Chương II: Thống kê kết quả sản xuất • của doanh nghiệp

Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê KQSX

• -Hệ thống chỉ tiêu thống kê KQSX của DN

• -Phương pháp tính KQSX của DN

• -Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch SX

pdf60 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1736 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chương II: Thống kê kết quả sản xuất • của doanh nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thong ke doanh nghiep 1 CHƯƠNG II • THỐNG KÊ KẾT QUẢ SẢN XUẤT • CỦA DOANH NGHIỆP Thong ke doanh nghiep 2 NỘI DUNG CẦN NẮM • - Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê KQSX • - Hệ thống chỉ tiêu thống kê KQSX của DN • - Phương pháp tính KQSX của DN • - Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch SX Thong ke doanh nghiep 3 2.1- Kết quả SX của DN - Sản phẩm vật chất - Dịch vụ Bán thu lợi nhuận Biển hiện thông qua các chỉ tiêu thống kê SP Thong ke doanh nghiep 4 Kết quả SX của DN là gì? Là nhưng SP hay dịch vụ do DN tạo ra mang lại lợi ích tiêu dùng XH trong 1 thời gian nhất định (thường là một năm), chúng phải phù hợp với lợi ích kinh tế và phải được người tiêu dùng chấp nhận. Thong ke doanh nghiep 5 *KQSX của DN phải đạt điều kiện: Đáp ứng yêu cầu tiêu dùng cho cá nhân và cộng đồng Đúng mục đích SX của DN và đủ chất lượng theo qui định Mang lại lợi ích KT chung cho tiêu dùng XH, có thể là SP vật chất hoặc SP dịch vụ Điều kiện Do DN làm ra từ h/động SX- KD Thong ke doanh nghiep 6 2.2.1- Ý nghĩa - DN biết được hiệu quả SD các yếu tố đầu vào - Đánh giá khả năng cung cấp SP và dịch vụ của DN cho nền kinh tế. - Là cơ sở tính toán và tổng hợp các chỉ tiêu của nền kinh tế như: GDP, GNP - Thấy được cơ cấu SX của các ngành kinh tế và sự • đóng góp của từng ngành vào nền KTQD. 2.2- Ý nghĩa và nhiệm vụ của thống kê KQSX Thong ke doanh nghiep 7 2.2.2- Nhiệm vụ của thống kê KQSX - Xác định SP của từng ngành và phân loại chúng theo những tiêu thức phù hợp. - Xác định nội dung và P2 tính các chỉ tiêu T/kê sản lượng của từng ngành. - Đánh giá tình hình SX của DN qua các thời kỳ và qua các chỉ tiêu. Thong ke doanh nghiep 8 • Để đánh giá KQSX của DN, thống kê tính toán các chỉ tiêu: • (1) Khối lượng SP vật chất SX trong năm • (2) Giá trị SX của DN (GO-Gross Output) • (3) Giá trị gia tăng của DN (VA-Value Added) • (4) Tổng doanh thu của DN 2.3- Hệ thống chỉ tiêu T/kê KQSX của DN Thong ke doanh nghiep 9 2.3- Khái niệm và phân loại SP của các DN Phân loại SP SP khu vực II: - Công nghiệp - Xây dựng SP khu vực III: Dịch vụ SP khu vực I: -Nông nghiệp - Lâm nghiệp - Thủy sản Thong ke doanh nghiep 10 Khái niệm và phân loại SP của các DN (tt) • 2.3.1- Khu vực I: gồm SP của các ngành khai thác SP từ tự nhiên. SP N/nghiệp = SP trồng trọt + SP chăn nuôi Thong ke doanh nghiep 11 *Đặc điểm SP nông nghiệp + SP tự nhiên được hình thành bởi sự tác động của con người. + Phần lớn SX nông nghiệp có thể dùng ngay trong hình thái tự nhiên sẳn có để tái SX ra bản thân nó. + Đa dạng, bị ảnh hưởng bởi ĐK tự nhiên và thu được nhiều SP: chính, phụ, song đôi; chất lượng SP khi thu hoạch thường không đồng đều. Thong ke doanh nghiep 12 Phân loại SP khu vực I (tt) • SP Lâm nghiệp = KQ của trồng mới, chăm sóc tu bổ rừng + Sp gỗ + Lâm sản + KQ hoạt động ươm cây lai tạo giống • SP Thủy sản = KQ đánh bắt thủy, hải sản + KQ hoạt động ươm và nuôi trồng thủy sản + h/động dịch vụ thủy sản Thong ke doanh nghiep 13 Phân loại SP khu vực I (tt) *Căn cứ vào mức độ hoàn thành SP: có 2 loại • - Thành phẩm • Là SP thu được có thể phục vụ cho nhu cầu • tiêu dùng và có thể thu hoạch được. • - SP dở dang • Là KQ của qúa trình SX mà trong năm đã chi • phí về LĐ, vật tư,...nhưng thời gian sau mới • thu hoạch. Thong ke doanh nghiep 14 Phân loại SP khu vực I (tt) *Căn cứ vào mục đích sử dụng - SP chính: Là SP thu hoạch được có giá trị SD cao và đúng mục đích của DN. - SP phụ: Là SP kèm theo với SP chính có giá trị SD thấp hơn. - SP song đôi: Có 2 hoặc nhiều SP cùng loại là SP chính thu được trong qúa trình SX. Thong ke doanh nghiep 15 2.3.2- Khu vực II *SP Công nghiệp = SP khai thác + SP chế biến + KQ dịch vụ SX có tính chất CN phi vật chất. *SP Xây dựng (SP xây lắp) = KQ công việc XD + KQ công tác lắp đặt + KQ h/đọâng sửa chữa + KQ công tác k/sát, th/kế, tham dò. Là SP chế biến từ tự nhiên gồm SP của các ngành: CN khai thác, CN chê biến, Diện nước hơi đốt và xây dựng Thong ke doanh nghiep 16 *SP khu vực II được phân thành - Căn cứ vào mức độ hoàn thành: Có 3 loại Thành phẩm là SP trải qua từ khâu đầu đến khâu cuối của quá trình SX; đạt tiêu chuẩn chất lượng đã và đang làm thủ tục nhập kho. Bán TP: Là SP được hoàn thành ở 1 hoặc 1 số khâu của quy trình SX nhưng chưa đến khâu SX cuối cùng và có thể đem đi tiêu thụ được. SP dở dang: Là SP được hoàn thành ở 1 hoặc 1 số khâu của quy trình SX nhưng chưa đến khâu SX cuối cùng và không bán được. Thong ke doanh nghiep 17 SP khu vực II (tt) - Căn cứ vào mục đích sử dụng • SP chính: Là SP được SX phù hợp với mục đích hoạt động KD của DN. • SP phụ: Là SP được tạo ra từ phế liệu, phế thải và một phần nguyên liệu chính. • SP phụ trợ: Là SP được SX nhằm hổ trợ cho quá trình SX chính. Thong ke doanh nghiep 18 *Theo qui định của Tổng cục T/kê, không tính thành phẩm của DN những SP sau: • - Không do DN tạo ra • - SP mua vào và bán ra mà không qua bất kỳ 1 khâu chế biến nào của DN • - Những SP chưa làm xong thủ tục nhập kho (đối với ngành công nghiệp) • - SP có khuyết tật, không đạt tiêu chuẩn chất lượng nhưng chưa sửa chữa lại. Thong ke doanh nghiep 19 2.3.3- Khu vực III Là SP dịch vụ thường biểu hiện dưới dạng giá trị và