Chủ đề I: Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định

Câu 1: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 112 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là

A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1680 m/s.

Câu 2:Một bánh quay nhanh dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc 0,5 rad/s2. Tại thời điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ góc bằng bao nhiêu ?

A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 11 rad/s. D. 12 rad/s.

Câu 3:Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là

A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2.

Câu 4:Một cánh quạt dài 22 cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu ?

A. 10 rad/s2. B. 100 rad/s2. C. 1,59 rad/s2. D. 350 rad/s2.

Câu 5: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay được từ thời điểm

0 s đến thời điểm 6 s là

A. 15 rad. B. 30 rad. C. 45 rad. D. 90 rad.

Câu 6: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) là

A. 37,5 rad. B. 2,5 rad. C. 17,5 rad. D. 10 rad.

Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo p/trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s ?

A. 0,92 m/s2. B. 0,20 m/s2. C. 0,90 m/s2. D. 1,10 m/s2.

 

doc26 trang | Chia sẻ: longpd | Lượt xem: 3453 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chủ đề I: Chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I(NC) : ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN CHỦ ĐỀ I: CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH Câu 1: Một cánh quạt dài 20 cm, quay với tốc độ góc không đổi ω = 112 rad/s. Tốc độ dài của một điểm ở trên cánh quạt và cách trục quay của cánh quạt một đoạn 15 cm là A. 22,4 m/s. B. 2240 m/s. C. 16,8 m/s. D. 1680 m/s. Câu 2:Một bánh quay nhanh dần đều quanh trục cố định với gia tốc góc 0,5 rad/s2. Tại thời điểm 0 s thì bánh xe có tốc độ góc 2 rad/s. Hỏi đến thời điểm 6 s thì bánh xe có tốc độ góc bằng bao nhiêu ? A. 3 rad/s. B. 5 rad/s. C. 11 rad/s. D. 12 rad/s. Câu 3:Từ trạng thái đứng yên, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định và sau 2 giây thì bánh xe đạt tốc độ 3 vòng/giây. Gia tốc góc của bánh xe là A. 1,5 rad/s2. B. 9,4 rad/s2. C. 18,8 rad/s2. D. 4,7 rad/s2. Câu 4:Một cánh quạt dài 22 cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu ? A. 10 rad/s2. B. 100 rad/s2. C. 1,59 rad/s2. D. 350 rad/s2. Câu 5: Tại thời điểm t = 0, một vật rắn bắt đầu quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với gia tốc góc không đổi. Sau 4 s nó quay được một góc 20 rad. Góc mà vật rắn quay được từ thời điểm 0 s đến thời điểm 6 s là A. 15 rad. B. 30 rad. C. 45 rad. D. 90 rad. Câu 6: Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định xuyên qua vật với tốc độ góc 20 rad/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau 4 s. Góc mà vật rắn quay được trong 1 s cuối cùng trước khi dừng lại (giây thứ tư tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần) là A. 37,5 rad. B. 2,5 rad. C. 17,5 rad. D. 10 rad. Câu 7: Một vật rắn quay quanh một trục cố định xuyên qua vật. Góc quay φ của vật rắn biến thiên theo thời gian t theo p/trình : , trong đó tính bằng rađian (rad) và t tính bằng giây (s). Một điểm trên vật rắn và cách trục quay khoảng r = 10 cm thì có gia tốc dài (gia tốc toàn phần) có độ lớn bằng bao nhiêu vào thời điểm t = 1s ? A. 0,92 m/s2. B. 0,20 m/s2. C. 0,90 m/s2. D. 1,10 m/s2. Câu 8: Một bánh đà đang quay với tốc độ 3 000 vòng/phút thì bắt đầu quay chậm dần đều với gia tốc góc có độ lớn bằng 20,9 rad/s2. Tính từ lúc bắt đầu quay chậm dần đều, hỏi sau khoảng bao lâu thì bánh đà dừng lại ? A. 143 s. B. 901 s. C. 15 s. D. 2,4 s. Câu 9: Rôto của một động cơ quay đều, cứ mỗi phút quay được 3 000 vòng. Trong 20 giây, rôto quay được một góc bằng bao nhiêu ? A. 6283 rad. B. 314 rad. C. 3142 rad. D. 942 rad. Câu 10: Bánh đà của một động cơ từ lúc khởi động đến lúc đạt tốc độ góc 140 rad/s phải mất 2,5 s. Biết bánh đà quay nhanh dần đều. Góc quay của