Câu 45.Hiện tượng nào dưới đây khôngđúng?
A.Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
B.Thổi NH
3
qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ
C.Dung dịch NH3
làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh
D.Thêm NH3
dư vào dung dịch CuSO
4
xuất hiện kết tủa xanh không tan
55 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chuyên đề Đề thi lớp 11 -Năm học 2009-2010, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KCl; X2: dung dịch ZnSO4; X3: dung dịch
Na2CO3; X4: AlCl3; X5: dung dịch CuSO4; X6: dung dịch NaCl; X7: CH3COONa; X8: NH4Cl. Dung
dịch có pH < 7 là
A.
X2, X4, X5, X8 B. X3, X8 C. X1, X2, X7 D. X6, X8, X1
Câu 44.
Hoà tan 9,875 gam một muối hiđrocacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng
H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân
tử muối X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A.
Ba(HCO3)2 B. Mg(HCO3)2 C. NaHCO3 D. NH4HCO3
Câu 45.
Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M. Nồng độ mol của OH- trong dung dịch bằng
A.
10-11 B. 10-7 C. 10-9 D. 10-3
Câu 46. Cho dung dịch HNO2 0,1M. Biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+
trong dung dịch là
A. 7,0.10-3 B. 9,5.10-3 C. 7,5.10-2 D. 8,0.10-3
Câu 47.
Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6?
A. 11
8
2
1
V
V
B. 9
11
2
1
V
V
C. 1
2
1
V
V
D. 11
9
2
1
V
V
Câu 48.
Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là
A.
KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
B.
AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
C.
Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
D.
Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
Câu 49.
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng
15
8
số hạt mang điện. Xác
định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
A.
31 B. 32 C. 40 D. 30,96
Câu 50.
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp
khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch (cho H = 1 ; N = 14 ;
O = 16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
A. 10,08 gam B. 6,59 gam C. 5,96 gam D. 5,69 gam
Trang 1/4 - Mã đề: 469
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớp 11 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Trần Phú Môn: Hóa học 11 Ban TN
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 469
Câu 1.
Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là
A.
Kim loại tan, có khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B.
Kim loại tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu
xanh
C.
Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D.
Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
Câu 2. Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64) là
A.
2,24 lít B. 0,224 lít C. 6,72 lít D. 0,672 lít
Câu 3.
Có 3 dung dịch riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận
biết 3 dung dịch trên thuốc thử đó là
A.
dung dịch NaOH B. dung dịch Ba(OH)2 C. quỳ tím D. Cu(OH)2
Câu 4.
Cho các nguyên tố và độ âm điện của chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5); N
(3,04). Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong các oxit của các nguyên tố này là
A.
K, Na, Al, N, S B. K, Na, Al, S, N C. K, Na, S, Al D. N, S, Al, Na, K
Câu 5.
Cho các muối: Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; LiNO3; KNO3; Hg(NO3)2; AgNO3; Zn(NO3)2;
Pb(N)3)3. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat cho sản phẩm oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi là
A.
Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
B.
Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3, Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
C.
Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2
D.
Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2
Câu 6.
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong
dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (cho Fe =
56; H = 1; O = 16; N = 14)là
A.
2,52 B. 2,25 C. 2,32 D. 2,23
Câu 7.
Hoà tan 6,72 lít khí HCl (ở đktc) vào nước để được dung dịch X. Muốn trung hoà dung dịch X
thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng là
A.
150 ml B. 300ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 8. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A.
NaCl; KOH; Na2CO3 B. KOH; MgO; NaCl,FeO
C.
MgO; FeO; NH3; HCl D. FeO; H2S; NH3; C
Câu 9.
Trong các câu sau:
1- Các muối nitrat đều kém bền dễ bị nhiệt phân
2- NH3 là chất khí
3- H3PO4 là axit 2 nấc
4- H3PO4 là axit trung bình
Nhóm gồm các câu đúng là
A.
1, 2, 4 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3 D. 2, 3, 4
Câu 10.