SX luôn gắn với tiêu dùng. • Gồm kết quả h/động của các ngành: • - Vận tải kho bãi • - Thương nghiệp • - Du lịch • - Ngân hàng • - Bảo hiểm • - Xổ số, bưu chính, Thong ke doanh nghiep 20 2.4- Phương pháp tính KQSX của DN Tính chỉ tiêu khối lượng SP vật chất (bằng hiện vật) Tính chỉ tiêu giá trị SX (GO) Phương pháp Thong ke doanh nghiep 21 2.4.1- P2 tính chỉ tiêu khối lượng SP v/chất •Hiện vật qui ước Hiện vật Thong ke doanh nghiep 22 Chỉ tiêu khối lượng SP v/chất (tt) a. Phương pháp hiện vật • Đơn vị tính: Cái, con, chiếc, mét, lít, kg, kw/h, Ưu điểm, nhược điểm? Thong ke doanh nghiep 23 P2 hiện vật (tt) Ưu điểm: - Biểu hiện rõ ràng SL mà DN cung cấp cho nền KT. - Cơ sở để tính chỉ tiêu sản lượng bằng tiền. - Là nguồn số liệu để lập bảng cân đối SP vật chất cho nền KTQD. Nhược điểm: - Không tổng hợp được KQ chung của các DN, các ngành SX nhiều loại SP. - Chỉ mới tính được SP hoàn thành mà chưa tính được SP dở dang hoặc SP dịch vụ. Thong ke doanh nghiep 24 b. P2 hiện vật quy ước Không thực hiện được Thực hiện được Thong ke doanh nghiep 25 hiện vật quy ước (tt) Là quy đổi các SP khác nhau (quy cách, chất lượng) về cùng 1 loại được chọn làm đơn vị chuẩn thông qua hệ số qui đổi. • Đặc tính của SP cần qui đổi • hi (hệ số = • quy đổi) Đặc tính của SP được chọn làm đvị chuẩn • • Qqư = ∑qi hi • Trong đó qi: SL hiện vật theo từng thứ hạng • Qqư: SL hiện vật qui ước Thong ke doanh nghiep 26 • Bài tập: • Có số liệu về tình hình SX của nhà máy Điện cơ trong tháng báo cáo như sau: • Động cơ điện các loại Kế hoạch Thực hiện • Công suất 3Kw 110 110 • Công suất 6 Kw 42 23 • Công suất 18 Kw 24 25 • Công suất 54 Kw 10 11 • Yêu cầu: • Đánh giá trình độ hoàn thành KH sản lượng động cơ điện theo 2 P2 Thong ke doanh nghiep 27 2.4.2- P2 tính chỉ tiêu giá trị SX - GO (Gross Output) - Giá trị SX là toàn bộ giá trị SP vật chất và dịch vụ do LĐ của DN tạo ra trong 1 thời kỳ nhất định, có thể là 1 tháng, 1 quý hay 1 năm. - Xét về cấu trúc giá trị GO = c + v + m c: giá trị LĐ quá khứ v: giá trị LĐ sống m: Giá trị mới sáng tạo thêm Thong ke doanh nghiep 28 a. Nguyên tắc tính GO • - Phải phản ánh đúng và đủ giá trị SP, sử dụng giá tính toán phù hợp • - Chỉ tính KQ đã hoàn thành trong kỳ báo cáo và được tính chênh lệch SP dở dang (cuối kỳ - đầu kỳ). • - Được tính toàn bộ KQ do DN tạo ra trong kỳ báo cáo, kể cả SP tự sản tự tiêu, SP chính và phụ. • - Chỉ tính những SP đạt tiêu chuẩn chất lượng Thong ke doanh nghiep 29 *Nội dung GO bao gồm: 1. Giá trị thành phẩm đã sản xuất trong kỳ 2. Doanh thu đã tiêu thụ trong kỳ gồm: - Bán thành phẩm - Giá trị phụ, phế phẩm, phế liệu đã thu được trong kỳ 3. Chênh lệch SP dở dang cuối kỳ và đầu kỳ 4. Tiền thu được do các hoạt động dịch vụ làm cho bên ngoài. 