bánh đà trong thời gian trên bằng A. 175 rad. B. 350 rad. C. 70 rad. D. 56 rad. Câu 11:Một bánh đà quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, trong giây đầu tiên bánh đà quay được 2 vòng. Trong giây thứ 3 bánh đà quay được A. 10 vòng B. 12vòng C. 6vòng D. 8vòng CHỦ ĐỀ II: PHƯƠNG TRÌNH ĐỘNG LỰC HỌC CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH Câu 1: Hai chất điểm có khối lượng 1 kg và 2 kg được gắn ở hai đầu của một thanh nhẹ có chiều dài 1 m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay đi qua trung điểm của thanh và vuông góc với thanh có giá trị bằng A. 0,75 kg.m2. B. 0,5 kg.m2. C. 1,5 kg.m2. D.1,75 kg.m2. Câu 2: Một ròng rọc có bán kính 20 cm, có momen quán tính 0,04 kg.m2 đối với trục của nó. Ròng rọc chịu tác dụng bởi một lực không đổi 1,2 N tiếp tuyến với vành. Lúc đầu ròng rọc đứng yên. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay được 5 s là A. 30 rad/s. B. 3 000 rad/s. C. 6 rad/s. D. 600 rad/s. Câu 3: Một đĩa đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 10 cm, có trục quay Δ đi qua tâm đĩa và vuông góc với đĩa, đang đứng yên. Tác dụng vào đĩa một momen lực không đổi 0,04 N.m. Tính góc mà đĩa quay được sau 3 s kể từ lúc tác dụng momen lực. A. 72 rad. B. 36 rad. C. 24 rad. D. 48 rad. Câu 4: Một bánh xe có momen quán tính đối với trục quay cố định là 6 kg.m2, đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 30 N.m đối với trục quay. Bỏ qua mọi lực cản. Kể từ lúc bắt đầu quay, sau bao lâu thì bánh xe đạt tốc độ góc 100 rad/s ? A. 5 s. B. 20 s. C. 6 s. D. 2 s. Câu 5: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng 2 kg, bán kính 10 cm. Quả cầu có trục quay cố định đi qua tâm. Quả cầu đang đứng yên thì chịu tác dụng của một momen lực 0,2 N.m. Gia tốc góc mà quả cầu thu được là A. 25 rad/s2. B. 10 rad/s2. C. 20 rad/s2. D. 50 rad/s2. Câu 6: Một bánh đà đang quay đều với tốc độ góc 200 rad/s. Tác dụng một momen hãm không đổi 50 N.m vào bánh đà thì nó quay chậm dần đều và dừng lại sau 8 s. Tính momen quán tính của bánh đà đối với truc quay. A. 2 kg.m2. B. 25 kg.m2. C. 6 kg.m2. D. 32 kg.m2. Câu 7:Một vật nặng 50N được buộc vào đầu một sợi dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25 m, khối lượng 3kg, lấy g= 9,8m/s2. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả cho vật rơi từ độ cao 6m xuống đất. Gia tốc của vật và tốc độ của vật khi nó chạm đất là A. a = 6 m/s2 ; v = 7,5 m/s B. a = 8 m/s2; v = 12 m/s C. a = 7,57 m/s2 ; v = 9,53 m/s D. a = 1,57m/s2; v = 4,51m/s CHỦ ĐỀ III: MOMEN ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN MOMEN ĐỘNG LƯỢNG Câu 1: Một thanh đồng chất, tiết diện đều, dài 50 cm, khối lượng 0,1 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 75 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Tính momen động lượng của thanh đối với trục quay đó. A. 0,016 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 0,098 kg.m2/s. D.0,065 kg.m2/s. Câu 2: Một vành tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 0,5 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 30 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm vành tròn. Tính momen động lượng của vành tròn đối với trục quay đó. A. 0,393 kg.m2/s. B. 0,196 kg.m2/s. C. 3,75 kg.m2/s. D. 1,88 kg.m2/s. Câu 3: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính 50 cm, khối lượng 2 kg quay đều trong mặt phẳng ngang với tốc độ 60 vòng/phút quanh một trục thẳng đứng đi qua tâm đĩa. Tính momen động lượng của đĩa đối với trục quay đó. A. 1,57 kg.m2/s. B. 3,14 kg.m2/s. C. 15 kg.m2/s. D. 30 kg.m2/s. Câu 4: Một quả cầu đồng chất có bán kính 10 cm, khối lượng 2 kg quay đều với tốc độ 270 vòng/phút quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Tính momen động lượng của quả cầu đối với trục quay đó. A. 0,226 kg.m2/s. B. 0,565 kg.m2/s. C. 0,283 kg.m2/s. D. 2,16 kg.m2/s. Câu 5: Một đĩa có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 12kgm2 Đĩa chịu tác dụng của mômen lực 1,6N.m, sau 33s kể từ lúc chuyển động mômen động lượng của nó là: A. 30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s C. 66,2kgm2/s D. 70,4kgm2/s CHỦ ĐỀ IV. ĐỘNG NĂNG CỦA VẬT RẮN QUAY QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH Câu 1: Một bánh đà có momen quán tính 3 kg.m2, quay đều với tốc độ 3 000 vòng/phút. Động năng quay của bánh đà bằng A. 471 J. B. 11 125 J. C. 1,5. 