Cho dung dịch có chứa các ion : Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn tách được nhiều cation
ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch trên thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với
dung dịch nào trong số các dung dịch sau?
A.
Na2CO3 vừa đủ B. K2CO3 vừa đủ C. Na2SO4 vừa đủ D. NaOH vừa đủ
Câu 11.
Nhóm các chất hay ion đều có tính bazơ là
A.
CO32- , CH3COO-, NH3 B. HSO4-, HCO3-, NH4+
C.
NH4+, Na+, ZnO, Al2O3 D. Cl- , CO32-, CH3COO-, HCO3-
Câu 12. Đốt hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có amoniac và oxi dư (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện
nhiệt độ và áp suất, không có chất xúc tác). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là
Trang 2/4 - Mã đề: 469
A.
NO, H2O,O2 B. NH3, N2, H2O C. O2, N2, H2O D. N2, H2O
Câu 13. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ
gồm 2 khí, 2 khí đó là
A. NH3 và hơi nước B. NO và NH3 C. N2 và NH3 D. N2 và NO
Câu 14.
Trong một dung dịch chứa amol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3-. Nếu a = 0,01mol;
c = 0,01mol; d = 0,03mol thì
A.
b = 0,01mol B. b = 0,03mol C. b = 0,02mol D. b = 0,044mol
Câu 15.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi
hóa - khử là
A.
7 B. 8 C. 6 D. 5
Câu 16. Cho dung dịch HNO2 0,1M. Biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+
trong dung dịch là
A.
7,5.10-2 B. 8,0.10-3 C. 7,0.10-3 D. 9,5.10-3
Câu 17.
Hòa tan 0,3 mol Cu vào lượng dư dung dịch loãng chứa hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 thì
A.
Phản ứng không xảy ra B. Phản ứng xảy ra tạo 0,3 mol H2
C.
Phản ứng xảy ra tạo 0,2 mol NO D. Phản ứng xảy ra tạo 0,6 mol NO2
Câu 18.
Có những nhận định sau về muối amoni:
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion
NH4+ không màu tạo môi trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt
Nhóm gồm các nhận định đúng là
A.
1, 3, 4 B. 1, 2, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 19.
Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nếu thừa ion
NO3- sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư trong
đường tiêu hoá). Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất
A.
Cu và NaOH B. CuSO4 và NaOH C. CuSO4 và H2SO4 D. Cu và H2SO4
Câu 20.
Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa dư. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và
NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích 2 2CO NOV :V là
A.
1:4 B. 1:1 C. 1:2 D. 1:3
Câu 21.
Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất
khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước). X là
A.
NO B. N2O C. N2 D. NO2
Câu 22.
Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO3 và H2SO4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO2, NO, NO2, N2O. Phần trăm khối lượng của Al và Mg trong X lần lượt
(cho H = 1; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32) là
A. 63% và 37% B. 36% và 64% C. 50% và 50% D. 46% và 54%.
Câu 23.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l với 250ml dung dịch
NaOH a mol/l được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A.
0,14M B. 0,13M C. 0,12M D. 0,1M
Câu 24.
Một dung dịch A gồm hỗn hợp 2 axit HCl và H2SO4. Để trung hòa 10 ml dung dịch A cần 40
ml dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu lấy 100ml dung dịch A đem cho tác dụng với một lượng
NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 13,2 gam muối khan. Nồng độ mol/l của ion H+ trong mỗi
dung dịch axit HCl (1) và H2SO4 (2) (cho H = 1; O = 16; S = 32; Cl = 35,5; Na = 23) là
A.
(1) 0,8M; (2) 1,2M B. (1) 0,1M; (2) 0,05M
C.
(1) 0,8M; (2) 0,6M D. (1) 0,08M; (2) 0,06M
Câu 25. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi
trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất. Giá trị của V là
Trang 3/4 - Mã đề: 469
A. 6,72 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 26.
Cho các dung dịch sau đây: H2SO4, Ba(OH)2, NaHCO3, NaCl, KHSO4 số phản ứng xảy ra khi
cho chúng tác dụng với nhau từng đôi một là
A.