5. Tiền cho thuê máy móc, thiết bị cho bên ngoài Thong ke doanh nghiep 30 b. P2 tính giá trị SX của từng ngành (i) Giá trị SX nông, lâm nghiệp Bao gồm: Trồng trọt, chăn nuôi (trừ nuôi trồng thuỷ, hải sản) và lâm nghiệp. * Nguyên tắc tính: - Được phép tính trùng giữa trồng trọt và chăn nuôi cũng như trong nội bộ từng ngành đó. - Sử dụng giá bán SP bình quân của năm báo cáo để tính GO. Thong ke doanh nghiep 31 Tính giá trị SX của từng ngành (tt) • (i)Nội dung GTSX nông, lâm nghiệp : (1+2+3+4+5+6) (1)Giá trị SP trồng trọt (2)Giá trị SP chăn nuôi (3)Giá trị SP lâm nghiệp (4)Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kỳ so đầu kỳ (5)Giá trị h/động dịch vụ SX DN làm thuê cho bên ngoài (6)Tiền cho thuê thiết bị, máy móc NN của DN. Thong ke doanh nghiep 32 (i)GTSX nông, lâm nghiệp (tt) • (1)Giá trị SP trồng trọt: • - Giá trị SP chính: thóc, ngô, khoai, sắn, cây ăn quả, cây dược liệu, các loại cây rau, đậu, hoa, gia vị, • - Giá trị SP phụ: rơm, rạ, lá mía, dây khoai, thân ngô, thực tế có thu hoạch và SD trong năm. Thong ke doanh nghiep 33 (2)Giá trị SP chăn nuôi - Giá trị trọng lượng thịt tăng lên trong năm của đàn gia súc, gia cầm; không bao gồm gia súc làm chức năng TSCĐ: nái sinh sản, đực giống, gia súc nuôi lấy sữa, lấy lông, làm sức kéo,.. - Giá trị SP thu được không qua giết thịt như trứng, sữa,... các SP tận thu: sừng, da, lông,.. của gia súc chết. (i)GTSX nông, lâm nghiệp (tt) Thong ke doanh nghiep 34 Giá trị SP chăn nuôi (tt) - Giá trị SP chăn nuôi của các vật nuôi khác: mật ong, kén tằm, - Giá trị SP phụ chăn nuôi thu được trong năm như phân bón. (i)GTSX nông, lâm nghiệp (tt) Thong ke doanh nghiep 35 (3)Giá trị SP lâm nghiệp - Giá trị công việc trồng mới và chăm sóc, tu bổ rừng tự nhiên và rừng trồng do DN thực hiện. - Giá trị công việc khai thác gỗ và lâm sản trên rừng trồng và rừng tự nhiên do DN quản lý. - Giá trị các h/động lâm nghiệp khác: ươm cây, lai tạo giống, quản lý, bảo vệ rừng và thu lượm các lâm sản như sa nhân, nấm, măng, (i)GTSX nông, lâm nghiệp (tt) Thong ke doanh nghiep 36 • Bài tập: Có tình hình SXKD của nông trường (NT) cà phê trong năm N như sau: • ( Đvt: trđ) • 1.Giá trị cà phê hạt thu hoạch bán cho xuất khẩu 1000 • 2.Thu do vườm ươm của nông trường bán cây giống 25 • 3.Thu do bán hàng đối lưu của Cty XNK cho công • nhân (GT cà phê đối lưu đã tính vào mục 1) 50 • 4.Giá trị các loại đậu trồng xen canh trong các khu • cà phê trồng mới 8 • 5.Thu do NT liên doanh với CNV chăn nuôi heo 12 6.Thu do bán SP của cửa hàng vật tư NN của NT 700 7.Thu do tổ máy đi xới đất cho bên ngoài 10 • 8.Thu do tổ vận tải hàng hoá cho bên ngoài 20 • 9.GT cà phê hạt đổi lấy VLXD (chưa tính vào mục 1) 100 • 10.GT cà phê hạt tồn cuối năm chưa bán được 210 • 11. GT cà phê hạt tồn cuối năm ngoái chuyển sang 60 • Yêu cầu : Tính chỉ tiêu GO nông nghiệp của nông trường trong năm N Thong ke doanh nghiep 37 (ii) Giá trị