Giải phương trình trên tìm được t, rồi so với điều kiện 2 t ≤
Giải phương trình cơbản 2 os
4
c u t
π
− =
ta tìm được nghiệm của phương trình.
Chú ý:Nếu phương trình có dạng: (s inu cos ) sin cos a u b u u c + + = (**)
Thì đặt s inu- cos 2 sin
4
t u u
π
= = −
với điều kiện 2 t ≤
2
1
sin cos
2
t
u u
+
⇒ =
11 trang |
Chia sẻ: NamTDH | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Chuyên đề Các phương trình lượng giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
I. KI ẾN TH ỨC C Ơ B ẢN:
1. Vòng tròn l ượng giác
2. M ối liên h ệ gi ữa các góc có liên quan đặc bi ệt
3 Các công th ức l ượng giác
- Các h ằng đẳ ng th ức l ượng giác
- Công th ức c ộng
- Công th ức nhân đôi, nhân ba
- Công th ức h ạ b ậc
- Công th ức bi ến đổ i t ổng thành tích, tích thành t ổng
x
- Công th ức bi ến đổ i theo t = tan
2
II. PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC:
1. Ph ươ ng trình l ượng giác c ơ b ản:
Ví d ụ 1: ( Đề thi đạ i h ọc kh ối D n ăm 2002)
Tìm x ∈[0;14 ] nghiệm đúng ph ươ ng trình cos3x− 4cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 (1)
Gi ải.
(1)⇔ (4cos3x − 3cos x ) − 4(2cos 2 x − 1) + 3cos x − 4 = 0
π
⇔4cos2 x (cos x − 2) = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x = + k π (k ∈ » )
2
π 1 14 1
Vì x ∈[0;14 ] nên 0≤ +kπ ≤ 14 ⇔ − 0,5 = − ≤ k ≤ − ≈ 3,9 ,mà k ∈» nên k ∈{0;1;2;3 }
2 2π 2
π3 π 5 π 7 π
Vậy nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là: x ∈ ; ; ;
2 2 2 2
Ví dụ 2: (Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối D, n ăm 2004)
Gi ải ph ươ ng trình (2cosx− 1)(2sin x + cos x ) = sin 2 x − sinx (2)
Gi ải.
(2)⇔ (2cosx − 1)(2sin x + cos x ) = sinx(2cos x − 1) ⇔ (2cos x − 1)(si nx + cos x ) = 0
π π
1 cos x= cos x= ± + k 2π
cos x = 3 3
⇔2 ⇔ ⇔ (k , l ∈ » )
π π
sinx= − cos x t anx= − 1 = tan − x= − + l π
4 4
Ví dụ 3: Gi ải ph ươ ng trình sin2x+ sin 2 3 x = c os 2 2 x + c os 2 4 x (3)
Gi ải.
1−c os2 x 1 − c os6 x 1 + c os4 x 1 + c os8 x
(3) ⇔ + = + ⇔ −(c os2 x + c os6 x ) = c os4 x + c os8 x
2 2 2 2
⇔ −2cos 4x cos 2 x = 2cos 6 x cos 2 x ⇔ 2 c os2 x ( c os6 x + c os4 x )
πk π
x = +
cos2 x = 0 4 2
π π
⇔4cos 2x .cos5 x .cos x = 0 ⇔ c os5 x = 0 ⇔ x = + k (k ∈ » )
10 5
cosx = 0
π
x= + k π
2
Chú ý:
•••• Khi gi ải ph ươ ng trình l ượng giác có ch ứa tanu, cotu, có ẩn ở m ẫu, có ch ứa c ăn b ậc ch ẵn... thì
ph ải đặ t điều ki ện để ph ươ ng trình xác định.
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 1
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
•••• Ta có th ể dùng các cách sau để ki ểm tra điều ki ện xem có nh ận hay không
+ Th ử nghi ệm tìm được xem có th ỏa mãn điều ki ện hay không.
