Các điện tử π được giải tỏa đều trên toàn bộphân
tử -> linh động
• C1-C2: 1.38A (C=C bình thường: 1.34A)
• C2-C3: 1.46Å (C-C bình thường: 1.54Å)
Khi có mặt tác nhân khác, hệ liên hợp sẽ phân cực:
Khi có mặt tác nhân khác, hệ liên hợp sẽ phân cực:
khác alkene bình thường
74 trang |
Chia sẻ: thienmai908 | Lượt xem: 1251 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chương 3 Alken, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3
ALKEN
1
ALKEN
1. Giới thiệu chung
• Alkene: hydrocarbon mạch hở, chứa 1 liên kết đôi
C=C (CnH2n, n≥2)
• Trong C=C: 1σ& 1π hình thành do liên kết của orbital
sp2
2
3
4
5
• Liên kết π vuông góc với mặt phẳng phân tử
•Alkene đơn giản nhất là ethylene CH2=CH2
6
2. Danh pháp IUPAC
• Tên alkane tương ứng, đổi an en
• Chọn mạch carbon dài nhất & chứa C=C làm mạch
chính
•Đánh số sao cho C=C có chỉ số nhỏ nhất
• Chỉ số của C=C chọn theo vị trí C gần C1 nhất, viết cách
7
tên mạch chính 1 gạch ngang
Đọc tên các chất sau:
8
9
Vẽ công thức cấu tạo các chất sau:
1)3-ethyl-2,2-dimethyl-3-hepten
2) 2-methyl-1,5-heksadien
3) 4-tert-buthyl-2-methyl-2-hepten
4) 2,3,3-trimethyl-1,4,6-octatrien
10
Đồng phân hình học : cis - trans
11
12
Đồng phân hình học : cis - trans
CH3 CH3 H CH3
H H CH3 H
Cis trans
cis-2-buten trans-2-buten
13
14
Khi nào sử dụng cis- trans ?
15
Xác định xem các chất sau có các đồng
phân hình học cis – trans không ?
16
Cách gọi E và Z:
17
Quy tắc Cahn-Ingold-Prelog (Quy tắc ưu tiên) :
• Nguyên tử có số hiệu lớn hơn thì có mức ưu
tiên lớn hơn.
• Nếu 2 nguyên tử gắn vào nối đôi giống nhau
thì xét nguyên tử tiếp theo nó.
• Nguyên tử liên kết với các nối đôi hoặc nối ba
thì tương đương như liên kết đơn với từng
nguyên tử mà nó liên kết.
18
19
Xác định cấu hình (E hay Z ) chất sau :
20
Xác định cấu hình E hay Z các chất sau :
21
Xác định cấu hình E hay Z các chất sau :
22
3. Các phương pháp điều chế:
3.1 Loại nước của alcohol:
23
24
25
3.2 Loại phân tử H-X:
26
27
4. Tính chất vật lý (tự đọc)
Chỉ tan trong dung môi không phân cực hay
ít phân cực
28
5. Tính chất hóa học
Liên kết π (E phân ly = 60 kcal/mol) yếu
hơn liên kết σ (E = 80 kcal/mol)
29
5.1 Phản ứng cộng hợp ái điện tử
30
Phản ứng với HX :
31
Quy tắc Markonikov:
trong phản ứng HX với Alken, H+ sẽ tấn
công vào carbon chứa nhiều H.
32
33
Giải thích theo độ bền carbocation :
34
35
36
Chứng minh cách giải thích cơ chế phản ứng :
sự chuyển nhóm carboncation.
37
38
Ví dụ :
39
40
Giải thích phản ứng sau:
41
Hãy cho biết những sản phẩm sau
thu được từ alken nào ?