SX ngành thuỷ sản: (1+2+3+4+5) (1)Giá trị SP đánh bắt, khai thác trên biển và ao hồ tự nhiên. (2)Giá trị SP thuỷ sản nuôi trồng ở các vùng nước (3)Giá trị các công việc sơ chế thuỷ sản: ướp, phơi (4)Giá trị các công việc ươm, nhân giống thuỷ sản (5)Chênh lệch giá trị SP dở dang cuối kỳ so đầu kỳ Thong ke doanh nghiep 38 (iii) Giá trị SX công nghiệp • *Nguyên tắc tính: • - Chỉ được tính kết quả do chính HĐSX của DN tạo ra và chỉ được tính một lần (không được tính trùng trong phạm vi DN) • - Không được tính những SP mua vào rồi lại bán ra mà không qua chế biến gì thêm ở DN. Thong ke doanh nghiep 39 *GTSX Công nghiệp: (1+2+3+4+5) (1) Giá trị TP SX bằng NVL của DN hoặc bằng NVL của người đặt hàng. (2)Giá trị bán TP xuất bán ra ngoài DN hoặc chuyển bộ phận khác không phải h/động CN của DN và phế phẩm, phế liệu đã tiêu thụ trong kỳ. (3)Chênh lệch bán TP, SP dở dang cuối so với đầu kỳ (4)Giá trị các công việc có T/chất CN làm thuê cho bên ngoài (5)Doanh thu cho thuê máy móc, t/bị trong dây chuyền SX CN của DN. Thong ke doanh nghiep 40 (iv) Giá trị SX ngành xây dựng • * Nguyên tắc tính • - Chỉ tính những KQ trực tiếp, có ích của SX tạo ra trong quá trình thực hiện hợp đồng nhận thầu. • Nếu lắp đặt t/bị m2 thì chỉ tính giá trị lắp đặt mà không được tính giá trị m2 t/bị vào giá trị SX. • - Chỉ tính KQ thi công xây lắp theo thiết kế của hợp đồng nhận thầu phù hợp với dự toán đã duyệt. • Nếu vượt, phải có sự thoả thuận của bên A mới tính vào giá trị SX. Thong ke doanh nghiep 41 *GO ngành XD (1+2+3+4+5+6+7) (1)Doanh thu tiêu thụ SP xây lắp (2)Chênh lệch số dư cuối so Đkỳ về chi phí xây lắp dở dang (3)Thu do bán phụ liệu, phế thải, SP hỏng của XD (4)Thu từ việc cho thuê máy thi công có người điều khiển đi theo; thu chênh lệch do chia thầu. (5)GO các h/động khảo sát, thiết kế của ngành XD (6)GO của công tác s/chữa nhà cửa, vật kiến trúc (7)D/thu phụ không có điều kiện bóc tách Thong ke doanh nghiep 42 (v) Giá trị SX ngành thương nghiệp (1) Giá trị SX Doanh số Giá vốn • hoạt động = bán ra - hàng bán • thương mại trong kỳ ra trong kỳ • (2) Giá trị SX Tổng C/phí Kết quả • hoạt động = lưu thông + sản xuất + Thuế • thương mại thực hiện (lãi) • Chú ý:- Thuế nhập khẩu không tính vào GTSX thương nghiệp • - GTSX không trừ cước phí vận tải thuê ngoài Thong ke doanh nghiep 43 Bài tập: • Có tài liệu của một Công ty thương mại trong kỳ: • 1.Tổng Dsố bán ra trong kỳ 873 tr.