+ Dùng đường tròn l ượng giác
+ So điều ki ện trong quá trình gi ải
Ví dụ 4: Gi ải ph ươ ng trình tan2 x− t anx.tan 3 x = 2 (4)
Gi ải.
cosx ≠ 0 π π
Điều ki ện ⇔cos3x ≠ 0 ⇔ x ≠ + l ( l ∈ » )
cos3x= 4cos3 x − 3cos x ≠ 0 6 3
sinx sinx sin3x
Ta có (4)⇔ t anx(t anx − tan 3x ) = 2 ⇔ . − = 2
cosx cos x cos3 x
⇔sinx (sinx.cos3 x − cos x .sin 3 x ) = 2cos2 x . c os3 x ⇔ sinx.sin( − 2 x) = 2cos2 x . c os3 x
⇔ −2sin2x .cos x = 2cos 2 x . c os3 x ⇔ − sin 2 x = cos x . c os3 x (do cosx ≠ 0)
1− c os2 x 1 π π
⇔ − =(c os4 x + c os2 x ) ⇔ c os4 x = − 1 ⇔ 4 x =π + k 2 π ⇔ x = + k ( k ∈ » )
2 2 4 2
π π
Kết h ợp v ới điều ki ện ta được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là: x= + k( k ∈ » )
4 2
Ví dụ 5: (Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối D, n ăm 2003)
xπ x
Gi ải ph ươ ng trình sin2− .tan 2 x − c os = 0 (5)
2 4 2
Gi ải.
Điều ki ện cosx ≠ 0 ⇔ sinx ≠ ± 1
1π sin2 x 1
Khi đó (1)⇔ 1 −c os x − . −[ 1 + cos x ] = 0
2 2 c os2 x 2
(1− sinx)(1 − c os2 x )
⇔ −(1 + cosx ) = 0
1− sin 2 x
1− c os 2 x
⇔ −(1 + cosx ) = 0
1+ sinx
1− cos x
⇔(1 + cosx ) − 1 = 0
1+ sin x
⇔(1 + cosx )( − cos x − sinx) = 0
x=π + k 2 π
cosx = − 1
⇔ ⇔π (k ∈ » )
t anx= − 1 x= − + k π
4
π
Kết h ợp điều ki ện ta được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là: x=π + k2 π ; x = − + k π (k ∈ » )
4
sin4x+ c os 4 x 1
Ví dụ 6: Gi ải ph ươ ng trình =(t anx + cot 2x ) (6)
sin 2x 2
Gi ải.
Điều ki ện sin2x ≠ 0
1
Ta có: * sin4x+ c os 4 x = (sin 2 x + c os 2 x ) 2 − 2sin 2 x cos 2 x = 1 − sin 2 2 x
2
sinxc os2 x 1
* tanx+ cot 2 x = + =
cosx sin 2 x sin 2 x
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 2
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
1
1− sin2 2 x
1
Vậy (6) ⇔2 =
sin 2x 2sin 2 x
1
⇔1 − sin2 2x = 1 ⇔ sin 2 2 x = 1
2
⇔cos2 2 x = 0 ⇔ c os2 x = 0
π π π
⇔2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈ » )
2 4 2
π π
Kết h ợp điều ki ện ta được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là x= + k (k ∈ » )
4 2
2. Ph ươ ng trình b ậc hai đố i v ới m ột hàm s ố l ượng giác
- Có d ạng: a sin2 u+ b sin u + c = 0 (a ≠ 0)
acos2 u+ bco s u + c = 0 (a ≠ 0)
atan2u+ b tan u + c = 0 (a ≠ 0)
acot2u+ b cot u + c = 0 (a ≠ 0)
- Cách gi ải: Đặ t t = sinu hay t = cosu v ới t ≤ 1
π
t = tanu ( điều ki ện u≠ + kπ , k ∈ » )
2
t = cotu ( điều ki ện u≠ kπ , k ∈ » )
Các ph ươ ng trình trên tr ở thành at2 + bt + c = 0
Gi ải ph ươ ng trình trên tìm được t, so v ới điều ki ện để nh ận nghi ệm t.