105 J. D. 2,9. 105 J. Câu 2: Một đĩa tròn quay xung quanh một trục với động năng quay 2 200 J và momen quán tính 0,25 kg.m2. Momen động lượng của đĩa tròn đối với trục quay này là A. 33,2 kg.m2/s. B. 33,2 kg.m2/s2. C. 4 000 kg.m2/s. D. 4 000 kg.m2/s2. Câu 3: Hai bánh xe A và B quay xung quanh trục đi qua tâm của chúng với cùng động năng quay, tốc độ góc của bánh xe A gấp ba lần tốc độ góc của bánh xe B. Momen quán tính đối với trục quay qua tâm của A và B lần lượt là IA và IB. Tỉ số có giá trị nào sau đây ? A. 1. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 4: Một quả cầu đặc đồng chất, khối lượng 0,5 kg, bán kính 5 cm, quay xung quanh trục đi qua tâm của nó với tốc độ góc 12 rad/s. Động năng quay của quả cầu bằng A. 0,036 J. B. 0,090 J. C. 0,045 J. D. 0,072 J. Câu 5: Từ trạng thái nghỉ, một bánh đà quay nhanh dần đều với gia tốc góc 40 rad/s2. Tính động năng quay mà bánh đà đạt được sau 5 s kể từ lúc bắt đầu quay. Biết momen quán tính của bánh đà đối với trục quay của nó là 3 kg.m2. A. 60 kJ. B. 0,3 kJ. C. 2,4 kJ. D. 0,9 kJ. Câu 6: Ký hiệu W ,L và I lần lượt là động năng quay , mô men dộng lượng và mô men quán tính của một vật . Biểu thức nào sau đây là đúng : A. I= 2WL2 B.W = IL2 C. L = D. CHƯƠNG II: DAO ĐỘNG CƠ CHỦ ĐỀ 1 : DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi A. lực tác dụng đổi chiều. B. lực tác dụng bằng không. C. lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 2: Chọn câu đúng về pha của ly độ, vận tốc và gia tốc của dao động cơ điều hòa. A. Ly độ cùng pha với gia tốc. B. Ly độ chậm pha p/2 so với vận tốc. C. Vận tốc chậm pha p/2 so với ly độ. D. Vận tốc ngược pha so với gia tốc. Câu 3: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào ly độ có dạng là một A. đường tròn. B. parabôn. C hipebôn. D. elíp. Câu 4: Trong dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của gia tốc vào ly độ có dạng là một A. đường tròn. B. parabôn. C đường thẳng. D. đoạn thẳng. Câu 5: Pha ban đầu của phương trình dao động điều hòa phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Cách kích thích cho vật dao động B. Chỉ phụ thuộc cách chọn trục tọa độ C. Chỉ phụ thuộc cách chọn gốc thời gian D. Cách chọn trục tọa độ và cách chọn gốc thời gian Câu 6:Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt + ) cm. Nhận xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai? A.Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B.Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C.Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi được một đoạn đường 8 cm. D.Tốc độ của vật sau s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không. Câu 7:Một vật dao động điều hoà, biết rằng khi vật có li độ thì vận tốc của nó là ; khi vật có li độ thì vận tốc của nó là . Tần số góc và biên độ dao động của vật là: A. ω = 10 rad/s; A = 10cm B. ω = 10 rad/s; A = 5cm C. D. ω = 10π rad/s; A = 5cm Câu 8: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : A. x = 2cos(10t ) cm. B. x = 2cos(10t + ) cm. C. x = 2cos(10t - )cm. D. x = 2cos(10t +) cm. Câu 9:Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 10:Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời gian là lúc vật có li độ và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã chọn. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(40πt + π/3) (cm) B. x = 4cos(40πt + π/6) (cm) C. x = 4cos(40πt - π/6) (cm) D. x = 4cos(40πt + 5π/6) (cm) Câu 11:Vật dao động điều hoà thực hiện 10 dao động trong 5s, khi qua vị trí cân bằng có vận tốc 62,8cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ và đang chuyển động về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 12: Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 2cos(4pt + p)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là A. 0. B. 8 cm/s. C. – 8 cm/s. D. – 8 cm/s. Câu13: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (gốc O tại vị trí cân bằng) với phương trình cm, t(s). Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian là 4cm. Xác định số lần vật qua vị trí có li độ x = 1,5cm trong khoảng thời gian 1,1s tính từ lúc t = 0 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7 Câu 14: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10t +/3) (x đo bằng cm, t đo bằng s). Tốc độ trung bình lớn nhất khi vật đi từ M (xM = -2cm) đến N(xN = 2cm) là A. 100(cm/s). B. 60(cm/s). C. 120(cm/s). D. 40(cm/s). Câu 15:Vật dao động điều hoà theo phương trình: . Quãng đường vật đi trong 0,125s (tính từ lúc t = 0) là A. 1,268cm B. 1,826cm C. 2,000cm D. 2,732cm Câu 16: Vật dao động điều hoà theo phương trình: . Thời gian vật đi được quãng đường s = 2,5cm (kể từ t = 0) là: A. B. C. D. Câu 17:Một vật dao động điều hoà, trong khoảng thời gian (1/30)s đầu tiên, vật đi từ vị trí đến vị trí theo chiều dương. Chu kỳ dao động của vật là: A. 0,2s B. 5s C. 0,5s D. 0,1s Câu 18:Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tại thời điểm t vật có li độ x = 5cm thì tại thời điểm t’ = t + 0,3125s vật có li độ là: A.10cm hoặc 3cm B.10,2cm hoặc 3,2cm C.9,5cm hoặc 2,4cm D. – 9,7cm hoặc 2,6cm Câu 19: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz, với biên độ A. Trong khoảng thời gian 1/15 s vật đi đuợc đoạn đường lớn nhất bằng A. A B. A C. A D. 2A Câu 20: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t=3T/4 là A. 3A. B. A(2+). C. 3A/2. D. A(2+). CHỦ ĐỀ 2 CON LẮC LÒ XO Câu 1: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. B. Li độ của vật cùng pha với vận tốc. C. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về. D. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không Câu 2: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m, gắn với lò xo nhẹ độ cứng k dao động với chu kì T= 0,54 s. Phải thay đổi khối lượng của vật như thế nào để chu kì dao động của con lắc T/ = 0,27 s? A. Giảm khối lượng hòn bi 4 lần. B. Tăng khối lượng hòn bi lên 2 lần. C. Giảm khối lượng hòn bi 2 lần. D. Tăng khối lượng hòn bi lên 4 lần. C©u 3:Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k treo thẳng đứng. Khi vật ở VTCB lò xo giãn 2,5cm. Nâng vật lên thẳng đứng đến ví trí lò xo không biến dạng và cung cấp cho vật vận tốc 0,5m/s hướng xuống thẳng đứng cho vật DĐĐH.. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động là A. 2,5cm. B. 2,5cm. C. 5cm. D. 7,5cm. Câu 5:Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ A. Biết rằng trong khoảng 1/60 giây đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 theo chiều dương của trục Ox. Tần số góc của dao động là A. 40p (rad/s). B. 30p (rad/s). C. 20p (rad/s). D. 10p(rad/s). Câu 6:Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = cos((cm), lấy = 10. Khi pha của dao động bằng 60o thì động năng và thế năng của vật bằng A. Eđ = 2,5.10-5J; Et = 7,5.10-5J. B. Eđ = 7,5.10-5J; Et = 2,5.10-5J. C. Eđ = 2,5.10-3J; Et = 7,5.10-3J. D. Eđ = 7,5.10-3J; Et = 2,5.10-3J. Câu 7:Một con lắc lò xo có khối lượng vật m = 200 g dao động điều hoà với T = 1 s. Vận tốc của vật qua vị trí cân bằng v0 = 10p cm/s. Lấy p2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là A. 0,4 N B. 4 N C. 0,2 N D. 2 N. Câu 8:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10N/m, khối lượng 250g. Lực đàn hồi cực tiểu khi vật dao động điều hòa bằng 0,5N. Lấy g=10m/s². Biên độ dao động của vật là A. 0,2cm B. 20cm C. 10cm D. 2cm. Câu 9:Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là A.(s) B.(s) C.(s) D.