Dự báo doanh thu;
Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính
gần nhất;
Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng
doanh thu;
Dự báo báo cáo tài chính;
Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả
dự báo.
8 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Chương 12: Dự toán tài chính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 12
DỰ TOÁN TÀI CHÍNH
Khoa Tài chính – Ngân hàng, Trường ĐH CN Tp.HCM
Email: buitoan.hui@gmail.com
Website: https://sites.google.com/site/buitoanffb
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
NỘI DUNG
Dự báo doanh thu;
Phân tích DuPont với các báo cáo tài chính
gần nhất;
Dự báo vốn cần thiết để hỗ trợ cho việc tăng
doanh thu;
Dự báo báo cáo tài chính;
Báo cáo tài chính dự báo và phân tích kết quả
dự báo.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO DOANH THU
Là vấn đề cực kỳ quan trọng, là điểm khởi đầu và chi
phối đến hầu hết các vấn đề tài chính và các hoạt động
khác của doanh nghiệp.
Thông thường được cung cấp dưới dạng tốc độ tăng
trưởng chứ không phải là một con số cụ thể.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO DOANH THU
Độ chính xác phụ thuộc vào triển vọng của nền kinh
tế, yếu tố lạm phát, thị phần và khả năng cạnh tranh
của doanh nghiệp, các chính sách về giá cả, chính
sách marketing và chính sách tín dụng của doanh
nghiệp..
Thường bắt đầu từ việc xem xét đánh giá tình hình
thực hiện doanh thu từ 3 - 5 năm gần nhất
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO DOANH THU
Năm Doanh thu Tốc độ tăng trưởng
2009 1.200
2010 1.350 12,5%
2011 1.510 11,9%
2012 1.750 15,9%
2013 2.000 14,3%
Tăng trưởng trung bình 13.63%
Tốc độ tăng trưởng lũy kế 13.62%
1.200 (1+g)^4 =2.000 -> g = 13,63%: Tốc độ tăng trưởng lũy kế
hàng năm
Công ty dự báo tốc độ tăng trưởng 2014 là 15% lên 2.300
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM GẦN NHẤT
Bảng cân đối kế toán của H, 31/12/2013
Tiền mặt và chứng khoán 20
Các khoản phải thu 290
Hàng tồn kho 390
Tổng tài sản lưu động 700
Tài sản cố định ròng 500
Tổng tài sản 1.200
Khoản phải trả 100
Tín phiếu phải trả 80
Tổng nợ ngắn hạn 180
Nợ dài hạn 520
Tổng nợ phải trả 700
Cổ phiếu thường 300
Lợi nhuận giữ lại 200
Tổng số cổ phần phổ thông 500
Tổng nợ & Vốn CSH 1.200
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh của H, 31/12/2013
Doanh thu bán hàng 2.000
Tổng chi phí hoạt động 1.900
EBIT 100
Lãi vay 60
EBT 40
Thuế (40%) 16
Lợi nhuận ròng 24
Cổ tức 9
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 15
Cổ phiếu đang lưu hành 10
EPS 2,4
DPS 0,9
Giá cổ phiếu cuối năm 24
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM GẦN NHẤT
Chỉ số lựa chọn & dữ liệu khác, 2013 Công ty H Tb ngành
Doanh thu, 2013 (So): 2.000 2.000
Tăng trưởng doanh thu dự kiến 15,0% 15,0%
Hệ số lợi nhuận ròng (PM): 1,2% 2,7%
Tài sản/Doanh thu ( /So): 60,0% 50,0%
Tỷ lệ cổ tức (b): 37,5% 35,0%
Khuyếch đại vốn (Tài sản/Vốn CSH)(EM): 2,4 2,13
Tổng nợ /Tổng tài sản 58,3% 53,0%
Hệ số thanh toán lãi vay (EBIT/Lãi vay): 1,67 5,20
Tăng trong doanh thu (ΔS = gSo): 300 300
Khoản phải trả/Dthu ( /So): 5,0% 4,0%