Từ đó gi ải ph ươ ng trình l ượng giác c ơ b ản tìm nghi ệm c ủa ph ươ ng trình
Ví d ụ 7: (Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối A, n ăm 2002)
cos3x+sin3x
Tìm các nghi ệm trên (0;2 π ) c ủa ph ươ ng trình 5 sinx+ = 3 + cos 2 x (7)
1+ 2sin 2 x
Gi ải.
1
Điều ki ện sin 2 x ≠ −
2
Ta có sin 3x+ c os3 x = (3sin x − 4sin3 x ) + (4 c os 3 x − 3cos x ) = − 3(cos x − sinx) + 4( c os 3 x − sin 3 x )
2 2
=(cosx − sinx) − 3 + 4( c os x + cos x sin x + sin x ) = (cos x − sinx)(1 + 2sin 2 x )
Do v ậy: (7)⇔ 5[ sinx + (cosx − sinx)] = 3 + (2cos2 x − 1)
1
cos x =
⇔2cos2 x − 5cos x + 2 = 0 ⇔
2
cosx= 2( loai )
π
⇔x = ± + k 2π (k ∈ » ) (th ỏa mãn điều ki ện)
3
π5 π
Vì x ∈(0;2 π ) nên x= ∨ x =
3 3
Ví d ụ 8: (Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối A, n ăm 2005)
Gi ải ph ươ ng trình cos2 3x . c os2 x− c os 2 x = 0 (8)
Gi ải.
1+c os6 x 1 + c os2 x
(8)⇔ .c os2 x − = 0 ⇔ c os6 x . c os2 x = 0 (8.1)
2 2
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 3
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
Cách 1: (8.1)⇔ (4cos3 2x − 3cos 2 x ) c os2 x − 1 = 0 ⇔ 4cos4 2 x − 3cos 2 2 x − 1 = 0
cos2 2 x = 1
⇔ 1
cos2 2 x = − (vô nghiêm)
4
π
⇔sin 2x = 0 ⇔ 2 x = kπ ⇔ x = k (k ∈ » )
2
1
Cách 2: (8.1)⇔(c os8 x + c os4 x ) − 1 = 0 ⇔ 2 c os2 4 x + c os4 x − 3 = 0
2
cos4 x = 1
π
⇔3 ⇔4x = k 2π ⇔ x = k (k ∈ » )
cos4 x = − (loai) 2
2
Cách 3: Ph ươ ng trình l ượng giác không m ẫu m ực
cos6 x= c os2 x = 1
(8.1) ⇔
cos6 x= c os2 x = − 1
1
Cách 4: (8.1)⇔(c os8 x + c os4 x ) − 1 = 0 ⇔ c os8 x + c os4 x − 2 = 0 ⇔ c os8 x = c os4 x = 2
2
π
⇔cos4 x = 1 ⇔ x = k (k ∈ » )
2
Ví d ụ 9: ( Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối D, n ăm 2005)
π π 3
Gi ải ph ươ ng trình cos4x+ sin 4 x + c os x − sin 3 x − − = 0 (9)
4 4 2
Gi ải.
2 22 2 2 1π 3
(9 ) ⇔( sinx + c os x ) − 2sin xc os x + sin 4 x − + sin 2 x − = 0
2 2 2
1 1 3
⇔1 − sin2 2x +[ − c os4x+sin2x ] − = 0
2 2 2
12 1 2 1 1
⇔ −sin 2x − 1 − 2sin 2x + sin 2 x − = 0
2 2 2 2
sin 2x = 1
⇔sin2 2x + sin 2 x − 2 = 0 ⇔
sin 2x = − 2 (loai)
π π
2x= + k 2π ⇔ x = + k π (k ∈ » )
2 4
Ví d ụ 10: (Đề thi tuy ển sinh đạ i h ọc kh ối B, n ăm 2004)
Gi ải ph ươ ng trình 5sinx− 2 = 3(1 − sinx)tan 2 x (10)
Gi ải.
