Chương 8 Động cơ thúc đẩy

„ Tăng cường tích cực là đưa ra những phần thưởng nhằm gia

tăng khả năng lặp lại những hành vi mong muốn

„ Sự khen ngợi, công nhận thành tích, thăng chức lên lương, ý kiến

phản hồi tích cực, sự chú ý và quan tâm

„ Tăng cường tiêu cực nỗ lực nhằm tránh những hậu quả không

mong muốn bằng cách duy trì những hoạt động mong muốn

„ Đi làm đúng giờ, nghỉ giải lao đúng giờ,

„ Trừng phạt những hành vi không mong muốn xuất hiện

„ Khiển trách, phạt tiền, lương loại B,

„ Triệt tiêu

„ Không sử dụng bất kỳ hình thức tăng cường nào để tác động đến

hành vi của nhân viên

pdf27 trang | Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1282 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chương 8 Động cơ thúc đẩy, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 8 Động cơ thúc đẩy Mục tiêu nghiên cứu „ Định nghĩa về động cơ thúc đẩy „ Cách tiếp cận hiện đại về động cơ thúc đẩy „ Lý thuyết nội dung của động cơ thúc đẩy „ Lý thuyết thúc đẩy theo tiến trình „ Lý thuyết tăng cường động cơ thúc đẩy Định nghĩa về động cơ thúc đẩy „ Động cơ ám chỉ những nỗ lực cả bên trong lẫn bên ngoài của một con người có tác dụng khơi dậy lòng nhiệt tình và sự kiên trì theo đuổi một cách thức hành động đã xác định. PHẦN THƯỞNG thoả mãn nhu cầu: bên trong & bên ngoài HÀNH VI thể hiện qua đành động để thoả mãn nhu cầu NHU CẦU tạo ra mong muốn để thoả mãn các đòi hỏi về thực phẩm, quan hệ, sự thừa nhận … thành đạt PHẢN HỒI phần thưởng cho biết hành vi có phù hợp và nên được sử dụng lại Các cách tiếp cận về động cơ thúc đẩy „ Cách tiếp cận truyền thống „ Con người được thúc đẩy bởi yếu tố vật chất „ Cách tiếp cận hành vi „ Con người có nhu cầu xã hội, tâm lý „ Cách tiếp cận nguồn nhân lực „ Con người được thúc đẩy bởi nhiều nhân tố „ Cách tiếp cận hiện đại „ Lý thuyết nội dung của động cơ thúc đẩy „ Lý thuyết tiến trình về động cơ thúc đẩy „ Lý thuyết tăng cường về động cơ thúc đẩy Lý thuyết về nội dung của động cơ thúc đẩy Giúp nhà quản trị hiểu được cái gì kích thích con ngườiÆtạo ra công việc phù hợp thỏa mãn nhu cầuÆnhân viên sẽ có những hành vi phù hợp và thành công Lý thuyết nhu cầu của Maslow Sinh lý Sự an toàn Quan hệ giao tiếp Được tôn trọng Tự hoàn thiện Cơ hội được đào tạo, sự phát triển, trưởng thành và tự chủ Giáo dục, tôn giáo, sở thích, phát triển cá nhân Sự thừa nhận, địa vị, trách nhiệm Sự thừa nhận của gia đình, bạn bè và cộng đồng Nhóm làm việc, đồng nghiệp, khách hàng, giám sát Gia đình, bạn bè, xã hội An toàn làm việc, đảm bảo công việc, phúc lợi Không chiến tranh, ô nhiễm, bạo lực Nhiệt độ, không khí, lương Ăn, uống, không khí Cấp bậc nhu cầu Sự thoả mãn trong công việc Sự thoả mãn ngoài công việc Thuyết nhu