6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 27.
Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Những ion
có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
A.
Pb2+; Cl-; Ag+; NO3- B. H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+
C.
Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+ D. Mg2+; CO32-; K+; SO42-
Câu 28.
Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là
A.
Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
B.
AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3
C.
KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
D.
Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4
Câu 29.
Cho 1,92 gam Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO (đktc) sinh ra (cho
Cu = 64; H = 1; N = 14; O = 16) là
A.
448ml B. 224ml C. 44,8ml D. 22,4ml
Câu 30.
Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là không đúng?
A.
Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước
B.
Amoniac (NH3) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước
C.
Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào
D. Nitơ (N2) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong
nuớc
Câu 31.
Cho bột Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 100ml dung dịch FeCl3 có nồng
độ Fe3+ là 0,2 mol/lít. Số gam Fe2O3 đã phản ứng (cho Fe = 56; O = 16) là
A.
4,8 gam B. 1,6 gam C. 2,4 gam D. 3,2 gam
Câu 32.
Cho các nguyên tố sau: Nguyên tố O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lần lượt có độ âm điện là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân tử dưới đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là
A.
CaO B. NH3 C. BCl3 D. CO2
Câu 33. Dùng 10,08 lít khí Hiđro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể
thu được (cho N = 14; H = 1)
A.
8,5 gam NH3 B. 1,7 gam NH3 C. 17 gam NH3 D. 5,1 gam NH3
Câu 34.
Chất chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxihóa là
A.
NH3 B. KNO3 C. HNO3 D. N2
Câu 35.
Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
A.
Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ
B.
Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh không tan
C.
Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
D.
Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh
Câu 36. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chứa sẵn chất xúc tác với thể tích
không đáng kể) và giữ cho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tới trạng thái cân bằng, áp
suất các khí trong bình bằng 0,8 lần áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản ứng). Nồng
độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là
A.
2M B. 4M C. 1M D. 3M
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Giá trị của V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 5,60 lít
Câu 38.
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng
15
8
số hạt mang điện. Xác
định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
A.
30,96 B. 31 C. 40 D. 32
Trang 4/4 - Mã đề: 469
Câu 39.
Hoà tan 9,875 gam một muối hiđrocacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng
H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân
tử muối X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A.
NaHCO3 B. NH4HCO3 C. Ba(HCO3)2 D. Mg(HCO3)2
Câu 40.
Cho phản ứng hoá học sau: As2S3 + KClO4 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + KCl. Hệ số cân bằng
của các phản ứng trên lần lượt là
A.
3, 28, 33, 16, 9, 28 B. 6, 14, 72, 36, 18, 14 C. 6, 18, 36, 12, 18, 14 D. 8, 28, 48, 16, 24, 28
Câu 41.
Cho các dung dịch muối sau đây: X1: dung dịch KCl; X2: dung dịch ZnSO4; X3: dung dịch
Na2CO3; X4: AlCl3; X5: dung dịch CuSO4; X6: dung dịch NaCl; X7: CH3COONa; X8: NH4Cl. Dung
dịch có pH < 7 là
A.
X2, X4, X5, X8 B. X6, X8, X1 C. X3, X8 D. X1, X2, X7
Câu 42.
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp
khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch (cho H = 1 ; N = 14 ;
O = 16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
A.
6,59 gam B. 5,69 gam C. 5,96 gam D. 10,08 gam
Câu 43.
Chọn câu
sai trong các câu sau:
A.
Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxihóa ở nhiệt độ cao
B.
Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
C.
Dung dịch muối nitrat có tính oxihóa trong môi trường axit và môi trường kiềm.
D.
Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
Câu 44. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và
đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn
với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2 duy nhất? (Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất)
A.
0,448 lít B. 0,672 lít. C. 0,336 lít D. 0,224 lít
Câu 45.
Trong phân tử NH3. Nguyên tử N có sự lai hóa kiểu
A.
sp B. sp3 C. sp2 D. sp3d
Câu 46.
