 3
3
x
y
.
Chú ý:
Cách giải sau đây sai:
2
1 1
(1)
2 1 0 (2)
x y
x y
x xy
.
Điều kiện:
0, 0 x y
.
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 13
Xét hàm số
/
2
1 1
( ) , \{0} ( ) 1 0, \{0} f t t t f t t
t t
.
Suy ra
(1) ( ) ( ) f x f y x y
!
Sai do hàm số f(t) đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f(–1) = f(1) = 0).
BÀI TẬP
Giải các hệ phƣơng trình sau
1) 2
2
3 2 0
3 2 0
x y
y x
. Đáp số: 1 2
1 2
x x
y y
. 2) 2
2
2
2
x xy x y
y xy y x
. Đáp số:
3
0 2
0 3
2
x
x
y
y
.
3) 1 7 4
1 7 4
x y
y x
. Đs: 8
8
x
y
. 4) 1 2 3
1 2 3
x y
y x
. Đs: 3
3
x
y
.
5) 3 2 3
3 2 3
x y
y x
. Đáp số: 1 2
1 2
x x
y y
. 6) 2 2
2 2
4
4
x y y
xy x
. Đs: 2
2
x
y
.
7) 3
3
2
2
x x y
y y x
. Đs: 0 3 3
0 3 3
x x x
y y y
. 8)
2
2
1
2
1
2
x y
y
y x
x
. Đs: 1
1
x
y
.
9)
2
2
3
2
3
2
x y
x
y x
y
. Đs: 1
1
x
y
. 10) 3 2
3 2
1 2
1 2
x x x y
y y y x
. Đs: 1 1
1 1
x x
y y
.
11) (trích đề thi ĐH khối A – 2003)
3
1 1
(1)
2 1 (2)
x y
x y
y x
.
Hƣớng dẫn giải
Điều kiện:
0, 0. x y
1 1
(1) 0 ( ) 1 0 .
x y
x y x y x y y
xy xy x
+ Với
x y
: (2) 1 5
1 .
2
x x
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Đoàn Vương Nguyên
www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 14
+ Với
41 : (2) 2 0. y x x
x
Xét hàm số
4 / 3
3
1
( ) 2 ( ) 4 1 0 .
4
f x x x f x x x
3 3
1
2 0, lim ( ) 0,
4 4 4
x
f f x x
4 2 0 x x vô nghiệm.
Cách khác:
+ Với
41 2 0 2 0 x x x x
.
+ Với
4 41 2 0 x x x x x x
.
Suy ra (2) vô nghiệm.
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt
1 5 1 5
1 2 2
1 1 5 1 5
2 2
x x
x
y
y y
.
12) sin (1)
sin (2)
x y
y x
Hƣớng dẫn giải
Trừ (1) và (2) ta được :
sin sin sin sin (3). x y y x x x y y
Xét hàm số
/( ) sin ( ) 1 cos 0, f t t t f t t t
.
(3) ( ) ( ) (1) sin 0 (4). f x f y x y x x
Xét hàm số
/( ) sin ( ) 1 cos 0, g x x x g x x x
(4) có không quá 1 nghiệm.
Do
(0) 0 (4) 0. g x
Vậy hệ có 1 nghiệm 0
0
x
y
.
WWW.TOANTRUNGHOC.COM
Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,...
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_he_pt_doi_xung_loai_1_8748_5293.pdf