cầu ERG của Alderfer Sau khi nhu cầu cấp thấp đã được thỏa mãn, con người tìm kiếm những nhu cầu cao hơn, khi không có điều kiện thỏa mãn các nhu cầu này, thì những nhu cầu thấp hơn sẽ được thúc đẩy Phát triểnPhát triển Tự vận động Sáng tạo Trong công việc Tự vận động Sáng tạo Trong công việc Nhân viên trao dồi Liên tục các kỹ năng Nhân viên trao dồi Liên tục các kỹ năng Xã hộiXã hội Quan hệ giữa các cá nhân, Tình cảm Quan hệ giữa các cá nhân, Tình cảm Các mối quan hệ tốt Thông tin phản hồi Các mối quan hệ tốt Thông tin phản hồi Tồn tạiTồn tại Thức ăn, nước,Nhà ở,… Thức ăn, nước, Nhà ở, Mức tiền lương Cơ bản để mua Các thứ thiết yếu,… ức tiền lương Cơ bản để mua Các thứ thiết yếu,T h ấ p n h ấ t C a o n h ấ t Mức độ nhu cầu Diễn giải Ví dụ Thuyết hai yếu tố của Herzberg Giám sát Chính sách công ty Mối quan hệ với giám sát viên Điều kiện làm việc Lương Mối quan hệ với đồng nghiệp Mối quan hệ với nhân viên Sự an toàn Thành tựu Sự công nhận Bản thân công việc Tính trách nhiệm Sự tiến bộ Sự phát triển Nhân tố thúc đẩy Nhân tố duy trì Hoàn toàn thoả mãn Hoàn toàn bất mãnTrung lập Lý thuyết thúc đẩy theo nhu cầu của Mc Clelland „ Nhu cầu thành đạt Æluôn theo đuổi giải quyết công việc tốt hơn „ Thích được thử thách trong công việc „ Thành đạt trong sự nghiệp sớm „ Những nhà buôn, đại diện bán hàng,… „ Nhu cầu hội nhậpÆ muốn được tình yêu thương, bạn bè. „ Tạo nên mối quan hệ tốt đẹp với mọi người „ Giám đốc dự án, thương hiệu,… „ Nhu cầu quyền lựcÆ muốn tạo sự ảnh hưởng và kiểm soát, chịu trách nhiệm và có quyền hành với người khác „ Quan tâm đến quyền lực mang tính cá nhânÆtạo ra đội ngũ nhân viên trung thành với người lãnh đạo „ Quan tâm đến quyền lực mang tính xã hội hóaÆtạo ra đội ngũ nhân viên trung thành với tổ chức „ Đạt được thành công lớn theo cấp độ tổ chức Lý thuyết thúc đẩy theo tiến trình Nhân viên lựa chọn hành vi như thế nào để đáp ứng nhu cầu của mình và xác định liệu những lựa chọn có thành công không. Lý thuyết công bằng „ Tập trung vào cảm nhận của mỗi cá nhân về cách họ được đối xử ra sao so với người cùng làm một công việc (người tham chiếu) „ Adams lưu ý nó liên quan đến mức độ chắc chắn của phần thưởng mà nhân viên nhận được „ Tỉ lệ phần thưởng/sự đóng góp được so sánh bởi nhân viên và một người khác cùng làm công việc „ Công bằng tồn tại khi cá nhân nhận thức tỉ lệ phần thưởng/sự đóng góp là cân bằng với tỉ lệ của người được họ chọn làm tham chiếu Lý thuyết công bằng „ Không công bằng: tồn tại khi tỉ lệ phần thưởng/sự đóng góp của nhân viên không bằng với người tham chiếu „ Dưới mức thưởng công bằng: tỉ lệ là thấp hơn người tham chiếu. Nhân viên cảm thấy họ không có phần thưởng cân xứng với sự đóng góp „ Vượt mức thưởng