Điều ki ện cosx ≠ 0 ⇔ sinx ≠ ± 1
sin2 x 3sin 2 x
Khi đó: (10)⇔ 5sinx − 2 = 3(1 − sinx) ⇔ 5sin x − 2 =
1− sin2 x 1 + sin x
1
sinx= (nhân do sinx ≠ ± 1)
⇔2sin2 x + 3sin x − 2 = 0 ⇔
2
sinx= − 2 (vô nghiêm )
π
x= + k 2π
π 6
sinx= sin ⇔ (k ∈ » )
6 5π
x= + k 2π
6
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 4
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
Ví d ụ 11: (kh ối A n ăm 2006)
2(c os6 x+ sin 6 x) − sin x cos x
Gi ải ph ươ ng trình = 0 (11)
2− 2sin x
Gi ải.
2
Điều ki ện sinx ≠
2
Ph ươ ng trình đã cho t ươ ng đươ ng v ới
3 1
2( sin6x+ c os 6 x ) − sin x cos x = 0 ⇔ 2 1 − sin2 2 x − sin 2 x = 0
4 2
⇔3sin2 2x + sin 2 x − 4 = 0
⇔sin 2x = 1
π
⇔2x = + k 2π , k ∈ »
2
π
⇔x = + kπ , k ∈ »
4
5π
Do điều ki ện, nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là: x= + m2π , m ∈ »
4
Ví d ụ 12: Gi ải ph ươ ng trình 3cot2x+ 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2)cos x (12)
Gi ải.
Điều ki ện sinx≠ 0 ⇔ cosx ≠ ± 1
cos2 x cos x
Chia c ả hai v ế c ủa ph ươ ng trình cho sin 2 x ta được: 3+ 2 2 = (2 + 3 2) (12.1)
sin4 x sin 2 x
cos x 2 t = 2
Đặt t = 2 ta được ph ươ ng trình 3t− (2 + 3 2) t + 2 2 = 0 ⇔
sin x t = 2 / 3
cos x
• Với t = 2 ta có =2 ⇔ cosx = 2(1 − c os2 x ) ⇔ 2 c os 2 x + cos x − 2 = 0
sin 2 x
cosx= − 2 (loai)
π
⇔ 2 ⇔x = ± + k 2π (k ∈ » )
cos x = 4
2
2 cosx 2
• Với t = ta có = ⇔3cosx = 2(1 − c os2 x ) ⇔ 2 c os 2 x + 3cos x − 2 = 0
3 sin2 x 3
cosx= − 2 (loai)
π
⇔1 ⇔x = ± + k 2π (k ∈ » )
cos x = 3
2
Kết lu ận: K ết h ợp đ/k được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là
π π
x= ± + k2π ; x = ± + k 2 π (k ∈ » )
3 4
π
Ví d ụ 13: Gi ải ph ươ ng trình tan3 x − = t anx − 1 (13)
4
Gi ải.
π π
Đặt t= x − ⇔ x = + t .
