Phương trình m ũ nằm trong lớp bài toán Phương trình, Hệ phương trình, Bất phương trình của chương
trình Toán học Phổ thông. Vi ệc rèn luyện cho các em phương pháp giải phương trình mũ sẽ giúp các em có
nhữngkĩ năng và định hướng tốt trong việc giải quyết những bài toán trong lớp bài toán này. Chuyên đề trình
bày các phương pháp giải và phân loại phương trình m ũ theo các phương pháp giải đó.
6 trang |
Chia sẻ: lelinhqn | Lượt xem: 1388 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Chuyên đề : CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
CHUYÊN ĐỀ: CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Đinh Văn Trường. Tổ Toán – Trường THPT Nghèn, Can Lộc, Hà Tĩnh. SĐT: 01677.10.19.15
Phương trình mũ nằm trong lớp bài toán Phương trình, Hệ phương trình, Bất phương trình của chương
trình Toán học Phổ thông. Việc rèn luyện cho các em phương pháp giải phương trình mũ sẽ giúp các em có
những kĩ năng và định hướng tốt trong việc giải quyết những bài toán trong lớp bài toán này. Chuyên đề trình
bày các phương pháp giải và phân loại phương trình mũ theo các phương pháp giải đó.
Phương pháp 1. Đưa về cùng cơ số
Biến đổi phương trình đưa các số hạng về cùng cơ số a:
f x g xa a f x g x
Ví dụ 1. Giải các phương trình sau:
a)
2 1 2 49 3 x x
b)
1 1
2 22 25 9 3 5
x xx x
c)
x 3 x 1
x 1 x 310 3 10 3
Bài giải:
a)
2x 1 1 2x 29 9 x 1 1 2x
2
1x
x 02
3x 4x 0
.
b) 9 5 5 5 55.5 9
9 9 275
xx x
x x
3x
25 5
9 9
3x
2
.
c) Nhận xét: 10 3 10 3 1
PT
x 3 x 1
x 1 x 310 3 10 3
x 3 x 1
x 1 x 3
. Điều kiện:
x 1
x 3
2 2x 3 1 x x 2
Phương pháp 2. Đặt ẩn phụ
* Đặt ẩn phụ dạng 1: Đặt f xt a , t 0
Ví dụ 2. Giải các phương trình sau:
a)
2 23 1 39 3 28.3 x x b)
2 222 2 3 x x x x (ĐH D - 2003)
Bài giải:
a) Đặt
2x 3t 3 , t 1 vì 23 x 0
PT trở thành: 2 28t 3 t
3
23t 28t 9 0
t 9
1t L
3
2x 3 2 x 7
b) Đặt
2x xt 2 , t 0
PT trở thành: 24t 3 t 3t 4 0
t
2t 1 L x 1x x 2
x 2t 4
Ví dụ 3. Giải các phương trình sau:
a) 8 18 2.27 x x x
b) 1 2 1 23 2 12 0
x
x x
2
Bài giải: a) Chia cả 2 vế của PT cho x27 , ta thu được PT:
x x 3x x8 2 2 22 2 0
27 3 3 3
Đặt
x2t
3
, t 0 . PT trở thành: 3t t 2 0
x2t 1 1 x 0
3
b)
x x x
2 2 23.9 2.16 12 0 .Chia cả 2 vế của PT cho
x
212 , ta thu được PT:
x x
2 23 43. 2. 1 0
4 3
Đặt
x3t
4
, t 0 . PT trở thành: 23t 1 0
t
x
2
t 1
33t t 2 0 1 x 02 4t L
3
Ví dụ 4. Giải các phương trình sau:
a) 4 15 4 15 62 x x b) 35 21 7 5 21 2 x x x
Bài giải:
a) Nhận xét: 4 15 4 15 1
Đặt x x 1t 4 15 4 15 t , t 0
PT trở thành: 21t 62 t 62t 1 0
t
t 31 8 15 2t 4 15
x 24 15 4 15 x 2
b) Chia cả 2 vế của PT cho x2 , ta thu được PT:
5 21 5 217 8
2 2
x x
Đặt
x x
5 21 5 21 1t
2 2 t
, t 0
PT trở thành: 27t 8 t 8t 7 0
t
x
x 5 21
2
5 21 1 x 02t 1
x log 7t 7 5 21 7
2
* Đặt ẩn phụ dạng 2: Đặt 2 ẩn phụ f xu a và g xv a , với u, v 0
Ví dụ 5. Giải các phương trình sau:
a)
22 2 114 2 2 1 xx x x b) 4 2 1 1 2 13 3 4.3 x x x x (Thi thử ĐHV năm 2011)
Bài giải:
a) Nhận xét:
2
2 2
2
x 1
x x 2x 2x
1 x
24 2
2
Đặt
2
2
x 1
1 x
u 2
v 2
, u, v 0 . PT trở thành:
u uv u 1 v 1 1 0
v v
v 1
u 1
v
2
2
1 x
x x
2 1 x 0
x 14 1
b) Đặt
2x
x 1
u 3
v 3
, u, v 0 . PT trở thành:
2 2u 3v 4uv u v u 3v 0
u v
u 3v
2x x 1
2x x 1 1
3 3 2x x 1
2x 1 x 13 3
1 17x
8
5x
4
3
Ví dụ 6. Giải các phương trình sau:
a) 1 1 1 1
8 1 18
2 1 2 2 2 2 2
x x x x
b)
22 2 6 6 x x
Bài giải:
a) Đặt
x 1
1 x
u 2 1
v 2 1
, u, v 1 . PT trở thành:
8 1 18
u v 1 u v
Nhận xét:
x 1 x 1 x 1 x 1uv 2 1 2 1 2 1 2 1 u v .
