Chuyên đề Chi phí sử dụng vốn

Công ty Thái Hà hoạt động trong lĩnh vực da dày

Kinh nghiệm nhiều năm qua cho thấy cơ cấu vốn đ-ợc trình bày trong

bảng sau đây là cơ cấu vốn tối-u công ty nên duy trì.

Thành phần vốn Tỷ trọng

Nợ vay 45%

Cổ phiếu-u đãi 2%

Cổ phiếu th-ờng 53%

Theo sự-ớc tính đáng tin cậy nhất, thu nhập của cổ phần th-ờng của năm

tới là 137.8 triệu $, và vẫn dành ra 45% để trả cổ tức.

Công ty hiện đang có các cơ hội đầu t-trong năm tới cần phải huy động

vốn.Các thông tin về huy động vốn cho biết:

+ Công ty có thể phát hành không hạn chế cổ phiếu-u đãi với giá bán

100$/cổ phiếu, cổ tức hàng năm là 10$/cổ phiếu, và chi phí phát hành bằng

2.5%/giá bán.

+ Công ty có thể phát hành số l-ợngvôhạn cổphiếuth-ờng, với giá

bán Po= 23$/cổ phiếu, chi phí phát hành bằng 10%/giá bán. Đ-ợc biết cổ tức

nămngoáicủacôngtylà1.15$/cổphần, vàtốcđộtăngtrửong của cổ tức

hàng năm g = 8%.

+ Tuy nhiên công ty chỉ có thể vay tối đa 90 triệu $ với lãi suât vay là

10%, còn nếu vay v-ợt quá số tiền này thì phải chịu lãisuất 12%.

Biết thuếsuất thuế thu nhập là 28%.