Chi phí hoạt động/ Doanh thu: 95,0% 93,0%
Tiền mặt/ Doanh thu: 1,0% 1,0%
Khoản phải thu/Doanh thu: 14,5% 11,0%
Hàng tồn kho/Doanh thu: 19,5% 15,0%
Tài sản cố định/ Doanh thu: 25,0% 23,0%
Thuế TNDN: 40,0% 40,0%
Lãi vay trên tất cả các khoản nợ: 10,0% 9,5%
P/E 10,0 12,0
ROE 4,8% 11,6% Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
PHÂN TÍCH DUPONT
Tỷ suất lợi
biên
x
Hiệu suất
sử dụng
tổng tài
sản
x
Đòn bẩy
tài chính
= ROE
DuPont
ROE
PM x
Doanh thu
x
Tài sản
= ROE
Tài sản Vốn CSH
Công ty H 1,2% x 1,67 x 2,4 = 4,8%
Ngành 2,7% x 2 x 2,13 =
11,6
%
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
AFN
Công ty H=
Nhu cầu vốn
cho gia tăng tài
sản
-
Giá trị tăng thêm của các
khoản nợ phải trả có tính
chu kỳ
-
Giá trị bổ sung lợi
nhuận giữ lại để tái
đầu tư
= ( /S0)∆S - ( /S0)∆S - M(S1)(1−b)
= ( /S0) (gS0) - ( /S0) (g S0) - M(S1)(1−b)
Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết:
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Phương trình xác định nhu cầu vốn bổ sung cần thiết:
Trong đó
AFN Nhu cầu vốn tăng thêm (bổ sung)
Doanh thu năm báo cáo (năm gần nhất)
Doanh thu năm dự báo
g Tốc độ tăng trưởng doanh thu dự báo
Thay đổi trong doanh thu của năm dự báo so với năm gần nhất
Tài sản tăng lên để hỗ trợ cho sự gia tăng của doanh thu
Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu
Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh thu
M Lợi nhuận biên của năm báo cáo, hay tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên
doanh thu của năm báo cáo (Net income/Sales)
b Tỷ lệ chi trả cổ tức(Dividends/Net income)
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình AFN:
Tăng trưởng doanh thu (g): tăng trưởng doanh thu càng
cao thì AFN càng lớn, khi các yếu tố khác là không đổi
Tỷ lệ tài sản yêu cầu trên doanh thu –cường độ vốn
(A0/S0): khi các yếu tố khác vẫn giữ nguyên thì tỷ lệ tài sản
yêu cầu trên doanh thu cao hơn sẽ dẫn đến AFN lớn hơn
Tỷ lệ khoản nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh
thu (L0 / S0): khi các yếu tố khác không đổi thì tỷ lệ khoản
nợ phải trả có tính chất chu kỳ so với doanh thu cao sẽ hơn
sẽ dẫn tới AFN nhỏ hơn.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO VỐN CẦN THIẾT ĐỂ HỖ TRỢ MỨC TĂNG DOANH THU
Những thành tố quan trọng trong phương trình AFN:
Lợi nhuận biên (Profit margin = Net income/Sales):
được tính bằng tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu của
năm báo cáo. Chỉ số này cho biết mỗi đồng doanh thu thu về
tạo ra được bao nhiêu đồng thu nhập. Hệ số tăng lên thì AFN
sẽ nhỏ hơn, khi các yếu tố khác vẫn giữ nguyên.
Tỷ lệ chi trả cổ tức (Payout ratio = DPS/EPS): Nếu giảm
tỷ lệ chi trả cổ tức thì AFN sẽ nhỏ giảm đi, khi các yếu tố
khác là không thay đổi.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG NỘI BỘ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
BỀN VỮNG
Tốc độ tăng trưởng nội
bộ (gi)
=
ROA x bi
1-ROA x bi
Tốc độ tăng trưởng nội bộ cho biết công ty có thể đầu tư vào
tài sản bao nhiêu khi chỉ sử dụng lợi nhuận giữ lại như là
nguồn tài chính duy nhất (không cần huy động nguồn vốn bên
ngoài).