4 4
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 5
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
π 1+ tan t
Khi đó (13) tr ở thành: tan3 t= tan + t − 1 = − 1 v ới cost≠ 0 và tant ≠ 1
4 1− tan t
2 tan t
⇔tan3 t = ⇔ tan t (tan t + 1)(tan2 t − 2 tan t + 2) = 0
1− tan t
⇔tant = 0 ∨ tan t = − 1 (nh ận so điều ki ện)
π
⇔ t= kπ ∨ t = − + k π , (k ∈ » )
4
π
Vậy nghi ệm c ủa ph ươ ng trình (13) là: x= + kπ; x = k π (k ∈ » )
4
3. Ph ươ ng trình b ậc nh ất đố i v ới sinx và cosx
- Có d ạng: a sinu+ b cos u = c (*)
- Cách gi ải: Đ/k ph ươ ng trình có nghi ệm: a2+ b 2 ≥ c 2
Cách 1:
a b
Chia c ả hai v ế c ủa ph ươ ng trình cho a2+ b 2 ≠ 0 . Đặt cos α = và sin α =
a2+ b 2 a2+ b 2
c c
với α∈[0;2 π ] thì (*)⇔c osα .sinu + sin α .cos u = ⇔sin(u +α ) =
a2+ b 2 a2+ b 2
Cách 2:
+ N ếu u=π + k 2 π là nghi ệm c ủa ph ươ ng trình (*) thì a sinπ+b cos π = c ⇔ − b = c
u 2t 1 − t 2
+ N ếu u≠π + k 2 π đặt t = tan thì (*) tr ở thành: a.+ b . = c
2 1+t2 1 + t 2
⇔(b + c ) t2 − 2 at + c − b = 0
u
Gi ải ph ươ ng trình trên tìm được nghi ệm t. T ừ t = tan ta tìm được được u
2
2π 6 π
Ví d ụ 15: Tìm x ∈; th ỏa mãn ph ươ ng trình cos7x− 3 sin 7 x = − 2 (15)
5 7
Gi ải.
1 3 2
Chia c ả hai v ế ph ươ ng trình (12) cho 2 ta được cos 7x− sin 7 x = −
2 2 2
π π 2
⇔sin cos7x − c os sin 7 x = −
6 6 2
π π
⇔sin − 7x = sin −
6 4
54π 2 π
x= + k
84 7
⇔ (k , h ∈ » )
11π 2 π
x= + h
84 7
2π 6 π 2π 54 π 2 π 6 π 2π 11 π 2 π 6 π
Do x ∈; nên ta ph ải có: ≤ +k ≤ hay ≤ +h ≤ (k,h ∈ » )
5 7 5 84 7 7 5 84 7 7
⇒ k = 2, h = 1, h = 2
53π 35 π 59 π
Vậy x ∈ ; ;
84 84 84
Ví d ụ 16: Gi ải ph ươ ng trình 3sin 3x− 3 c os9 x = 1 + 4sin3 3 x (16)
Gi ải.
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 6
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
(13) ⇔(3sin 3x − 4sin3 3 x) − 3 c os9 x = 1 ⇔ sin 9 x − 3 c os9 x = 1
1 3 1 π π
⇔sin 9x − c os9 x = ⇔ sin 9 x − = sin
2 2 2 3 6
π π π2 π
9x− = + k 2 π x = + k
3 6 18 9
⇔ ⇔ (k ∈ » )
π π 7 π 2 π
9x− =π − + k 2 π x = + k
3 6 54 9
Ví d ụ 17: Gi ải ph ươ ng trình tanx− 3cot x = 4(sinx + 3 cos x ) (17)
Gi ải.
sinx≠ 0
Điều ki ện ⇔sin 2x ≠ 0
cosx≠ 0
sinx cosx
Khi đó: (17 ) ⇔ − 3 = 4(sinx + 3 cosx ) ⇔ sin2 x − 3cos 2 x = 4sin x cos x (sinx + 3 cos x )
cosx sin x
sinx = − 3 cos x
⇔(sinx + 3 cosx )(sinx − 3 cos x − 2sin 2 x ) = 0 ⇔ 1 3
sinx− cosx = sin 2 x
2 2
π
x= − + k π
π 3
tanx = − 3 = tan −
3 π
⇔ ⇔x = − − k2π ( k ∈ » )
π 3
sinx− = sin 2 x
4π 2 π
3 x= + k
9 3
π 4π 2 π
Kết h ợp điều ki ện được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình là: x= − + k π ; x= + k (k ∈» )
3 9 3
π 1
Ví d ụ 18: Gi ải ph ươ ng trình cos4 x+ sin 4 x + = (18)
4 4
Gi ải.