pdf20 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1419 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Chuyên đề Chi phí sử dụng vốn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11 An Chi phí sử dụng vốn Chuyên đề Tài chính công ty PGS.,TS.Vũ CÔNG TY TRƯƠNG KHOA TCDN HOC VIệN TàI CHíNH 2 Tại sao phảI xác định chi phí sử dụng vốn? Là căn cứ quan trọng trong việc đánh giá hiệu quả của dự án đầu t− để làm cơ sở lựa chọn dự án! 23 Nội dung 1- Chi phí sử dụng vốn của các nguồn tài trợ. 2. Chi phí sử dụng vốn bình quân. 3- Chi phí sử dụng vốn cận biên. 4- Xác định ngân sách vốn tối −u. 4 Bài toán : Công ty Thái Hà hoạt động trong lĩnh vực da dày Kinh nghiệm nhiều năm qua cho thấy cơ cấu vốn đ−ợc trình bày trong bảng sau đây là cơ cấu vốn tối −u công ty nên duy trì. Thành phần vốn Tỷ trọng Nợ vay 45% Cổ phiếu −u đãi 2% Cổ phiếu th−ờng 53% Theo sự −ớc tính đáng tin cậy nhất, thu nhập của cổ phần th−ờng của năm tới là 137.8 triệu $, và vẫn dành ra 45% để trả cổ tức. Công ty hiện đang có các cơ hội đầu t− trong năm tới cần phải huy động vốn.Các thông tin về huy động vốn cho biết: + Công ty có thể phát hành không hạn chế cổ phiếu −u đãi với giá bán 100$/cổ phiếu, cổ tức hàng năm là 10$/cổ phiếu, và chi phí phát hành bằng 2.5%/giá bán. + Công ty có thể phát hành số l−ợng vô hạn cổ phiếu th−ờng, với giá bán Po= 23$/cổ phiếu, chi phí phát hành bằng 10%/giá bán. Đ−ợc biết cổ tức năm ngoái của công ty là 1.15$/cổ phần, và tốc độ tăng trửơng của cổ tức hàng năm g = 8%. + Tuy nhiên công ty chỉ có thể vay tối đa 90 triệu $ với lãi suât vay là 10%, còn nếu vay v−ợt quá số tiền này thì phải chịu lãi suất 12%. Biết thuế suất thuế thu nhập là 28%. 35 Với những thông tin trên, yêu cầu: - Tính chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ? - Xác định điểm gãy của đ−ờng chi phí cận biên? - Tính chi phí sử dụng vốn bình quân? - Xác định ngân sách tối −u? Biết rằng: Công ty đang có các cơ hội đầu t− với tổng vốn đầu t− và tỷ suất doanh lợi nội bộ (IRR) nh− sau: Dự án Vốn đầu t− ( triệu ) Tỷ suất doanh lợi nội bộ A 50 13% B 50 12% C 80 11% D 120 10% 6 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ - Khái niệm: Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu t− đối với số vốn mà doanh nghiệp huy động cho một dự án đầu t− nhất định. Nh− vậy: Chi phí sử dụng vốn là chi phí mà doanh nghiệp huy động vốn phải gánh chịu để có quyền sử dụng vốn - Đặc điểm: + Dựa trên đòi hỏi của thị tr−ờng và của doanh nghiệp + Phản ánh tỷ lệ % trên mỗi đồng vốn huy động + Dựa trên mức độ rủi ro của dự án đầu t− cụ thể + Là chi phí sử dụng vốn danh nghĩa (bao gồm lãI thực và tỷ lệ lạm phát dự kiến 47 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ - Cách tiếp cận chi phí sử dụng vốn: + Đối với vốn vay + Đối với vốn chủ sở hữu - Các nhân tố ảnh h−ởng đến chi phí sử dụng vốn + Nhân tố khách quan - L∙i suất thị tr−ờng - Lạm phát - Chính sách thuế thu nhập + Nhân tố chủ quan - Chính sách tài trợ - Chính sách cổ tức - Chính sách đầu t− 8 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ a. Chi phí sử dụng vốn vay: + Chi phí sử dụng vốn vay tr−ớc thuế: tính bằng lãi suất vay vốn (rd) + Chi phí sử dụng vốn vay sau thuế = rd(1-t) Trong đó: - rd: lãi suất vay - t : thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 59 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ „ b. Chi phí sử dụng cổ phiếu −u đãi „ Trong đó: „ d : Cổ tức cổ phiếu −u đãi „ Pp: Giá thị tr−ờng hiện hành của cổ phiếu −u đãi „ e : Tỷ lệ chi phí phát hành „ rp: Chi phí sử dụng cổ phiếu −u đãi )1( eP dr p p −= 10 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ „ C. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại * Ph−ơng pháp 1: Sử dụng mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) rs = KRF + (KRM – KRF)βi Trong đó: KRF: là lãi suất phi rủi ro KRM : là tỷ suất sinh lời trung bỡnh trên thị tr−ờng βi là hệ số rủi ro của cổ phiếu công ty 611 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ „ C. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại Ph−ơng pháp 1: Sử dụng mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) „ Cách xác định: + Cov(i,m) là hiệp ph−ơng sai giữa tỷ suất sinh lời của cổ phần i và tỷ suất sinh lời của thị tr−ờng + σm2 là ph−ơng sai của tỷ suất sinh lời thị tr−ờng 2 ),cov( m i mi σβ = ))((),( 1 mtmi n t tit rrrrpmiCov −−= ∑ = 12 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ „ C. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại Ph−ơng pháp 1: Sử dụng mô hình định giá tài sản vốn (CAPM) ý nghĩa: Beta phản ánh độ nhạy cảm giữa tỷ suất sinh lời của cổ phiếu i so với tỷ suất sinh lời của thị tr−ờng. Ví dụ: KRF = 8%, KRM = 13% và βi = 0,7. Vậy, chi phí sử dụng vốn của cổ phiếu này là 11,5% 713 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ *Ph−ơng pháp 2: LãI suất tráI phiếu cộng với mức bù rủi ro rs = LãI suất tráI phiếu + mức bù rủi ro * Ph−ơng pháp 3: Dòng tiền chiết khấu g P dg P gdrs +=++= 0 1 0 0 )1( 14 1. Chi phí sử dụng vốn của từng nguồn tài trợ „ d. Chi phí sử dụng cổ phiếu th−ờng „ Trong đó: „ re: Chi phí sử dụng cổ phiếu th−ờng „ d0: Cổ tức thực trả ở cuối năm tr−ớc liền kề „ P0: Giá thị tr−ờng hiện hành của cổ phiếu th−ờng „ e : Tỷ lệ chi phí phát hành „ g : Tốc độ tăng tr−ởng cổ tức hàng năm g eP dg eP gdre +−=+− += )1()1( )1( 0 1 0 0 815 2. Chi phí sử dụng vốn bình quân ( WACC) Cơ cấu vốn Nụù Coồ phieỏuửu ủaừi LN giửừ laùi Phaựt haứnh coồ phieỏu thửụứng Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) 16 2. Chi phí sử dụng vốn bình quân ( rWACC) „ Trong đó: „ fk: Tỷ trọng thành phần vốn loại k „ rk: Chi phí sử dụng vốn loại k ∑ = ì= n k kk rfWACC 1 R 917 2. rWACC và hiệu quả của dự án Khi doanh nghiệp tăng tỷ trọng nợ vay để tài trợ cho dự án thì hiệu quả của dự án có thay đổi không? 18 Liờn kết Bảng cõn đối kế toỏn/Kết quả kinh doanh I (1 – t)← Nợ vay TÀI SẢN←EBIT (1 – t) NI←Vốn chủ SH 10 19 Hai khả năng sinh lời (tiếp) = NI -T EBT -I EBIT Kết quả kinh doanh Lai vay Kết quả tr−ớc thuế Thuế thu nhạp Kết quả sau thuế 20 Hai khả năng sinh lời (tiếp) = NI -T EBT -I EBIT = NI -I(1-t%) EBIT(1-t%) 11 21 2. rWACC và hiệu quả của dự án Khi xem xét ảnh h−ởng của vay nợ đến RWACC ta có 3 tr−ờng hợp sau: a. Tr−ờng hợp 1: Giả định không có thuế và chi phí phá sản b. Tr−ờng hợp 2: Giả định có thuế và không có chi phí phá sản c. Tr−ờng hợp 3: Giả định có thuế và có chi phí phá sản (điều kiện thực tế) 22 Tr−ờng hợp 1: RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện không có thuế Tỷ lệ nợ/ cổ phần C hi p hớ vố n: r (% ) r0 rd edWACC rED Er ED Dr ì++ì+= )( 00 de rrE Drr −ì+= rd E D 12 23 Tr−ờng hợp 2. RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện có thuế )()1( 00 dCe rrTE Drr −ì−ì+= Với cụng thức vừa xỏc định được thỡ tỷ suất sinh lời đũi hỏi của cổ đụng sẽ tăng thờm một lượng để bự đắp rủi ro tài chớnh là: D/E (1-TC) x (r0 – rd) Vậy tại sao RWACC lại cú xu hướng giảm xuống? 