đ • 2.Tổng giá vốn của số hàng bán ra trong kỳ 800 • 3.Tổng chi phí lưu thông trong kỳ 35 • 4.Tổng số lợi nhuận KD trong kỳ 25 • 5.Tổng số thuế hàng hoá phải nộp trong kỳ 20 • Trong đó:Thuế nhập khẩu 7 • Yêu cầu: Tính giá trị SX thương mại trong kỳ của Công ty trên. Thong ke doanh nghiep 44 (vi) Giá trị SX ngành vận tải, kho bãi *Nguyên tắc tính: • - Tính đầy đủ các hoạt động về GTVT với mọi phương tiện • - Chỉ tính kết quả hoạt động GTVT phục vụ SX và đời sống của xã hội. Không tính các hoạt động GTVT chuyên dùng, nội bộ cơ quan, xí nghiệp • - Lấy các đơn vị vận tải hạch toán độc lập làm cơ sở tính toán Thong ke doanh nghiep 45 *GTSX ngành vận tải, kho bãi (1+2+3+4+5+6+7) • (1)Dthu về vận chuyển bốc xếp hàng hoá • (2)Dthu về vận tải hành khách, hành lý • (3)Dthu về cho thuê phương tiện vận chuyển, bến bãi, kho, phương tiện bảo quản • (4)Dthu về quản lý cảng vụ, sân bay, bến bãi • (5)Dthu về dịch vụ vận tải, đại lý vận tải, hoa tiêu tín hiệu dẫn dắt tàu thuyền, hướng dẫn đường bay • (6)Tiền lưu kho, lưu bãi, tiền phạt vi phạm h/đồng vận tải • (7)Dthu về SX kinh doanh phụ không tách được Thong ke doanh nghiep 46 (vii) Giá trị SX các ngành còn lại (ngân hàng, tài chính tín dụng, khách sạn, du lịch, bảo hiểm) Giá trị SX tính trên cơ sở giá trị những hoạt động dịch vụ đã hoàn thành cho bên ngoài, tức bằng tổng thu mà DN đã thực hiện được trong ky.ø Thong ke doanh nghiep 47 c- P2 tính chỉ tiêu giá trị gia tăng của DN Value Added -VA *VA là toàn bộ giá trị các SP vật chất và dịch vụ do DN sáng tạo thêm trong từng thời kỳ SX. Có 2 phương pháp tính VA. (1) Phương pháp SX: VA = Giá trị SX(GO) - Chi phí trung gian (IC) Trong đó: (Intermediational Cost) IC = chi phí vật chất (không gồm khấu hao TSCĐ) + chi phí dịch vụ mua ngoài dùng cho SX Thong ke doanh nghiep 48 *Chi phí trung gian (IC) *Chi phí vật chất - NVL chính, phụ, bán TP mua ngoài,.. - Nhiên liệu, động lực,.. - Giá trị công cụ nhỏ thuộc tài sản lưu động phân bổ trong năm. - Áo quần, dụng cụ bảo hộ LĐ - Chi phí vật chất khác ( như phân bón, thuốc trừ sâu và phòng trừ bệnh,..) Thong ke doanh nghiep 49 *Chi phí dịch vụ • - Cước phí vận tải, bưu điện. • - Chi phí tuyên truyền, quảng cáo. • - Phí d/vụ trả cho NH, tín dụng, BH, d/vụ pháp lý. • - Công tác phí: vé tàu xe, tiền khách sạn,..(không kể phụ cấp đi đường và lưu trú) • - Chi đào tạo, tập huấn nghiệp vụ, chuyên gia, nhà trẻ mẫu giáo. • - Chi thường xuyên y tế, văn hóa, thể dục, thể thao • - Chi tiếp khách, hội nghị. • - Dịch vụ khác. Thong ke doanh nghiep 50 *Lưu ý tiền công tác phí: - Tiền vé xe - Tiền trả khách sạn nhà trọ Tính vào chi phí dịch vụ •Tiền lưu trú tính vào thu nhập của người SX Thong ke doanh nghiep 51 Tính chỉ tiêu VA của DN (tt) • (2) P2 phân phối • VA = TN lần đầu + TN lần đầu + Khấu hao • của người SX của DN TSCĐ trong kỳ - TN lần đầu của người SX, gồm: lương và các khoản có tính chất lương, trả công cho người làm thuê, trích BHXH, t/nhập khác, như: ăn trưa, bồi dưỡng ca 3, lưu trú, phụ cấp đi đường, phong bao - TN lần đầu của DN, gồm: thuế; trả tiền vay; lợi nhuận còn lại của DN; chi trả lợi tức liên doanh, cổ tức, lãi vay; chi nộp cấp trên; chi trả tiền thuê đất và tài nguyên khác Thong ke doanh nghiep 52 d. P2 