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG NỘI BỘ VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG
BỀN VỮNG
Tốc độ tăng trưởng bền
vững (gs)
=
ROE x bi
1-ROE x bi
Tốc độ tăng trưởng bền vững cho chúng ta biết công ty có thể
tăng trưởng bao nhiêu bằng cách sử dụng số tiền phát sinh từ
tỷ lệ lợi nhuận giữ lại và giá trị nợ tăng thêm hợp lý để giữ
cấu trúc vốn không thay đổi.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VD1: Dữ liệu tài chính về công ty Gourmet Coffee vào
cuối năm tài 2013 như sau: (ĐVT: Triệu USD)
Dự đoán doanh thu 2014 sẽ tăng trưởng 15%. Công ty đang
hoạt động ở 100% công suất.
Các khoản mục liên hệ trực tiếp với doanh thu và các mối
quan hệ hiện tại là tối ưu.
Gourmet Coffee
Bảng cân đối kế toán
31/12/2013
Tài sản 1.000 Nợ 400
Vốn CSH 600
Tổng tài sản 1.000 Tổng nguồn vốn 1.000
Gourmet Coffee
Bảng kết quả hoạt động kinh doanh
31/12/2013
Doanh thu 2.000
Chi phí 1.600
Lợi nhuận ròng 400
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 1: LN ròng tích lũy năm 2014 được chia
là 2 phần:
1) Bổ sung cho vốn chủ sở hữu
2) Phần còn lại để chi trả cổ tức 2014.
Hãy lập BCĐKT và KQHĐKD của công ty trong
năm 2014?
Tính số tiền công ty dùng để chi trả trả cổ tức trong
năm 2014?
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Gourmet Coffee
Dự báo bảng kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2014
Doanh thu 2.300 (= DT2013* (1+15%)
Chi phí 1.840 (= CP2013^ (1+15%))
Lợi nhuận ròng 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng cân đối kế toán, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 460
Vốn CSH 690
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
Dự báo báo cáo tài chính 2014:
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
LNR năm 2014 phân bổ thành 02 phần:
• Phần bổ sung cho nguồn VCSH 2014 là:
Số dư_2014 – Số dư_2013 = 690 – 600 = 90
• Số tiền dùng để chi trả cổ tức trong năm 2014 là : 460 – 90
= 370
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả
cổ tức.
Tính tổng giá trị nợ mà công ty đã trả trong năm
2014?
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo Bảng kết KQHĐKD
31/12/2014
Doanh thu 2.300
Chi phí 1.840
Lợi nhuận ròng 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 2: Năm 2014 công ty không chi trả
cổ tức.
Giá trị nợ đã trả_2014 = Số dư_2013 - Số dư_ 2014
= 400 - 90 = 370
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo Bảng kết KQHĐKD
31/12/2014
Doanh thu 2.300
Chi phí 1.840
Lợi nhuận ròng 460
Gourmet Coffee Inc.