Cấu hình electron nào sau đây vi phạm qui tắc Hund: (1) 1s22s22px2; (2) 1s22s22px22pz; (3)
1s22s22px12py1; (4) 1s22s22px22py12pz1 ; (5) 1s22s22pz2?
A.
2, 3, 5 B. 1, 2, 4 C. 3, 4, 5 D. 1, 2, 5
Câu 47.
Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M. Nồng độ mol của OH- trong dung dịch bằng
A.
10-9 B. 10-3 C. 10-11 D. 10-7
Câu 48.
Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6?
A. 11
8
2
1
V
V
B. 9
11
2
1
V
V
C. 11
9
2
1
V
V
D. 1
2
1
V
V
Câu 49.
Chọn câu sai trong số các câu sau:
A.
Các muối amoni NH4+ đều kém bềm với nhiệt
B.
Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềm
C.
Dung dịch muối amoni có tính axit
D.
Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4+ cho môi trường bazơ
Câu 50.
Cho m(g) Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kết thúc phản ứng lọc được
a (g) Fe ra khỏi dung dịch X. Dung dịch X chứa
A.
Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+ B. Fe2+; NO3-; NH4+ C. Fe3+; NO3-; Fe2+ D. Fe3+; Fe2+; NH4+
Trang 1/4 - Mã đề: 503
Sở GD-ĐT Tỉnh Vĩnh Phúc Đề thi chuyên đề lớp 11 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Trần Phú Môn: Hóa học 11 Ban TN
Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .
Mã đề: 503
Câu 1. Trộn 0,81 gam bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp X. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đun nóng thu được V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Cu = 64) là
A.
2,24 lít B. 0,672 lít C. 0,224 lít D. 6,72 lít
Câu 2.
Cấu hình electron nào sau đây vi phạm qui tắc Hund: (1) 1s22s22px2; (2) 1s22s22px22pz; (3)
1s22s22px12py1; (4) 1s22s22px22py12pz1 ; (5) 1s22s22pz2?
A.
2, 3, 5 B. 3, 4, 5 C. 1, 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 3.
Hiện tượng nào dưới đây không đúng?
A.
Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu xanh
B.
Dẫn khí amoniac vào bình chứa khí clo, amoniac bốc cháy tạo ngọn lửa có khói trắng
C.
Thêm NH3 dư vào dung dịch CuSO4 xuất hiện kết tủa xanh không tan
D.
Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ
Câu 4.
Chọn câu
sai trong các câu sau:
A.
Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính
B.
Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+
C.
Dung dịch muối nitrat có tính oxihóa trong môi trường axit và môi trường kiềm.
D.
Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính oxihóa ở nhiệt độ cao
Câu 5.
Cho các muối: Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2; LiNO3; KNO3; Hg(NO3)2; AgNO3; Zn(NO3)2;
Pb(N)3)3. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat cho sản phẩm oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi là
A.
Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Pb(NO3)2
B.
Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3, Hg(NO3)2, Mg(NO3)2
C.
Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2, Fe(NO3)2, Hg(NO3)2
D.
Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3, Cu(NO3)2, Mg(NO3)2
Câu 6.
Nồng độ ion NO3- trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm (part per million). Nếu thừa ion
NO3- sẽ gây ra một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin (một hợp chất gây ung thư trong
đường tiêu hoá). Để nhận biết ion NO3- người ta dùng các hoá chất
A.
CuSO4 và H2SO4 B. CuSO4 và NaOH C. Cu và H2SO4 D. Cu và NaOH
Câu 7.
Cho các nguyên tố sau: Nguyên tố O; Cl; Mg; Ca; C; H; Al; N; B. Lần lượt có độ âm điện là:
3,44; 3,16; 1,31; 1,00; 2,55; 2,20; 1,61; 3,04; 2,04. Trong các phân tử dưới đây: HCl, MgO, CO2, NH3,
BCl3, AlCl3, CaO, phân tử có độ phân cực nhỏ nhất là
A.