2
12 1π 1 2 2
(18)⇔ (1 +c os2 x ) + 1 − c os 2 x + = ⇔⇔ (1 + c os2 x ) + (1 + sin 2 x ) = 1
4 4 2 4
π 1 3 π
⇔cos2 x + sin 2 x = − 1 ⇔ c os 2 x − = − = c os
4 2 4
π
x= + k π
π3 π 2
⇔2x − = ± + k 2π ⇔ ( k ∈ » )
4 4 π
x= − + k π
4
3. Ph ươ ng trình đối x ứng đố i v ới sinu và cosu
- Có d ạng: a(sinu+ cos u ) + b sin u cos u = c (*)
π
- Cách gi ải: Đặ t t=sinu + cos u = 2 c os u − v ới điều ki ện t ≤ 2
4
t 2 −1
⇒ sinu cos u =
2
Thay vào PT (*) ta được ph ươ ng trình: bt2 +2 at − ( b + 2 c ) = 0
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 7
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
Gi ải ph ươ ng trình trên tìm được t, r ồi so v ới điều ki ện t ≤ 2
π
Gi ải ph ươ ng trình c ơ b ản 2c os u− = t ta tìm được nghi ệm c ủa ph ươ ng trình.
4
Chú ý: N ếu ph ươ ng trình có d ạng: a(sinu+ cos u ) + b sin u cos u = c (**)
π
Thì đặt t=sinu-cos u = 2 sin u − v ới điều ki ện t ≤ 2
4
t 2 +1
⇒ sinu cos u =
2
Ví d ụ 19: Gi ải ph ươ ng trình sinx+ sin2x + c os 3 x = 0 (19)
Gi ải.
(19) ⇔ sinx( 1 + sinx) + cos x( 1 − sin2 x ) = 0
⇔( 1 + sinx )( sinx + cos x − sin x cos x ) = 0
sinx= − 1 (1)
⇔
sinx+ cosx − sin x cos x = 0 (2)
π
• (1)⇔x = − + k 2π ( k ∈ » )
2
π t 2 −1
• Xét (2): Đặt t=sinx + cos x = 2 c os x − , điều ki ện t ≤ 2 , thì sinx cos x =
4 2
Khi đó (2) tr ở thành:
t 2 −1 t =1 − 2
t− =0 ⇔ t2 − 2 t − 1 = 0 ⇔
2 t =1 + 2 (loaïi )
Do đó:
π π 2 2
(2)⇔ 2c os x − = 1 − 2 ⇔ c os x − = − 1 = c osϕ c os ϕ = − 1
4 4 2 2
π
⇔x = ±ϕ + h 2 π , h ∈» ( 0 < ϕ < 2 π )
4
3( 1+ sinx ) π x
Ví d ụ 20: Gi ải ph ươ ng trình 3tan3 x − t anx+ = 8cos 2 − (20)
cos2 x 4 2
Gi ải.
• Điều ki ện: cosx ≠ 0 ⇔ sinx ≠ ± 1
2 2 π
• Khi đó: (20 ) ⇔ t anx( 3tanx − 1 ) + 3( 1 + sinx )( 1 + tan x ) = 4 1 + c os − x = 4( 1 + sinx )
2
⇔tanx( 3tan2 x − 1) +( 1 + sinx)( 3( 1 + tan2 x ) − 4) = 0
⇔(3tan2 x − 1 )( t anx + 1 − sinx ) = 0
⇔(3tan2 x − 1 )( sinx + cos x + sin x cos x ) = 0
3tan2 x = 1 (1)
⇔
sinx+ cosx + sin x cos x = 0 (2)
1 1 π
• (1 ) ⇔ tan2 x = ⇔ t anx = ± ⇔ x = ± + k 2π , k ∈ »
3 3 6
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 8
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
π
• Gi ải (2): Đặ t t=sinx + cos x = 2 sin x + , đ/k t ≤ 2 và t ≠ ± 1
4
Khi đó (2) có d ạng
2 t= −1 − 2 loaïi do ñieàu kieän t ≤ 2
t −1 2 ( )
t+ =0 ⇔ t + 2 t − 1 = 0 ⇔
2
t = −1 + 2
π
x=ϕ − + k 2 π
π 2 4
Vậy sinx + = 1 − = sinϕ ⇔ (k ∈ » )
4 2 3π
x= −ϕ + k 2 π
4
Ví d ụ 21: Gi ải ph ươ ng trình cos3 x+ sin 3 x = c os2 x (21)
Gi ải.