công bằng: tỉ lệ cao hơn người tham chiếu. Nhân viên cảm thấy họ có nhiều phần thưởng hơn phần họ đóng góp Lý thuyết công bằng Traûng thaïiTraûng thaïi Caï nhán Tham chiãúuCaï nhán Tham chiãúu Vê duûVê duû Cäng bàòngCäng bàòng Pháön thæåíng = Pháön thæåíngÂoïng goïp Âoïng goïp Pháön thæåíng = Pháön thæåíng Âoïng goïp Âoïng goïp Nhán viãn âoïng goïp nhiãöu hån nãn nhán pháön thæåíng cuîng nhiãöu Nhán viãn âoïng goïp nhiãöu hån nãn nhán pháön thæåíng cuîng nhiãöu Thæåíng khäng cäng bàòng Thæåíng khäng cäng bàòng Pháön thæåíng <Pháön thæåíng Âoïng goïp Âoïng goïp Pháön thæåíng <Pháön thæåíng Âoïng goïp Âoïng goïp Nhán viãn âoïng goïp nhiãöu hån maì nháûn pháön thæåíng nhæ ngæåìi tham chiãúu Nhán viãn âoïng goïp nhiãöu hån maì nháûn pháön thæåíng nhæ ngæåìi tham chiãúu Thæåíng væåüt mæïc cäng bàòng Thæåíng væåüt mæïc cäng bàòng Pháön thæåíng > Pháön thæåíng Âoïng goïp Âoïng goïp Pháön thæåíng > Pháön thæåíng Âoïng goïp Âoïng goïp Nhán viãn âoïng goïp nhæ ngæåìi tham chiãúu nhæng pháön thæåíng nháûn nhiãöu hån Nhán viãn âoïng goïp nhæ ngæåìi tham chiãúu nhæng pháön thæåíng nháûn nhiãöu hån Lý thuyết công bằng „ Khôi phục sự công bằng „ Thay đổi những đóng góp trong công việc „ Thay đổi kết quả nhận được „ Đòi tăng lương, điều kiện làm việc tốt hơn,… „ Thay đổi cảm nhận „ Về sự tăng lên địa vị của mình liên quan đến công việc „ Cảm nhận làm giảm giá trị phần thưởng của người khác „ Rời bỏ công việc Lý thuyết kỳ vọng „ Báút kãø nguäön gäúc cuía âäüng cå thuïc âáøy, con ngæåìi tçm kiãúm caïc pháön thæåíng. „ Pháön thæåíng: nhæîng thæï con ngæåìi âaût âæåüc tæì trong cäng viãûc. ƒ Vê duû: tiãön læång, quyãön tæû chuí, thaình têch,... „ Täø chæïc thuã mæåïn nhán viãn âãø coï âæåüc sæû âoïng goïp: „ Sæû âoïng goïp: báút kyì thæï gç maì nhán viãn goïp pháön trong cäng viãûc cuía hoü. ƒ Vê duû: kyî nàng, kiãún thæïc, haình vi laìm viãûc. „ Vç váûy, nhaì quaín trë sæí duûng pháön thæåíng âãø thuïc âáøy nhán viãn âæa ra sæû âoïng goïp. Lý thuyết kỳ vọng Sæû âoïng goïp cuía caïc thaình viãn trong täø chæïc Sæûû âoïïng goïïp cuíía caïïc thaìình viãn trong täøø chæïïc Sæû thæûc hiãûnSæûû thæûûc hiãûûn Pháön thæåíng caïc thaình viãn nháûn âæåüc Pháöön thæåííng caïïc thaìình viãn nháûûn âæåüüc Thåìi gian Sæû cäú gàõng Nãön giaïo duûc Kinh nghiãûm Kyî nàng Kiãún thæïc Haình vi vç c/v Thåììi gian Sæûû cäúú gàõngõ Nãöön giaïïo duûûc Kinh nghiãûûm Kyîî nàng Kiãúún thæïïc Haìình vi vç c/v Âoïng goïp âể täø chæïc coï kãút quaí,ì hiãûu quaí vaì âaût âæåüc muûc tiãu Âoïïng goïïp âể täøø chæïïc coïï kãúút quaíí,ìì hiãûûu quaíí vaìì âaûût âæåüüc muûûc tiãu Tiãön læång Sæû an toaìn trong cäng viãûc Låüi êch Caïc kyì nghè Quyãön læûc Traïch nhiãûm Tiãöön læång Sæûû