Dự báo bảng CĐKT, 31/12/2014
Tài sản 1.150 Nợ 90
Vốn CSH 1.060
Tổng tài sản 1.150 Tổng nguồn vốn 1.150
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VD2: Dữ liệu tài chính của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013
Tài sản %DT Nguồn vốn %DT
Tài sản lưu động Nợ ngắn hạn
Tiền mặt 500 10 Khoản phải trả 900 18
Khoản phải thu 2.000 40 Thương phiếu 2.500 n/a
Hàng tồn kho 3.000 60 Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a
Tổng tài sản 5.500 110 Nợ dài hạn 2.000 n/a
Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu
TSCĐ ròng 4000 80 Vốn chủ sở hữu 2.000 n/a
Tổng tài sản 9.500 Bổ sung LNGL 2.100 n/a
Tổng NV CSH 4.100 n/a
Tổng nguồn vốn 9.500
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
VD2: Dữ liệu tài chính của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2013
Tasha’s Toy Emporium
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 31/12/2013
% doanhthu
Doanh thu 5.000
Chi phí 3.000 60%
LN trước thuế (EBT) 2.000 40%
Thuế (40%) 800 16%
LN ròng (Net Income) 1.200
Cổ tức (50%) 600
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600
Biết rằng: Công ty dự kiến doanh thu sẽ tăng trưởng 10%
trong năm tới.Tỷ lệ chi trả cổ tức là 50%.
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 1: Giả sử công ty đang hoạt động với công
suất là 80%, biết rằng công ty đang muốn giảm tốc độ
gia tăng của nợ ngắn hạn.
a.Tính mức doanh thu tối đa công ty đạt được mà không
phải đầu tư thêm tài sản cố định?
b.Hãy lập bảng cân đối kế toán và bảng kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty trong năm 2014?
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 1:
a. Vì công ty đang hoạt động với 80% công suất
=> mức doanh thu tối đa đạt mà không phải đầu tư
thêm tài sản cố định là:
Mức doanh thu tối đa =
Doanh thu hiện tại
=
5.000
Công suất hiện tại 0,8
= 6.250
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 1:
a. Dự báo báo cáo tài chính năm 2014:
Tasha’s Toy Emporium
Dự báo báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, 2014
2013 % DT 2014
Doanh thu 5.000 5.500
Chi phí 3.000 60% 3.300
LN trước thuế (EBT) 2.000 40% 2.200
Thuế (40%) 800 16% 880
LN ròng (Net Income) 1.200 1.320
Cổ tức (50% LN ròng) 600 660
Bổ sung lợi nhuận giữ lại 600 660
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Bảng cân đối kế toán của Tasha’s Toy Emporium 31/12/2014
Tài sản 2013 % doanh thu 2014
Tài sản lưu động
Tiền mặt 500 10 550
Khoản phải thu 2.000 40 2.200
Hàng tồn kho 3.000 60 3.300
Tổng tài sản 5.500 110 6.050
Tài sản cố định
TSCĐ ròng 4.000 Chuyển sang 4.000
Tổng tài sản 9.500 10.050
Nguồn vốn
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 900 18 990
Thương phiếu 2.500 n/a 2.500
Tổng nợ ngắn hạn 3.400 n/a 3.490
Nợ dài hạn 2.000 Chuyển sang 2.000
Nguồn vốn CSH
Vốn chủ sở hữu 2.000 Chuyến sang 2.000
Bổ sung LNGL 2.100 n/a 2.760
Tổng NV CSH 4.100 n/a 4.760
Tổng nguồn vốn 9.500 10.050
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 2:
a. Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà
công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên
ngoài?
b. Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty?
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 2:
a. Công ty sẽ tăng trưởng với tốc độ bao nhiêu mà
công ty không cần phải huy động thêm vốn từ bên
ngoài => tốc độ tăng trưởng nội bộ của công ty
gi =
ROA x bi
1-ROA x bi
=
(1.200/9.500) x (1-0,5)
1 - (1.200/9.500) x (1-0,5)
=
0,063
= 6,74%
1-0,063
Bài giảng môn: Tài chính doanh nghiệp 2
Giảng viên: ThS. Bùi Ngọc Toản
DỰ BÁO BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Tình huống 2:
b. Tính tốc độ tăng trưởng bền vững của công ty?
gs =
ROE x bi
1-ROE x bi
=
(1.200/4.100) x (1-0,5)
1- (1.200/4.100) x (1-0,5)
=
0,1463
= 17,14%
1-0,1463
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_12_1423.pdf