tính tổng D/thu của DN *Tổng DT của DN trong kỳ bao gồm: - DT tiêu thụ SP của h/động SX-KD chính - DT tiêu thụ SP của lao vụ, d/vụ của h/động SX-KD phụ - Thu từ h/động liên doanh, liên kết - Thu từ h/động tài chính - Thu khác: tiền bán phế phẩm, phế liệu, các khoản dôi thừa • 1 n i i D D    Thong ke doanh nghiep 53 *5 nhân tố chính ảnh hưởng đến sự biến động của D/thu - Khối lượng SP tiêu thụ (q) - Giá bán h/hóa hoặc dịch vụ (p) - Giá thành đơn vị SP (z) - Mức thuế của 1 đơn vị SP (t) - Kết cấu SP (k) 54Thong ke doanh nghiep *Phân tích biến động của tổng DT Toàn bộ sự biến động của D/thu (D1-Dk) chịu ảnh hưởng của 5 nhân tố, như sau: (1)Khối lượng SP(q): ∆q= ∑pk(q1- qk) (2)Giá bán SP(p): ∆p= ∑q1(p1- pk) (3)Giá thành SP(z): ∆z= ∑q1(z1- zk) (4)Mức thuế/đơn vị SP(t): ∆t= ∑q1(t1- tk) (5)K/ cấu SP: ∆k = (D1 - Dk) - (∆q + ∆p + ∆z + ∆t) % mức độ ẢH của từng nhân tố được tính bằng cách lấy mức tăng (giảm) tuyệt đối vừa tính ở trên chia cho Dk Thong ke doanh nghiep 55 Bài tậpï: Có tình hình bán hàng trong năm của một DN Loaïi SP baùn ra Löôïng SP baùn ra Giaù baùn (tr.ñ) Giaù thaønh (tr.ñ) Möùc thueá/ SP (tr.ñ) KH qk TH q1 KH pk TH p1 KH zk TH z1 KH tk TH t1 A(taán) 400 500 4 3,8 2,5 2,4 0,06 0,05 B(lít) 800 720 3 3,45 2,6 2,3 0,04 0,02 Yeâu caàu: phaân tích caùc nhaân toá aûnh höôûng ñeán doanh thu Thong ke doanh nghiep 56 2.5- Đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch SX của DN a- Đối với SP tính bằng hiện vật Mức tăng (giảm) tuyệt đối Qh1 - Qhk • Chỉ số này được tính riêng cho từng loại SP hiện vật và mức hoàn thành chung được đánh giá thông qua mức hoàn thành của loại SP có mức hoàn thành thấp nhất. 1 100%h hk Q x Q Thong ke doanh nghiep 57 Thí dụ: • Trong kỳ DN sản xuất ba loại SP • Loại SP A KH: 200, TH: 240; Tỷ lệ hoàn thành KH:120% • Loại SP B KH: 80, TH: 88; Tỷ lệ hoàn thành KH:110% • Loại SP C KH: 300, TH: 294; Tỷ lệ hoàn thành KH:98%ï • Mức hoàn thành chung của cả DN được tính là 98% Thong ke doanh nghiep 58 b- Đối với SP tính bằng giá trị • Đối với SP tính bằng giá trị Mức tăng (giảm) tuyệt đối Qg1- Qgk - Chỉ số này có thể tính cho các chỉ tiêu: GO, VA, Dthu hoặc chi phí trung gian. - Khi đánh giá mức độ hoàn thành KH mặt hàng cần dựa trên nguyên tắc không lấy mặt hàng vượt KH bù cho mặt hàng không hoàn thành KH. - Nếu có mặt hàng nào đó vượt mức KH cũng chỉ lấy bằng mức KH 1 1 1g gk k k Q pq Q p q    Thong ke doanh nghiep 59 Bài tậpï: Tình hình tiêu thụ hàng hoá của 1 công ty trong quý2 Loaïi SP baùn ra Löôïng SP baùn ra Giaù baùn (tr.ñ) KH TH KH TH X (caùi) 50 45 2 2,3 Y (meùt) 800 800 0.8 0,7 X (kg) 400 440 3 3.1 Yeâu caàu: Ñaùnh giaù tình hình hoaøn thaønh keáâ hoaïch maët haøng Thong ke doanh nghiep 60 Chúc các bạn mùa giáng sinh vui vẻ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_2_8363.pdf
Tài liệu liên quan