Ta có hệ:
8 1 18 u v 2u 8v 18
u v u v 9uv u v u 9;vuv u v 8
Từ đó, nghiệm của PT là: x 1 hoặc x 4
b) Đặt
x
x
u 2
v 2 6
, u 0, v 6 . PT trở thành:
2u v 6
Nhận xét: 2 x 2v 2 6 u 6 v u 6 . Ta có hệ
phương trình:
22
2
u v 6u v 6
u v u v 1 0v u 6
Do điều kiện của u, v nên hệ
u v 3 2x log 3
Phương pháp 3. Sử dụng tính đồng biến, nghịch biến của hàm số
Dạng 1: Phương trình có dạng: f x k (1) hoặc f x g x (2). Ta có hai mệnh đề sau:
Mệnh đề 1. Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập K thì phương trình (1) có nghiệm duy
nhất.
Mệnh đề 2. Nếu hàm số y f x đồng biến (nghịch biến) và hàm số y g x nghịch biến (đồng biến) trên
tập K thì phương trình (2) có nghiệm duy nhất.
Ví dụ 7. Giải các phương trình sau:
a) x x x3 4 5 b) 7 6 11 2 x x x
Bài giải:
a) Chia cả 2 vế của phương trình cho x5 , ta được:
x x3 4 1
5 5
Nhận xét: VT của phương trình là tổng của hai hàm số nghịch biến trên R nên
x x3 4y
5 5
là hàm số
nghịch biến trên R. Ta chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất x 2 . Thật vậy
+ Với x 2 thì
2 23 4VT 1 VP
5 5
. + Với x 2 thì
2 23 4VT 1 VP
5 5
.
+ Với x 2 thì
2 23 4 1
5 5
.
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 2 .
b) Nhận xét: VT của phương trình là tổng của hai hàm số đồng biến trên R nên x xy 7 6 là hàm số đồng biến
trên R và VP của phương trình là hàm số bậc nhất có hệ số a 11 0 nên y 11x 2 là hàm số nghịch biến
trên R. Ta chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất x 0 . Thật vậy
+ Với x 0 thì 0 0VT 7 6 2 11.0 2 VP . + Với x 0 thì 0 0VT 7 6 2 11.0 2 VP .
+ Với x 0 thì VT VP 2 .
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x 0 .
4
Ví dụ 8. Giải các phương trình sau:
a) 2 2 1 2 2 3 0 x xx x b) 25 2 3 5 2 7 0 x xx x
Bài giải:
a) Xem phương trình đã cho là phương trình bậc hai
ẩn x. Ta có:
2 2
2
2 1 8 2 3 2 5
3 2
x x x
x
x
x
Xét phương trình: x xx 3 2 2 3 x
Hàm số xy 2 đồng biến trên R
và hàm số y 3 x nghịch biến trên R
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất x 1 .
Vậy phương trình có 2 nghiệm 2; 1 x x
b) (Đặt ẩn phụ không hoàn toàn)
Đặt 5 xt , điều kiện 0t
Khi đó phương trình tương đương với:
2 2 3 2 7 0 t x t x
2 2
1
' 3 2 7 4
7 2
t
x x x
t x
Ta có: x5 7 2x có nghiệm duy nhất x 1
Dạng 2: Phương trình có dạng: f x f y (3). Ta có mệnh đề sau:
Mệnh đề 3. Nếu hàm số y f x đồng biến (hoặc nghịch biến) trên tập K thì phương trình (3) x y .
Ví dụ 9. Giải các phương trình sau:
a)
2 3 1 2 22 2 4 3 0 x x x x x (*) b)
2 2os sin os2 c x xe e c x (**)
Bài giải:
a) Ta có: 2 2x 4x 3 x 3x 1 x 2
(*) 2x 3x 1 2 x 22 x 3x 1 2 x 2
Xét hàm số: tf t 2 t .
Ta có: tf ' t 2 ln 2 1 0, t R . Do đó f t đồng
biến trên R.
PT 2f x 3x 1 f x 2 2x 3x 1 x 2
x 1
x 3
b) Ta có: 2 2cos2x cos x sin x
(**)
2 2cos x 2 sin x 2e cos x e sin x
Xét hàm số: tf t e t .
Ta có: tf ' t e 1 0, t 0 . Do đó f t đồng biến
trên 0; .