(21) ⇔( sinx + cosx)( 1 − sin x cos x) = cos2 x − sin 2 x
⇔( sinx + cosx )( 1 − sin x cos x + sinx − cos x ) = 0
sinx+ cosx = 0 ( 1 )
⇔
1− sin x cosx + sinx − cos x = 0 ( 2 )
π
• (1)⇔ t anx = − 1 ⇔x = − + kπ , k ∈ »
4
π 1− t 2
• Gi ải (2): Đặt t=sinx − cos x = 2 sin x − , đ/k t ≤ 2 khi đó sin x cos x =
4 2
Ph ươ ng trình (2) có d ạng:
t 2 −1
1− +t = 0 ⇔ t2 + 2 t + 1 = 0 ⇔ t = − 1
2
x= k2π , k ∈ »
π 1 π
Vậy (2)⇔ sinx − = − = sin − ⇔ 3π
4 2 4 x= + k2π , k ∈ »
2
Chú ý: Ph ươ ng trình l ượng giác có d ạng: a(t anx± cot x ) + b (tan2 x + cot 2 x ) + c = 0 (***)
Ta đặt: t=t anx ± cot x⇒ t2= tan 2 x + cot 2 x ± 2
2
( t=t anx + cot x = , điều ki ện t ≥ 2 do sin 2x ≤ 1 )
sin 2 x
Ví d ụ 22: Gi ải ph ươ ng trình 3tan2 x+ 4 tan x + 4cot x + 4cot2 x + 2 = 0 (22)
Gi ải.
2
Đặt t=t anx + cot x = , v ới điều ki ện t ≥ 2 , ta có tan2x+ cot 2 x = t 2 − 2
sin 2 x
Khi đó ph ươ ng trình (22) tr ở thành:
2
t= ( loai )
3t2− 2 + 4 t + 2 = 0 ⇔ 3 t 2 + 4 t − 4 = 0 ⇔
( ) 3
t = − 2
Ta có
2
t= −2 ⇔ = − 2 ⇔ sin 2 x = − 1
2sin x
π
⇔ 2x = − + k 2π , k ∈ »
2
π
⇔x = − + kπ , k ∈ »
4
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 9
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
5. Ph ươ ng trình đằng c ấp
- Có d ạng: a sin2u+ b sin u cos u + cc os 2 u = d
- Cách gi ải:
π
* Ki ểm tra xem cosu = o có th ỏa mãn ph ươ ng trinh hay không (n ếu th ỏa mãn thì u= + kπ , k ∈ »
2
là nghi ệm)
* Chia c ả hai v ế c ủa ph ươ ng trình cho cos2 u ≠ 0 , ta được ph ươ ng trình
atan2 u+ b tan u + c = d (1 + tan2 u )
Đặt t = tanu ta có ph ươ ng trình: (a− d ) t2 + bt + c − d = 0
Gi ải ph ươ ng trình trên tìm được t = tanu.
Ví d ụ 23: Gi ải ph ươ ng trình cos2 x− 3 sin 2 x = 1 + sin 2 x (23)
Gi ải.