an toaììn trong cäng viãûûc Låüüi êch Caïïc kyìì nghè Quyãöön læûûc Traïïch nhiãûûm Lý thuyết kỳ vọng Âáy laì mäüt lyï thuyãút ráút phäø biãún vãö âäüng cå laìm viãûc cuía Victor Vroom: „ Vroom âæa ra giaí thiãút laì âäüng cå thuïc âáøy seî cao khi nhán viãn caím tháúy: „ Sæû näù læûc cao dáùn âãún viãûc thæûc hiãûn cäng viãûc cao „ Sæû thæûc hiãûn cäng viãûc cao seî dáùn âãún âaût âæåüc pháön thæåíng mong muäún „ Bao gäöm 3 váún âãö: „ Kyì voüng, sæû näù læûc vaì hoïa trë. Lý thuyết kỳ vọng Kỳ vọng E→P triển vọng rằng những nỗ lực sẽ dẫn đến những hành động mong muốn Hoá trị (giá trị của đầu ra) muốn Nỗ lực Sự thực hiện Kết quả đầu ra (tiền lương, sự công nhận, phần thưởng khác) Kỳ vọng P→O triển vọng rằng việc thực hiện sẽ cho kết quả mong muốn Lý thuyết kỳ vọng „ Kyì voüng: laì sæû nháûn thæïc ràòng näù læûc seî âæa âãún hoaìn thaình cäng viãûc åí mæïc âäü naìo âoï. „ Baûn seî laìm chàm chè nãúu viãûc âoï âæa âãún thaình têch cao. ƒ Baûn seî laìm viãûc thiãúu chàm chè nãúu âiãöu täút nháút baûn nháûn laì âæåüc xãúp loaûi D báút cháúp baûn cäú gàõng åí mæïc âäü naìo ƒ Sæû näù læûc: sæû thæûc hiãûn seî âæa âãún caïc pháön thæåíng. „ Nhán viãn chè âæåüc thuïc âáøy nãúu hoü nghé sæû thæûc hiãûn seî âæa âãún pháön thæåíng. ƒ Nhaì quaín trë nãn liãn kãút viãûc hoaìn thaình nhiãûm vuû våïi pháön thæåíng. „ Hoaï trë: Mæïc âäü mong muäún vãö pháön thæåíng cuía mäüt caï nhán. „ Nhaì quaín trë nãn xaïc âënh caïc pháön thæåíng maì nhán viãn mong muäún nháút. Lý thuyết kỳ vọng „ Theo lyï thuyãút Kyì voüng, âäüng cå thuïc âáøy cao laì do båíi mæïc âäü kyì voüng, sæû näù læûc vaì hoaï trë cao. „ Nãúu mäüt trong ba âiãöu kiãûn âoï tháúp, âctâ seî tháúp „ Âiãöu naìy coï nghéa ngay caí pháön thæåíng liãn hãû chàût cheî våïi sæû thæûc hiãûn thç nhán viãn phaíi coï caím giaïc nhiãûm vuû âæåüc giao coï khaí nàng âaût âæåüc âãø coï kãút quaí laì âctâ cao. „ Nhaì quaín trë cáön quan tám âãún mäúi liãn hãû naìy âãø xáy dæûng mäüt cäng ty våïi sæû näù læûc cao. Lý thuyết kỳ vọng Kyì voüng cao (Nhán viãn biãút ràòng nãúu ho cäú gàõng, hoü coï thãø hoaìn thaình) Kyìì voüüng cao (Nhán viãn biãúút ràòngò nãúúu ho cäúú gàõng,õ hoüü coïï thãøø hoaììn thaìình) Sæû näù læûccao (Nhán viãn nhán thæïc ràòng sæû thæûc hiãûn cao seî âæa âãún kãút quaí) Sæûû näùù læûûccao (Nhán viãn nhán thæïïc ràòng sò æûû thæûûc hiãûûn cao seîî âæa âãúún kãúút quaíí) Hoaï trë cao (Nhán viãn mong muäún caïc pháön thæåíng âãún tæì sæû näù læûc cao) Hoaïï trë cao (Nhán viãn mong muäúún caïïc pháöön thæåííng âãúún tæìì sæûû näùù læûûc cao) Âäüng cå thuïc âáøy cao üäü ng cå thuïïc â øáø y cao Mô hình về sự kỳ vọng của Porter và Lawler Giá trị các phần thưởng Sự nỗ lực theo nhận thức khả năng