CaO B. NH3 C. BCl3 D. CO2
Câu 8.
Hoà tan 9,875 gam một muối hiđrocacbonat (muối X) vào nước và cho tác dụng với một lượng
H2SO4 vừa đủ, rồi đem cô cạn thì thu được 8,25 gam một muối sunfat trung hoà khan. Công thức phân
tử muối X (cho H = 1; C = 12; N =14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Ba = 137; S = 32) là
A.
NaHCO3 B. NH4HCO3 C. Mg(HCO3)2 D. Ba(HCO3)2
Câu 9.
Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch (cho H = 1 ; N = 14 ; O =
16 ; Mg = 24 ; Al = 27 ; Cu = 64) là
A. 5,69 gam B. 10,08 gam C. 5,96 gam D. 6,59 gam
Câu 10.
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng
15
8
số hạt mang điện. Xác
định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số nguyên tử trong tự nhiên.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
A.
40 B. 31 C. 30,96 D. 32
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ở
đktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X
đối với H2 bằng 19. Giá trị của V (cho H = 1; N = 14; O = 16; Fe = 56; Cu = 64) là
A. 5,60 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Trang 2/4 - Mã đề: 503
Câu 12.
Cho các ion: H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; SO32-; Cl-; Mg2+; CO32-; SO42-; Pb2+; Ag+. Những ion
có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là
A.
H+; NO3-; Al3+; Ba2+; Ca2+; Mg2+; Ag+; Pb2+ B. Mg2+; CO32-; K+; SO42-
C.
Al3+; Ca2+; SO32-; Cl-; Pb2+; Mg2+; H+ D. Pb2+; Cl-; Ag+; NO3-
Câu 13.
Cho các nguyên tố và độ âm điện của chúng: O (3,44); Na (0,93); K (0,82); Al (1,61); S (2,5);
N (3,04). Chiều tăng dần độ phân cực liên kết trong các oxit của các nguyên tố này là
A.
K, Na, S, Al B. N, S, Al, Na, K C. K, Na, Al, S, N D. K, Na, Al, N, S
Câu 14. Cho dung dịch HNO2 0,1M. Biết hằng số phân li của axit bằng 5.10-4. Nồng độ của ion H+
trong dung dịch là
A.
8,0.10-3 B. 7,0.10-3 C. 9,5.10-3 D. 7,5.10-2
Câu 15.
Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01mol/l với 250ml dung dịch
NaOH a mol/l được dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A.
0,12M B. 0,13M C. 0,1M D. 0,14M
Câu 16. Hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B đứng trước H trong dãy điện hóa và có hóa trị không đổi
trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng nhau: Phần 1: Hòa tan hoàn toàn trong dung
dịch chứa axit HCl và H2SO4 loãng tạo ra 3,36 lít khí H2. Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch
HNO3 thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất. Giá trị của V là
A.
2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 3,36 lít
Câu 17.
Nhóm các chất hay ion đều có tính bazơ là
A.
CO32- , CH3COO-, NH3 B. NH4+, Na+, ZnO, Al2O3
C.
Cl- , CO32-, CH3COO-, HCO3- D. HSO4-, HCO3-, NH4+
Câu 18.
Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là
A.
Kim loại tan, có khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
B.
Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh
C.
Kim loại tan, có khí không màu bay lên, dung dịch không có màu
D.
Kim loại tan, có khí không màu thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu
xanh
Câu 19.
Cho bột Fe2O3 phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 100ml dung dịch FeCl3 có nồng
độ Fe3+ là 0,2 mol/lít. Số gam Fe2O3 đã phản ứng (cho Fe = 56; O = 16) là
A.
4,8 gam B. 1,6 gam C. 3,2 gam D. 2,4 gam
Câu 20. Cho hỗn hợp khí X gồm N2, NO, NH3, hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y chỉ
gồm 2 khí, 2 khí đó là
A. NO và NH3 B. N2 và NH3 C. N2 và NO D. NH3 và hơi nước
Câu 21.
Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa dư. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và
NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích 2 2CO NOV :V là
A.
1:1 B. 1:2 C. 1:4 D. 1:3
Câu 22.
Mô tả tính chất vật lý nào dưới đây là không đúng?
A.
Amoniac (NH3) là chất khí, không màu, mùi khai và xốc, tan rất nhiều trong nước
B. Nitơ (N2) là chất khí, không màu không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong
nuớc
C.
Các muối amoni (NH4+) và các muối nitrat (NO3-) đều là chất rắn, tan tốt trong nước
D.
Axit nitric (HNO3) tinh khiết là chất lỏng, màu vàng hoặc nâu, tan trong nuớc theo bất cứ tỉ lệ
nào
Câu 23.
Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m (cho
Fe = 56; H = 1; O = 16; N = 14)là
A.
2,23 B. 2,25 C. 2,32 D. 2,52
Câu 24.
Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là
A.
Ba(NO3)2, Mg(NO3)2, NaNO3, KHS, Na3PO4 B. KHS, KHSO4, K2S, KNO3, CH3COONa
C.
AlCl3, Na2CO3, K2SO3, CH3COONa, Fe(NO3)3 D. Na3PO4, Ba(NO3)2, KCl, KHSO4, AlCl3
Câu 25.
Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào
sau đây để thu được dung dịch có pH = 6?
Trang 3/4 - Mã đề: 503
A. 9
11
2
1
V
V
B. 11
8
2
1
V
V
C. 11
9
2
1
V
V
D. 1
2
1
V
V
Câu 26.
Cho phản ứng hoá học sau: As2S3 + KClO4 + H2O → H3AsO4 + H2SO4 + KCl. Hệ số cân bằng
của các phản ứng trên lần lượt là
A.
6, 18, 36, 12, 18, 14 B. 3, 28, 33, 16, 9, 28 C. 8, 28, 48, 16, 24, 28 D. 6, 14, 72, 36, 18, 14
Câu 27.
Một dung dịch có nồng độ mol của H+ là 0,001M. Nồng độ mol của OH- trong dung dịch bằng
A.
10-7 B. 10-11 C. 10-9 D. 10-3
Câu 28.
Có 3 dung dịch riêng biệt gồm : K2SO4, ZnSO4 và K2CO3.. Chỉ dùng một thuốc thử có thể nhận
biết 3 dung dịch trên thuốc thử đó là
A.
dung dịch NaOH B. quỳ tím C. Cu(OH)2 D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 29.
Cho m(g) Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì không có khí thoát ra. Kết thúc phản ứng lọc được
a (g) Fe ra khỏi dung dịch X. Dung dịch X chứa
A.
Fe3+; NO3-; Fe2+ B. Fe3+; NO3-; Fe2+; NH4+
C.
Fe3+; Fe2+; NH4+ D. Fe2+; NO3-; NH4+
Câu 30.
Chất chỉ thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxihóa là
A.
HNO3 B. N2 C. NH3 D. KNO3
Câu 31.
Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4,
Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng xảy ra thuộc loại phản ứng oxi
hóa - khử là
A.
7 B. 5 C. 8 D. 6
Câu 32. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào sau đây?
A.
KOH; MgO; NaCl,FeO B. MgO; FeO; NH3; HCl
C.
NaCl; KOH; Na2CO3 D. FeO; H2S; NH3; C
Câu 33.
Trong phân tử NH3. Nguyên tử N có sự lai hóa kiểu
A.
sp3 B. sp3d C. sp2 D. sp
Câu 34. Dùng 10,08 lít khí Hiđro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể
thu được (cho N = 14; H = 1)
A.
1,7 gam NH3 B. 5,1 gam NH3 C. 17 gam NH3 D. 8,5 gam NH3
Câu 35. Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít (chứa sẵn chất xúc tác với thể tích
không đáng kể) và giữ cho nhiệt độ không đổi. Khi phản ứng trong bình
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- _hoahoc11_dethichuyende_thpttranphu_vinhphuc_2009_2010_5977.pdf