Chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh tự bài tiết

-Nằm d-ới đồi thị, có 32 cặp nhân, chia 4

nhóm: tr-ớc, giữa, bên vàsau.

- Chức năng:

+ Nội tiết(xem ch-ơng NT).

+ Điều hoàCN thực vật.( làTKhu TV cao cấp

d-ới vỏ- dinh d-ỡng, CH, điều nhiệt).

+ Tham gia cơ chế thức -ngủ:

Phầnd-ớicùng RF ?h/h vỏ não ?thức.

Phầntrêncùng preopticus?ƯC RFđi lên

?ngủ.

+

+ Tham gia hình thành cảm xúc:

Hypo.cùngRFvàLimbictạo vòng khép kínvòng cảm xúc Papez.

Trong Hypo. còn cóTK th-ởng(dễ chịu,

khoái cảm) vàTK phạt(khó chịu sợ hãi)

pdf18 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1330 | Lượt tải: 0download
Nội dung tài liệu Chức năng điều tiết vận động của hệ thần kinh tự bài tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6.2- Cấu tạo vμ CN vùng d−ới đồi. - Nằm d−ới đồi thị, có 32 cặp nhân, chia 4 nhóm: tr−ớc, giữa, bên vμ sau. - Chức năng: + Nội tiết (xem ch−ơng NT). + Điều hoμ CN thực vật.( lμ TKhu TV cao cấp d−ới vỏ- dinh d−ỡng, CH, điều nhiệt). + Tham gia cơ chế thức -ngủ: Phần d−ới cùng RF →h/h vỏ não →thức. Phần trên cùng preopticus→ƯC RFđi lên →ngủ. + + Tham gia hình thμnh cảm xúc: Hypo.cùng RF vμ Limbic tạo vòng khép kín- vòng cảm xúc Papez. Trong Hypo. còn có TK th−ởng (dễ chịu, khoái cảm) vμ TK phạt (khó chịu sợ hãi). 6.3- Cấu trúc , chức năng thể vân. Còn gọi lμ hạch nền não, gồm: - Nhân đuôi, nhân bèo sẫm gọi lμ tân thể vân. - Nhân cầu nhạt gọi lμ cựu thể vân - Thể vân có đ−ờng liên hệ 2 chiều tạo vòng khép kín. * CN chung của thể vân: Lμ CQ fát động v/đ ở mức d−ới vỏ. * CN riêng: + CN của cựu thể vân: fát xung tự động để chi fối h/động các nhân v/đ ngoại tháp. Nếu tổn th−ơng cựu TV, gây ra hội chứng: . Cử động chậm, yếu. . Mất khả năng fối hợp v/đ. . Cử động cứng đờ, không thể hiện tình cảm nét mặt. . Run khi nghỉ. + CN của tân TV: nhận xung từ vỏ não vμ kìm chế bớt tính tự động của cựu TV (do tiết GABA). Nếu t/th−ơng tân TV gây ra hội chứng : múa vờn, múa giật. 7- Hệ Limbic. Lμ fần não fủ trên thân não 7.1- Cấu trúc thuộc hệ Limbic gồm: * Phần vỏ: - Hồi quả lê - Vỏ não bao quanh hμnh khứu. - Vách não.- Hồi ổ mắt. - Vòm não (formic). - Hồi cận gối. - Hồi đai. - Hồi hải mã.. - Hồi d−ới thể chai. - Thuỳ móc câu. - Thuỳ trán. * Phần d−ới vỏ: - Phức hợp hạnh nhân. - Các nhân tr−ớc của đồi thị. - Vùng d−ới đồi. - Vùng trên thị. - Cận đồi thị. Trong hệ Limbic có đ−ờng liên hệ nội bộ, tạo đ−ờng khép kín - vòng Papez: hồi cá ngựa- vòm não- thể vú- các nhân tr−ớc đồi thị- hồi đai- hồi cá ngựa 7.2- Chức năng: - Bảo đảm h/động sống cá thể (fx dinh d−ỡng, tự vệ). - Bảo đảm tồn tại loμi (fx sinh dục, cảm xúc). VIII- Các bán cầu đại não ở ng−ời vμ thú lμ đại não fát triển mạnh nhất, đặc biệt lμ vỏ não mới. Diên tích chung vỏ não ng−ời: 1.450- 2.220 cm2 (1/3 ở bề mặt, 2/3- các rãnh). Số l−ợng TB: 15- 18 tỷ NR. Có rất nhiều neuroglia (gấp 10 lần NR). 8.1- Cấu trúc vỏ bán cầu đại não. Vỏ b/c dầy # 2,5 -3 mm, gồm 6 lớp: - Lớp 1: (fân tử) có ít TB ngang- ƯC theo chiều ngang. - Lớp 2 (hạt ngoμi)- TB tháp nhỏ. - Lớp 3 (TB tháp nhỡ) - axon liên hệ với các nhân ngoại tháp. - Lớp 4 (hạt trong)- TB sao tiếp nhận cảm giác. - Lớp 5 (TB tháp lớn) -axon tạo bó tháp vμ tiếp xúc với nhân v/đ sọ não. - Lớp 6 (TB Martinote)- lμ TB ƯC theo chiều dọc. * Theo đặc điểm CTrúc TB, Brodmann chia vỏ não thμnh 52 vùng. * Theo CN:vỏ não d−ợc chia 3 vùng: + Vùng cảm giác (vùng chiếu). + Vùng v/đ (vùng xuất chiếu). + Vùng vỏ não liên hợp. 8.2- Điện não. - Nhịp Alpha (nhắm mắt). TS: 8-13 Hz BĐ: 50 μv - Nhịp Beta (mở mắt, suy nghĩ). TS: 14-50 Hz; BĐ: 20- 25 μv. - Nhịp Theta (khi ngủ). TS: 4- 7 Hz BĐ: 100- 150 μv. - Nhịp Delta (ngủ say). TS: 0,5 -3,5 Hz BĐ: 250- 300 μv. 8.3- Chức năng các vùng vỏ não. - Vùng vận động: nằm ở hồi trán lên tr−ớc rãnh Rolando. có 3 đặc điểm... - Vùng cảm giác soma vμ nội tạng: nằm ở hồi đỉnh lên, sau rãnh Rolando. - Vùng cảm giác thị giác: ở mặt trong thuỳ chẩm, t−ơng ứng với vùng 17, 18, 19 Brodmann. 17: thị giác sơ cấp. 18, 19 : thị giác thứ cấp. - Vùng cảm giác thính giác: mặt ngoμi thuỳ thái d−ơng. - Vùng cảm giác khứu giác: nằm ở đáy não khứu. - Vùng cảm giác vị giác: nằm fía trong vùng cảm giác da. - Vùng vỏ não liên quan với ngôn ngữ: + Vung nói (Broca) ở chân hồi trán lên. Tổn th−ơng→ không nói đ−ợc. + Vùng hiểu lời (Wernicke) ở cuối hồi thái d−ơng.T/th−ơng→ vẫn nghe, nh−ng không hiểu lời. + Vùng hiểu chữ, ở cuối hồi đỉnh. T/th−ơng → vẫn đọc, nh−ng không hiểu nghĩa.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuc_nang_dieu_tiet_van_dong_cua_he_tktu_bai_3_p2_0909.pdf
Tài liệu liên quan