Cực trịhàm số
ðịnh nghĩa
Cho hàm số ( ) y f x = xác ñịnh và liên tục trên khoảng ( ) , a b (có thể a là −∞ ; b là +∞ )
và ñiểm ( )
0
, x a b ∈ .
- Nếu tồn tại số 0 ε > sao cho
0
( ) ( ) f x f x < với mọi x thuộc lân cận ( )
0 0
, x x ε ε − +
thì ta nói hàm số ( ) f x ñạt cực ñạitại
0
x .
- Nếu tồn tại số 0 ε > sao cho
0
( ) ( ) f x f x > với mọi x thuộc lân cận ( )
0 0
, x x ε ε − +
thì ta nói hàm số ( ) f x ñạt cực tiểutại
0
x .
Nguyên lý cực trịFermat
Nếu hàm ( ) y f x = :
i. liên tục trong [ , ] a b ,
ii. ñạt cực trị(cực ñại hoặc cực tiểu) tại ñiểm
0
x ,
0
a x b < < ,
iii. tồn tại ñạo hàm tại
0
x x = ,
thì
0
'( ) 0 f x = .
18 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1567 | Lượt tải: 3
Nội dung tài liệu Chuyên đề Hàm khả vi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
(Olympic SV 2000)
Nhận xét. Bài này liên quan ñến hàm '( ) ( ) ( )f x P x f x+ , ở ñây ( ) 1P x = − .
Lời giải.
Xét hàm ( ) ( )xF x e f x−= .
( )'( ) '( ) ( )xF x e f x f x−= − .
Ta có (0) (1) 0F F= = , nên theo ñịnh lý Rolle, tồn tại ( )0;1c ∈ sao cho '( ) 0F c = .
Khi ñó '( ) ( ) 0f c f c− = , hay '( ) ( )f c f c= .
Bài tổng quát:
Bài toán 24.
Chứng minh rằng nếu các hàm ,f g liên tục trên [ ];a b và khả vi trong ( );a b , thỏa mãn
( ) ( ) 0f a f b= = . Chứng minh rằng ∃ ( );c a b∈ sao cho '( ) '( ) ( ) 0f c g c f c+ = .
Hướng dẫn. Xét hàm ( )( ) ( ) g xF x f x e= .
Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
14
*** Hệ quả ñịnh lý Rolle ***
Cho ( )f x là hàm khả vi trên ℝ .
Dạng 1. Nếu phương trình ( ) 0f x = có n nghiệm thực phân biệt, thì phương trình
( ) 0f x′ = có ít nhất 1n − nghiệm thực phân biệt.
Dạng 2. Nếu phương trình ( ) 0f x′ = có n nghiệm thực phân biệt, thì phương trình
( ) 0f x = có không quá 1n + nghiệm thực phân biệt.
Bài toán 25.
Cho hàm f khả vi. Chứng minh rằng nếu phương trình ( ) 0f x = có n nghiệm phân biệt
thì phương trình ( ) ( ) 0f x f xα ′+ = có ít nhất 1n − nghiệm phân biệt, \{0}α∀ ∈ℝ .
Lời giải.
Xét hàm ( ) ( )
x
ag x e f x= , ( )g x khả vi trên ℝ , phương trình ( ) 0g x = có n nghiệm phân
biệt, nên phương trình ( )( ) 0 ( ) ( ) 0 ( ) ( ) 0
x
eg x f x f x f x f x
α
α α
α
′ ′ ′= ⇔ + = ⇔ + = có ít
nhất 1n − nghiệm thực (ñpcm).
Bài toán 26.
Giải phương trình ( )33 1 log 1 2x x x= + + + (1)
Lời giải.
ðKXð: 1
2
x > − .
(1) ( )33 1 2 log 1 2x x x x⇔ + = + + + .
Xét 3( ) logf t t t= + là hàm ñồng biến trên ( )0;+∞ .
( ) ( )3 1 2 3 1 2 3 2 1 0x x xf f x x x= + ⇒ = + ⇒ − − = .
Xét hàm ( ) 3 2 1xg x x= − − , 1
2
x > − .
Ta có ( ) 3 ln 3 2xg x′ = − ,
( )2( ) 3 ln 3 0xg x′′ = > , 1
2
x∀ > − .
Phương trình ( ) 0g x′′ = không có nghiệm thực nên phương trình ( ) 0g x = không có quá
2 nghiệm, mà (0) (1) 0g g= = .
Vậy (1) có 2 nghiệm thực là 0x = và 1x = .
Bài toán 27.
Chứng minh ña thức
7 6 5 4 3 2
( ) 1
7 6 5 4 3 2
x x x x x xp x x= − + − + − + − có ñúng 1 nghiệm thực.
Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
15
Lời giải.
( )p x là ña thức bậc lẻ nên có ít nhất 1 nghiệm thực.