24 Tr−ờng hợp 2. RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện có thuế ⇒khi vay nợ còn mang lại khoản lợi thuế cho chủ sở hữu doanh nghiệp ⇒ Lợi thuế do vay nợ = D x rd x t% 13 25 Tr−ờng hợp 2. RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện có thuế Tỷ lệ nợ/ cổ phần (D/E) Chi phớ vốn r (%) r0 )()1( 00 dCe rrTE Drr −ì−ì+= eCdWACC rED E Tr ED Dr ì++−ìì+= )1( rd 26 Xác định NPV khi thẩm định dự án đầu t− trong tr−ờng hợp có sử dụng nợ vay (Đòn bẩy tài chính)? b. Xét một dự án với các dữ kiện sau: „ Doanh thu 500 triệu/năm (trong một t−ơng lai vô hạn) „ Chi phí hoạt động (bằng tiền)/năm: 80% doanh thu „ Vốn đầu t− cơ bản: 380 triệu „ Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: t = 28% Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 14 27 Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản *Ph−ơng án 1: Vốn đầu t− đ−ợc tài trợ 100% bằng vốn chủ sở hữu „ Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (khi không sử dụng nợ vay) r0 = 20% =NPV 28 *Ph−ơng án 2: Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ một phần từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%), lãi suất vay r =10% „ Cách 1: „ Tiết kiệm thuế từ nợ vay: „ NPVcó vay nợ= Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 15 29 *Ph−ơng án 2:Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%) „ Cách 2 „ Tính lợi nhuận sau thuế của dự án khi có sự tham gia của vay nợ „ Lãi vay phải trả chuyển về sau thuế/năm „ D x rD x (1-t) = => Vậy dòng tiền thuần: Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 30 *Ph−ơng án 2:Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%) „ Cách 2 „ Xác định chi phí vốn chủ sở hữu khi có sự tác động của nợ vay (rE) „ Trong đó, E: vốn chủ sở hữu ))(1( 00 DE rrtE Drr −−+= =Er Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 16 31 *Ph−ơng án 2:Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%) „ Cách 2 Xác định NPV: =NPV Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 32 *Ph−ơng án 2: Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%) „ Cách 3 „ Xác định chi phí sử dụng vốn bình quân khi có sử dụng nợ vay r(WACC) „ Thay số vào ta có: )1()( txrDE Dxr DE Er DEWACC −+++= =)(WACCr Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 17 33 * Ph−ơng án 2: Vốn đầu t− cơ bản đ−ợc tài trợ từ nợ vay D=96,77 triệu (hệ số nợ 25%) „ Cách 3 =NPV Xác định hiệu quả của dự án theo tr−ờng hợp 2- Tr−ờng hợp có thuế nh−ng không có chi phí phá sản 34 Tr−ờng hợp 3: RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện thực tế (có thuế và có chi phí phá sản) Tỷ lệ nợ/ cổ phần (D/E) Chi phớ vốn r (%) r0 )()1( 00 dCe rrTE Drr −ì−ì+= eCdWACC rED E Tr ED Dr ì++−ìì+= )1( rd 18 35 Cễ CAÁU VOÁN – RUÛI RO – THU NHAÄP ẹieồm caõn baống toỏi ửu Vay nụù Ruỷi ro Thu nhaọp Cụ caỏu voỏn toỏi ửu Toỏi ủa hoựa giaự trũ coõng ty 36 Tr−ờng hợp 3: RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện thực tế (có thuế và có chi phí phá sản) Mô phỏng rWACC một cách tổng quát rWACC Giá trị của dự án (hay giá trị DN) max min D/E Chi phí vốn 19 37 - Cơ cấu vốn tối ưu trong điều kiện thực tế Lợi thuế ↑ → WACC ↓ D/V↑ rD↑ và rE↑ → WACC ↑ 12.1219.6416.81560 11.222.1115.21250 10.822.86141040 10.8622.513.29.030 11.0821.8312.68.320 11.4620.9812.28.010 1220120 WACC (%) Giỏ CP re (%)rd (%)D/V(%) Tr−ờng hợp 3: RWACC và hiệu quả dự án trong điều kiện thực tế (có thuế và có chi phí phá sản) 38 3. Chi phí sử dụng vốn cận biên „ KháI niệm: Chi phí sử dụng vốn cận biên là chi phí phải trả để huy động thêm một đồng vốn mới trong một thời kỳ nhất định „ Chi phí sử dụng vốn cận biên thực chất là chi phí sử dụng vốn bình quân. „ Tại sao phảI xem xét chi phí sử dụng vốn cận biên? 20 39 Xác định điểm gãy „ Khái niệm: Điểm gãy là mức vốn huy động mà tại đó có sự thay đổi về chi phí sử dụng của một hoặc nhiều thành phần vốn, từ đó chi phí sử dụng vốn bình quân cũng thay đổi. „ Tổng l−ợng vốn có chi phí thấp hơn của nguồn vốn i „ Điểm gãy = „ Tỷ trọng của nguồn vốn i trong tổng số vốn 40 4. Xác định ngân sách tối −u WACC và tỷ suất thu hồi vốn 143 200 300 13% 12% 11% 10,5 10% Quy mô vốn MCC IOS A B C D

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdf6670_tai_chinh_cong_ty_chuyen_.pdf