PT 2 2f cos x f sin x 2 2cos x sin x
x k
4
Phương pháp 4. Đánh giá hai vế của phương trình
+ Nếu VT M và VP M thì VT VP M . + Nếu VT VP thì tìm dấu = xảy ra theo đánh giá.
Ví dụ 10. Giải các phương trình sau:
a) 242 2 16 x x x b) 32.6 4 3.12 2.8 2.3 x x x x x
(Đề thi thử trên Tuhoctoan.net)
Bài giải:
a) Ta có: x x x xVT 2 2 2 2 .2 2 và 24 4VP 16 x 16 2 . Do đó, PT VT VP 2 x 0
b) Chia cả hai vế của phương trình cho x2 ta thu được PT: 33 3 32. 1 3. 2 2.
2 2 2
x x x
Áp dụng bất đẳng thức Côsi:
32. 1 1
3 322. 1
2 2 2
x
x x
và 3
33. 2 1 1
3 323. 2
2 3 2
x
x x
Do đó, VT VP . Dấu = xảy ra x 0 .
5
Phương pháp 5. Đưa về phương trình tích:
Biến đổi phương trình đưa về dạng
A 0
A.B 0
B 0
Ví dụ 11. Giải các phương trình sau:
a) 5 2 5 42 1 2 1.2 2 .2 2 x xx xx x b) 2 2 22 5 3 2 2 .3 2 5 3 4 .3 x xx x x x x x x
Bài giải:
a) x 5 4 x 5 42 x 1 x 11x . 2 2 2 24
x 5 42 x 1
1x1 2x 2 2 0
4 x 1 x 5 4
Giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối ta được x 4
Vậy PT có 3 nghiệm: x 4 ; 1x
2
b) Điều kiện:
12 x
3
22 5 3 1 2 .3 2 1 2 .3 0 x xx x x x x 21 2 .3 2 5 3 2 0 xx x x x
2
1 2 .3 0
2 5 3 2 0
xx
x x x
.
Nhận xét: + Với 2 x 0 thì x1 2x.3 0
+ Với 10 x
3
thì
1
x 321 2x.3 1 .3 0
3
Do đó PT x1 2x.3 0 vô nghiệm.
Giải phương trình chứa căn 4 22x
9
là nghiệm của PT.
Phương pháp 6. Lôgarit hóa
Lấy lôgarit hai vế của phương trình với cơ số thích hợp.
Ví dụ 12. Giải các phương trình sau:
a)
1
5 .8 500
x
x x b)
2 33 2
x x
Bài giải:
a) Lấy lôgarit cơ số 5 hai vế của phương trình, ta
được:
5 5
x 1x log 8 log 500
x
2 54 5x x 1 log 8 x 3 log
2 5 5x log 2 3 x 3log 2 0 5
x log 2
x 3
b) Lấy lôgarit cơ số 3 hai vế của phương trình, ta
được:
x
x x
3 3
22 3 .log 2 log 2
3
2 3
3
x log log 2
6
MỘT SỐ BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1.
2 22 1 24 5.2 6 0x x x x
2. 3 2cos 1 cos4 7.4 2 0x x
3. 26 15 3 2 7 4 3 2 2 3 1x x x
4. 2 3 2 3 14x x
5. 3 1 5 35.2 3.2 7 0x x
6. 3 3 1
8 12 6 2 1
2 2
x x
x x
7. 1 2 14.9 3 2x x
8.
2 22 .3 1,5x x x
9.
2 1
15 .2 50
x
x x
10.
3
23 .2 6
x
x x
11. 22 1 3
x
x
12. 3 22 8 14x x x
13. 25 2 3 5 2 7 0x xx x
14. 38 .2 2 0x xx x
15. 2 3 2.3 3 12 7 8 19 12x xx x x x x
16. 6224 241 xxx
17. 0273.43 5284 xx
18. 26.52.93.4
x
xx
19. xxx 6242.33.8
20. 77.0.6
100
72
xx
x
21. 13250125 xxx
22. 623.233.4 212 xxxx xxx
23. 033.369 31
22
xx
24. 0639 11
22
xx
25. 12
3
694
xx
x
26. 211
2222
2332 xxxx
27. xxx 21 10
5
15.2
28. 32531653 xxx
29. xxx 36.281.216.3
30. 2log 12222 22 xx xxlo
31. 8444242 22 xxxxx
32. 3loglog29log 222 3. xxx x
33. 052.2 82 log3log xx xx
34. 5log3log 22 xxx
35. 324log 242 2 xx x
36. xxx 100lglg10lg 3.264
37. 62
6
1
2
12
3
13
x
xx
x
x
x
38. 093.613.73.5 1112 xxxx
39. 20515.33.12 1 xxx
40.
2
222 4log6log2log 3.24 xx x
41. 2653 xxx
42. 21 122 2 xxxx
43. 3210
1013232
1212 22
xxxx
44. 02525 21 xxxx
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phuong_trinh_mu_6001.pdf