Giả sử ( )p x có số nghiệm thực 2≥ . Theo ñịnh lý Rolle, ña thức
6 5 4 3 2
'( ) 1p x x x x x x x= − + − + − +
có ít nhất 1 nghiệm, gọi ñó là 0x .
Khi ñó, ( )70 0 01 1 '( ) 0x x p x+ = + = ⇒ 0 1x = − , nhưng '( 1) 7 0p − = ≠ , mâu thuẫn.
Vậy ña thức ( )p x có ñúng 1 nghiệm thực.
Bài toán 28.
Cho ( )P x là ña thức bậc n với hệ số thực. Chứng minh rằng phương trình 2 ( )x P x= có
không quá 1n + nghiệm thực.
(Olympic SV 2009)
Lời giải.
( )kP là ñạo hàm cấp k của P .
Xét hàm ( ) ( ) 2xf x P x= − .
( ) ( ) 2 ln 2xf x P x′ ′= − ,
… … …
( )( ) ( )( ) ( ) 2 ln 2 nn n xf x P x= − .
Do ( )P x là ña thức bậc n nên ( 1) ( ) 0nP x+ = .
Phương trình ( ) 1( 1) ( ) 0 2 ln 2 0 2 0nn x xf x ++ = ⇔ − = ⇔ = không có nghiệm thực, vì vậy áp
dụng ñịnh lý Rolle, phương trình ( ) 0f x = có không quá 1n + nghiệm thực.
ðịnh lý (số gia hữu hạn) Lagrange
Nếu hàm ( )y f x= :
i. liên tục trong [ , ]a b ,
ii. khả vi tại mọi ñiểm trong ( ),a b ,
thì tồn tại ( )0 ,x a b∈ sao cho ( )0( ) ( ) '( )f b f a f x b a− = − .
Bài toán 29.
Cho hàm ( )f x khả vi trên ñoạn [ ]0;1 thỏa mãn (0) 0f = , (1) 1f = . Chứng minh rằng
với mọi 1 0k > , 2 0k > , tồn tại [ ]1 2, 0;1x x ∈ sao cho 1 2 1 2
1 2'( ) '( )
k k k kf x f x+ = + (*).
Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
16
Lời giải.
ðặt 1
1 2
k
k k
α=
+
, khi ñó, ( )0;1α ∈ và (*) trở thành
1 2
1 1
'( ) '( )f x f x
α α−
+ = .
Áp dụng ñịnh lý Lagrange,
( )1 0;x α∃ ∈ : 1 ( ) (0) ( )'( ) 0
f f ff x α α
α α
−
= =
−
.
( )2 ;1x α∃ ∈ : 2 (1) ( ) 1 ( )'( ) 1 1
f f ff x α α
α α
− −
= =
− −
.
Khi ñó, ( )
1 2
1 ( ) 1 ( ) 1
'( ) '( ) f ff x f x
α α
α α
−
+ = + − = , ñpcm.
Bài toán 30.
Cho hàm số ( )f x liên tục và khả vi trên ñoạn [0;1] và thỏa mãn (0) 0, (1) 1f f= = .
Chứng minh rằng tồn tại ( ), 0;1a b ∈ , a b≠ sao cho ( ) ( ) 1f a f b′ ′ = .
(Olympic SV 1999)
(KSTN 2008)
Nhận xét.
Cần có ( )0;1c ∈ ñể áp dụng ñịnh lý Lagrange trên 2 khoảng ( )0;c và ( );1c .
( )0;a c∃ ∈ : ( ) (0) ( )( )
0
f c f f cf a
c c
−
′ = =
−
( );1b c∃ ∈ : (1) ( ) 1 ( )( )
1 1
f f c f cf b
c c
− −
′ = =
− −
.
( ) ( )( ) 1 ( )( ) ( ) 1 1 ( ) 1 ( ) (1 ) ( ) 11
f c cf c f cf a f b f c f c c c f c cc c
=−
′ ′ = ⇔ ⋅ = ⇔ − = − ⇔
= −−
.
Nhưng có vô số ñồ thị hàm ñi qua A(0;0) và B(1;1) mà không cắt ñường thẳng y x= tại
ñiểm nào khác A,B (ví dụ ñồ thị hàm 2y x= ), vì vậy phương án ( )f c c= không khả thi.
Lời giải.
Xét hàm ( ) ( ) 1g x f x x= + − liên tục trên ñoạn [0;1] .
(0) 1 0g = − , suy ra tồn tại ( )0;1c ∈ sao cho ( ) 0g c = , hay ( ) 1f c c= − .
Áp dụng ñịnh lý Lagrange,
( )0;a c∃ ∈ : ( ) (0) ( )( )
0
f c f f cf a
c c
−
′ = =
−
( );1b c∃ ∈ : (1) ( ) 1 ( )( )
1 1
f f c f cf b
c c
− −
′ = =
− −
.
Khi ñó, ( ) ( ) 1f a f b′ ′ = (ñpcm).
Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
17
Bài toán 31.