nhận thưởng Sự nỗ lực Sự thực hiện nhiệm vụ Phần thưởng nội tại Nhận thức nhiệm vụ Phần thưởng hợp lý theo nhận thức Khả năng làm một nhiệm vụ cụ thể Phần thưởng bên ngoài Sự thỏa mãn Lý thuyết tăng cường Lý thuyết tăng cường chú trọng vào mối quan hệ giữa hành vi và kết quả Lý thuyết tăng cường của ĐCTĐ „ Tăng cường tích cực là đưa ra những phần thưởng nhằm gia tăng khả năng lặp lại những hành vi mong muốn „ Sự khen ngợi, công nhận thành tích, thăng chức lên lương, ý kiến phản hồi tích cực, sự chú ý và quan tâm „ Tăng cường tiêu cực nỗ lực nhằm tránh những hậu quả không mong muốn bằng cách duy trì những hoạt động mong muốn „ Đi làm đúng giờ, nghỉ giải lao đúng giờ,… „ Trừng phạt những hành vi không mong muốn xuất hiện „ Khiển trách, phạt tiền, lương loại B,… „ Triệt tiêu „ Không sử dụng bất kỳ hình thức tăng cường nào để tác động đến hành vi của nhân viên Lý thuyết tăng cường Tăng cường tích cực Tăng tin tưởng rằng hành vi đó sẽ được lặp lại Học cách tránh né Tăng sự tin tưởng rằng hành động sẽ được lặp lại Trừng phạt Giảm sự tin tưởng rằng hành động sẽ được lặp lại Sự triệt tiêu Giảm sự tin tưởng rằng hành động sẽ được lặp lại Mức độ làm việc chậm Người giám sát yêu cầu làm nhanh hơn Nhân viên tăng cường làm việc Nhân viên tiếp tục làm việc chậm Khen ngợi nhân viên Đề cử tăng lương Khiển trách nhân viên, đưa ra những tuyên bố tiêu cực Tránh khiển trách, những tuyên bố tiêu cực Giữ lại phần tăng lương, phần thưởng Thiết kế công việc „ Đơn giản hóa công việc „ Dựa theo quản lý theo khoa học và kỹ thuật công nghiệp „ Công việc được thiết kế đơn giản, lặp đi lặp lại và tiêu chuẩn hóa „ Luân chuyển công việc „ Chuyển nhân viên từ công việc này đến công việc khác trên cùng một cấp độ „ Mở rộng công việc „ Kết hợp một loạt các thao tác vào trong một công việc mới rộng hơn, nhằm giảm sự đơn điệu „ Làm phong phú công việc „ Tăng trách nhiệm, cơ hội thăng tiến, cơ hội học tập và thành đạt „ Nhân viên tự xác định nguồn lực để thực hiện công việc, cách thức làm việc, phát triển kinh nghiệm cá nhân và tạo ra tốc độ làm việc khác nhau Mô hình đặc điểm công việc Kỹ năng Nhiệm vụ xác định Tầm quan trọng công việc Sự tự quản Thông tin phản hồi Các yếu tố công việc cốt lõi Động cơ làm việc bên trong cao Thành tích công việc chất lượng cao Hài lòng với công việc cao Sự vắng mặt và tốc độ thay thế nhân viên thấp Kết quả công việc và cá nhân Hiểu được ý nghĩa của công việc Trách nhiệm đối với kết quả công việc Hiểu được kết quả thực sự của những hoạt động công việc Các trạng thái tâm lý chủ yếu Tăng cường nhu cầu-phát triển nhân viên

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfjyggoaifgadgfiug[fkadygpohy[gaihsdiyuga (21).pdf
Tài liệu liên quan