(s). Câu 10:Một con lắc lò xo DĐĐH theo phương thẳng đứng với phương trình x = 10cos(t-p/6) (cm). Tỉ số độ lớn của lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo khi vật dao động bằng 7/3. Cho g = p2 (m/s2). Chu kỳ dao động của vật là A. 0,25s B. 0,5s C. 1,0s D. 10s. Câu 11:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng O kéo con lắc về phía dưới, theo phương thẳng đứng, thêm 3cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 1cm, tỷ số giữa thế năng và động năng của hệ dao động là A. 1/8 B. 1/9. C. 1/2. D. 1/3. Câu 12:Một vật m, nếu gắn với lò xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,6s và nếu gắn với lò xo k2 thì dao động với chu kỳ 0,8s. Nếu cho hai lò xo ghép song song rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kỳ là A. 1,4s B. 1s C. 0,48s D. 0,24s. Câu 13:Một vật m, nếu gắn với lò xo k1 thì dao động với chu kỳ 0,3s và nếu gắn với lò xo k2 thì dao động với chu kỳ T2 . Nếu cho hai lò xo ghép nối tiếp rồi gắn vật vào thì vật dao động với chu kỳ 0,5s. T2 bằng A. 0,2s B. 0,8s C. 0,3s D. 0,4s. Câu 14:Một vật m gắn với một lò xo thì nó dao động với chu kỳ 2s. Cắt lò xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi mắc song song và treo vật vào thì chu kỳ dao động của vật là A. 1s . B. 2s . C. 4s. D. 0,5s. Câu 15: Vật nhỏ có khối lượng 200 g trong một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn gia tốc không nhỏ hơn cm/s2 là T/2. Độ cứng của lò xo là A. 20 N/m. B. 50 N/m. C. 40 N/m. D. 30 N/m. Câu 16:Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng A. 0,5 kg B. 1,2 kg C.0,8 kg D.1,0 kg Câu 17: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4 cm, chu kỳ 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy cho .Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là A. 6,56N B. 2,56N C. 256N D.656N Câu 18: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4 cm. Cho, . Biết lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 19cm và 21cm B. 24cm và 23cm C. 26cm và 24cm D. 25cm và 23cm Câu 19: Một con lắc lò xo (k; m = 0,3kg). Lấy . Từ vị trí cân bằng O ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn x = 3cm, khi thả ra truyền cho quả nặng vận tốc hướng về vị trí cân bằng. Vật dao động với biên 5cm. Độ cứng k bằng: A. 30N/m B. 27N/m C. 40N/m D. 48N/m Câu 20:Cho . Ở vị trí cân bằng lò xo treo thẳng đứng giãn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là A. B. C. D. Câu 21 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho . Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là: A. 7 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 22:Cho con lắc lò xo thẳng đứng. Chọn gốc toạ độ O là vị trí cân bằng của vật nặng. Đưa vật về vị trí mà lò xo không bị biến dạng rồi thả ra không vận tốc đầu, vật dao động điều hoà với tần số góc . Lấy . Chọn chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả vật thì phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. x = 10 cos (10 + ) cm Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số 4,5Hz. Trong quá trình dao động chiều dài lò xo biến đổi từ 40cm đến 56cm. Chọn chiều dương hướng lên, lúc t = 0 lò xo có chiều dài 52cm và vật đang đi ra xa vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là: A. B. C. D. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hòa với biên độ A = 9 cm. Lấy gốc thời gian là lúc con lắc đang đi theo chiều dương của trục tọa độ, tại đó thế năng bằng ba lần động năng và có tốc độ đang giảm. Lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc là A. . B. . C. . D. . Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn 9cm. Cho con lắc dao động, động năng của nó ở li độ 3cm là 0,032J. Biết m = 360g. Cho và . Biên độ dao động của con lắc là: A. 4cm B. 3cm C. 5cm D. 9cm Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang. Vận tốc cực đại của vật là 96cm/s. Biết khi thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động của con lắc là: A. 0,2s B. 0,32s C. 0,45s D. 0,52s Câu 27: Con lắc lò xo khối lượng m = 100g, lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm. Khi treo thẳng đứng, vật cân bằng thì lò xo có chiều dài 22,5cm. Kích thích để con lắc dao động theo phương thẳng đứng. Lấy . Thế năng của vật khi lò xo có chiều dài 24,5cm là: A. 0,04J B. 0,02J C. 0,008J D. 0,8J Câu 28: Một con lắc lò xo khối lượng m = 0,2kg treo thẳng đứng dao động điều hoà. Chiều dài tự nhiên của lò xo là = 30cm. Lấy . Khi lò xo có chiều dài l = 28cm thì vận tốc bằng 0 và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn F = 2N. Năng lượng dao động của vật là: A. 1,5J B. 0,08J C. 0,02J D. 0,1J Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k = 100(N/m) và vật nặng khối lượng m = 100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận tốc hướng lên. Chọn trục toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ là vị trí cân bằng.Lấy p2 = 10; g = 10(m/s2). Trong khoảng thời gian chu kỳ quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là : A. 5,46(cm). B. 4(cm). C. 8,00(cm). D. 2,54(cm). Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là A.. B. . C.. D.. Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hoà không ma sát theo phương nằm ngang với biên độ Đúng lúc vật đi qua vị trí cân bằng, người ta giữ chặt lò xo tại điểm cách đầu cố định của nó một đoạn bằng 60% chiều dài tự nhiên của lò xo. Hỏi sau đó con lắc dao động với biên độ bằng bao nhiêu lần biên độ A lúc đầu? A. . B. . C. . D. . CHỦ ĐỀ 3:CON LẮC ĐƠN Câu 1 : Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc. B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. D.Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 2 : Ở nơi mà con lắc đơn đếm giây (chu kì 2 s) có độ dài 1 m, thì con lắc đơn có độ dài 3m sẽ dao động với chu kì là A. T = 6 s B. T = 4,24 s C. T = 3,46 s D. T = 1,5 s Câu 3 : Một com lắc đơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1 = 0,8 s. Một con lắc đơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T1 = 0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 + l2 là A. T = 0,7 s B. T = 0,8 s C. T = 1,0 s D. T = 1,4 s Câu 4 : Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là A. l = 25m. B. l = 25cm. C. l = 9m. D. l = 9cm. Câu 5:Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là. A. l1 = 100m, l2 = 6,4m. B. l1 = 64cm, l2 = 100cm. C. l1 = 1,00m, l2 = 64cm. D. l1 = 6,4cm, l2 = 100cm. Câu 6: Một con lắc đơn dài = 20cm treo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một góc bằng 0,1rad về phía bên phải , rồi truyền cho con lắc một vận tốc bằng 14cm/s theo phương vuông góc với dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hoà, chọn chiều dương hướng từ vị trí cân bằng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Cho . Phương trình dao động đối với li độ dài của con lắc là A. B. C. D. Câu 7: Một con lắc đơn dao động ở nơi có gia tốc trọng trường , trong 2 phút 40 giây thực hiện được 100 dao động. Lấy . Từ vị trí cân bằng kéo ra một cung 3cm rồi đẩy nhẹ với vận tốc cm/s theo phương vuông góc dây treo. Chọn gốc thời gian là lúc nó qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động con lắc là A. B. C. D. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều. Câu 9: Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo = 8o. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa lực căng dây cực đại và lực căng dây cực tiểu là A. 1,0295. B. 1,0321. C. 1,0384. D. 1,0219. Câu 10:Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Nếu đem đồng hồ này lên ở độ cao h so với mặt đất thì sau 12 giờ đồng hồ chạy chậm 8,64s. Cho bán kính Trái đất bằng 6400km và coi nhiệt độ không đổi. Độ cao h bằng A. 320m. B. 640m C. 1280m D. 2560m. Câu11 :Một con lắc đơn dao động với chu kỳ 2s ở 200C.Tính chu kỳ dao động của con lắc ở 300C.Cho biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là =2.10-5K-1. A.2,01s; B.2,0002s; C.2,002s; D.2,001s. Câu 12:Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 10km. Biết bán kính trái đất 6.400km. Để chu kì dao động của con lắc không thay đổi thì phải giảm chiều dài của nó như thế nào ? A. B. C. D. Câu 13: Ch

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docontaply12.doc
Tài liệu liên quan