Cho hàm số ( )f x khả vi trên ñoạn [ ],a b , ( )
2
a bf a −= , ( )
2
b af b −= , 0
2
a bf + ≠
.
Chứng minh rằng tồn tại các số ñôi một khác nhau ( )1 2 3, , ,c c c a b∈ sao cho:
( ) ( ) ( )1 2 3 1f c f c f c′ ′ ′ = .
(OLSV 2003)
Nhận xét.
Có ( )1 ,c a b∈ ñể ( )1 ( ) ( ) 1f b f af c b a
−
′ = =
−
.
Cần có ( )0 ,x a b∈ ñể có ( ) 002
0 0
( )( ) ( ) 2
a bf xf x f af c
x a x a
−
−
−
′ = =
− −
và ( ) 003
0 0
( )( ) ( ) 2
b a f xf b f xf c
b x b x
−
−
−
′ = =
− −
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
2 2
2 2
2 3 0 0 0 0 01 ( ) ( )2 2
a b a bf c f c f x x a x b f x x− + ′ ′ = ⇔ − = − − ⇔ = −
.
Nhưng lập luận giống như bài trên, phương án 0 0( ) 2
a bf x x += − không khả thi.
Vì vậy, 0 0( ) 2
a bf x x+= − .
Lời giải.
Theo ñịnh lý Lagrange, tồn tại ( )1 ,c a b∈ sao cho ( )1 ( ) ( ) 1f b f af c b a
−
′ = =
−
.
Xét hàm ( ) ( )
2
a bg x f x x += + − .
Ta có ( )2( ) ( ) 0g a g b a b= − − < nên ( )0 ,x a b∃ ∈ ñể 0( ) 0g x = , hay 0 0( ) 2
a bf x x+= − .
Theo ñịnh lý Lagrange,
( )2 0,c a x∃ ∈ sao cho ( ) 0 02
0 0
( ) ( )f x f a b xf c
x a x a
− −
′ = =
− −
( )3 0 ,c x b∃ ∈ sao cho ( ) 0 03
0 0
( ) ( )f b f x x af c
b x b x
− −
′ = =
− −
.
Khi ñó, ( ) ( )2 3 1f c f c′ ′ = .
Dễ thấy 2 3c c≠ (do 2 0 3c x c< < ).
Nếu 1 2c c= hoặc 1 3c c= thì 0 0 0 2
a bb x x a x +− = − ⇔ =
Trần Vũ Trung
KSTN ðKTð – K55
18
suy ra 0( ) 02 2
a b a bf g g x+ + = = =
, mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy ( )1 2 3, , ,c c c a b∈ ñôi một khác nhau, và ( ) ( ) ( )1 2 3 1f c f c f c′ ′ ′ = .
Bài toán 32.
Cho hàm số ( )f x khả vi trên ñoạn [0;1] , (0) 0f = ,
1
0
( )d 1f x x =∫ .
Chứng minh rằng tồn tại ( )0;1c ∈ sao cho ( ) 2f c′ ≥ .
Nhận xét.
Cần có ( )0 0;1x ∈ ñể 0 0
0 0
( ) (0) ( )( ) 2
0
f x f f xf c
x x
−
′ = = ≥
−
, nghĩa là 0 0( ) 2f x x≥ .
Lời giải.
Nếu ( ) 2f x x< với mọi ( )0 0;1x ∈ , thì
1 1
12
0
0 0
( )d 2 d 1f x x x x x< = =∫ ∫ , mâu thuẫn giả thiết.
Suy ra tồn tại ( )0 0;1x ∈ sao cho 0 0( ) 2f x x≥ .
Theo ñịnh lý Lagrange, tồn tại ( )00,c x∈ sao cho 0 0
0 0
( ) (0) ( )( ) 2
0
f x f f xf c
x x
−
′ = = ≥
−
.
ðịnh lý (số gia hữu hạn) Cauchy
Nếu các hàm ( )f x và ( )g x :
i. liên tục trong [ , ]a b ,
ii. khả vi tại mọi ñiểm trong ( ),a b ,
iii. '( ) 0g x ≠ ( ),x a b∀ ∈ ,
thì tồn tại ( )0 ,x a b∈ sao cho 0
0
'( )( ) ( )
( ) ( ) '( )
f xf b f a
g b g a g x
−
=
−
.
Sử dụng ñịnh lý Cauchy giải Bài toán 22:
Xét các hàm ( )( ) f xg x
x
= ,
1( )h x
x
= − , ñều khả vi trên ( ),a b .
2
( ) ( )( ) xf x f xg x
x
′
−
′ = , 2
1( )h x
x
′ = .
Áp dụng ñịnh lý Cauchy, tồn tại ( ),c a b∈ sao cho:
( ) ( )
'( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) 1 1'( ) ( ) ( )
f b f a
g c g b g a af b bf ab acf c f c
h c h b h a b a
a b
−
− −
′
− = = = =
− −
−
(ñpcm).
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuyen_de_ham_kha_vi_kstn_gsttvn_com__444.pdf