Vì cosx = 0 không là nghi ệm nên chia c ả hai v ế c ủa (23) cho cos2 x ≠ 0 , ta được
(23)⇔ 1 − 2 3 t anx =( 1 + tan2x) + tan 2 x
t = 0
Đặt t = t anx ta có ph ươ ng trình: 2t2 + 2 3 t = 0 ⇔
t = − 3
x= kπ , k ∈ »
t anx= 0
Vậy (23) ⇔ ⇔ π
t anx= − 3 x= − + kπ , k ∈ »
3
Ví d ụ 24: Giải ph ươ ng trình cos3 x− 4sin 3 x − 3cos x sin 2 x + sinx = 0 (24)
Gi ải.
π
Khi x= + kπ , k ∈ » thì cosx = 0 và sinx= ± 1 thì ph ươ ng trình (23) vô nghi ệm
2
Do cosx = 0 không là nghi ệm nên chia hai v ế c ủa (23) cho cos 3 x ta có:
(23)⇔ 1 − 4 tan4x − 3tan 2 x + tan x( 1 + tan 2 x ) = 0
⇔ 3tan3x + 3tan 2 x − t anx − 1 = 0
⇔( t anx + 1 )( 3tan2 x − 1 ) = 0
t anx= − 1
⇔ 3
t anx = ±
3
π
x= − + k π
4
⇔ (k ∈ » )
π
x= ± + k π
6
Ví d ụ 25: Cho ph ươ ng trình
(4− 6m) sin3 x + 3( 2 m − 1) sinx + 2( m − 2) sin2 x cos x −( 4 m − 3) cos x = 0 (25)
a) Gi ải ph ươ ng trình khi m = 2
π
b) Tìm m để ph ươ ng trình (23) có duy nh ất nghi ệm trên 0;
4
Gi ải.
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 10
LUY ỆN THI ĐẠI H ỌC 2010 CHUYÊN ĐỀ PH ƯƠ NG TRÌNH L ƯỢNG GIÁC
π
Khi x= + kπ , k ∈ » thì cosx = 0 và sinx= ± 1 nên ph ươ ng trình (23) thành
2
±(4 − 6m) ± 3( 2 m − 1) = 0 ⇔ 1 = 0 vô nghi ệm
Chia cà hai v ế c ủa ph ươ ng trình cho cos3 x ≠ 0 thì
(4− 6m) tan3 x + 3( 2 m − 1) t anx( 1 + tan2 x) + 2( m − 2) tan 2 x −( 4 m − 3)( 1 + tan 2 x ) = 0
Đặt t = t anx ta được ph ươ ng trình:
t3−( 2 m + 1) t 2 + 3( 2 m − 1) t − 4 m + 3 = 0
⇔(t −1 )( t2 − 2 mt + 4 m − 3 ) = 0 (*)
a) Khi m = 2 thì (* trở thành (t−1)( t2 − 4 t + 5) = 0 ⇔ t = 1
π
⇒ tanx= 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ »
4
π 2
b) Ta có x ∈ 0; thì t anx=t ∈ [ 0;1 ] . Xét ph ươ ng trình t−2 mt + 4 m − 3 = 0 (*)
4
t 2 − 3
⇔ = 2m (do t = 2 không là nghi ệm)
t − 2
t 2 − 2
Đặt y= f( t ) = (C) và (d): y= 2 m
t − 2
t2 −4 t + 3
Ta có y'= f '( t ) =
(t − 2 )2
t - ∞ 0 1 2 3 + ∞
y' + + - - +
2
y
3
2
Do (*) luôn có nghi ệm trong t =1 ∈ [ 0;1 ] nên yêu c ầu bài toán
(d ) : y= 2 m khoâng co ùñieåm chung vôùi (C)
⇔
(d ) caét (C) taïi moät ñieåm duy nhaát t = 1
3 3
2m< m <
⇔
2 4
2m≥ 2 m ≥ 1
GV: Hoàng Ngọc Quang *** Trung tâm GDTX – HNDN Hồ Tùng Mậu huyện Lục Yên *** Trang 11
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---phuong_trinh_luong_giac_on_thi_dai_hoc_2010.pdf