a)Bromocyclopentan
b) CH3CH2CHBrCH2CH2CH3
c)
Cl
42
Hiệu ứng peroxide trong phản ứng cộng HBr
43
Viết phản ứng thu các sản phẩm sau
từ alken
44
5.2 Phản ứng cộng hợp halogen
45
46
47
48
49
Sản phẩm anti
5.3 Phản ứng cộng hợp nước
Cần xúc tác acid:
CH3-CH=CH2
H2SO4 CH3-CH-CH3
OH+ H2O
50
Cho biết cách tạo các sản phẩm sau:
51
5.4. Phản ứng cộng hợp B2H6
• Phản ứng quan trọng điều chế alcohol bậc 1 & 2 từ
alkene, ngược với quy tắc Markonikov
CH3-CH=CH2 CH3-CH2-CH2-OH
1. B2H6
2. H2O2 / NaOH
52
53
Bài tập: cho biết công thức cấu tạo của
các alken nếu biết SP sau phản ứng
54
5.5 Phản ứng hydro hóa
C C + H2
Ni
C C
H H
• Xúc tác thường dùng: Ni, Pd, Pt
• Cơ chế: gốc tự do (AR), 2 H gắn vào cùng phía
nối đôi (khác phản ứng +X2) cộng hợp cis
55
+ H2
H H H H
C C
C C
H H
56
Phản ứng Oxy hóa
57
58
59
5.6 Oxy hóa bằng ddịch KMnO4 loãng (pH 7, 0oC )(Hoặc OsO4)
• Cộng hợp cis, tạo diol
OH-
C C + MnO4- 0
oC
pH 7
C C
O O
Mn
O O-
H+
H2O C C
OHOH
+ MnO3-
60
5.7 Oxy hóa bằng ddịch KMnO4 đậm đặc, to cao
• Phản ứng gây cắt mạch C=C
• Sản phẩm là carboxylic acid
CH3-CH=CH-CH3 + KMnO4 đđ / to 2 CH3COOH
61
(CH3)2CH=CH-CH3 + K2Cr2O7 /H2SO4/to
(CH3)2C=O + CH3COOH
5.8 Oxy hóa bằng ozone
• Phản ứng gây cắt mạch C=C
• Sản phẩm là carbonyl (khác KMnO4 đđ)
62
5.9 Phản ứng polymer hóa
• Phản ứng tạo polymer dưới tác dụng của ánh
sáng, to cao, xúc tác
63
ALKADIENE
I. Phân loại
I.1. Hai nối đôi đứng liền nhau (allene)
CH2=C=CH2 propadiene
CH3-CH2=C=CH2 1,2-butadiene
64
I.2. Hai nối đôi liên hợp
Có cấu tạo đặc biệt có tính chất hóa học quan
trọng chú trọng các hợp chất này
CH2=CH-CH=CH2 1,3-butadiene
CH2=C(CH3)-CH=CH2 2-methyl-1,3-butadiene
(isoprene)
65
I.3. Hai nối đôi xa nhau
Tính chất giống như alkene
CH =CH-CH -CH=CH 1,4-pentadiene2 2 2
66
II. Các phương pháp điều chế
II.1. Tách nước từ 1,3-butadiol
• Đi từ acetylene
67
II.2. Từ ethanol
II.3. Từ 1,4-butadiol
68
III. Tính chất hóa học
Các điện tử π được giải tỏa đều trên toàn bộ phân
tử linh động
• C1-C2: 1.38Å (C=C bình thường: 1.34Å)
• C2-C3: 1.46Å (C-C bình thường: 1.54Å)
Khi có mặt tác nhân khác, hệ liên hợp sẽ phân cực:
69
khác alkene bình thường
III.1. Phản ứng cộng halogen
Thu được 2 sản phẩm cộng 1,2 & 1,4
Cơ chế:
70
III.2. Phản ứng cộng HX
Tùy theo nhiệt độ mà thu được hổn hợp sản phẩm
khác nhau
CH2=CH-CH=CH2
CH2=CH-CH-CH2
Br H
CH2=CH-CH-CH2
Br H
+ HBr
-80 oC 40 oC
80% 20%40 oC
71
CH2-CH=CH-CH2
Br H Br
CH2-CH=CH-CH2
H
20% 80%
III.3. Phản ứng Diels-Alder
Phản ứng cộng hợp & đóng vòng của1,3butadiene
hay dẫn xuất của nó với các hydrocarbon không no
khác (ái diene)
72
Các hợp chất ái diene phải mang nhóm thế hút
điện tử, ethylene phản ứng rất chậm
CH2=CH-CHO acrolein
CH2=CH-CN acrylonitrile(CN2)C=C(CN)2 tetracyan ethylene
C6H5-CH=CH-COOH cinnamic acid
maleic anhydride
73
benzoquinone
III.4. Phản ứng trùng hợp
Trùng hợp isoprene chứa 94% cis ~ cao su
thiên nhiên
74
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TaiLieuTongHop.Com---chuong_3_Alken.pdf