Chẩn đoán và điều trị suy tim

1.000.000 ca mới/ năm/ thế giới

 Tần suất suy tim:

* Hoa Kỳ: 5 triệu

* Châu Aâu: 6,5 triệu

* Nhật: 2,4 triệu

* Việt Nam: 280 000 –1,4 triệu (dựa theo tần suất châu Aâu)

 ¾ b/n suy tim nhập viện tử vong/ 5 năm*

pdf45 trang | Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 723 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chẩn đoán và điều trị suy tim, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh Viện Tim TP. HCM TẦM QUAN TRỌNG CỦA SUY TIM  1.000.000 ca mới/ năm/ thế giới  Tần suất suy tim: * Hoa Kỳ: 5 triệu * Châu Aâu: 6,5 triệu * Nhật: 2,4 triệu * Việt Nam: 280 000 – 1,4 triệu (dựa theo tần suất châu Aâu)  ¾ b/n suy tim nhập viện tử vong/ 5 năm* TL: * McMurray IJ et al.Heart 2000; 83: 596 – 602 McMurray JJ et al.Eur.H.J 2003; 5 (suppl1) 13-I 13 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 NGUYÊN NHÂN SUY TIM TL : Cardiovascular Therapeutics. WB. Saunder Co. 2002, p. 294 NGUYÊN NHÂN SỐ BỆNH NHÂN (%) TMCB 936 (50.3) Không TMCB 925 (49.7) Nguyên nhân tìm thấy 678 (36.4) Vô căn 340 (18.2) Van tim 75 (4.0) THA 70 (3.8) Rượu 34 (1.8) Virus 9 (0.4) Sau sinh 8 (0.4) Bệnh amyloide 1 (0.1) Không đặc hiệu 141 (7.6) Không thấy nguyên nhân 247 (13.3) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 SINH LÝ BỆNH  Tăng hoạt hệ thần kinh tự chủ  Kích hoạt hệ thống Renin Angiotensin Aldosterone  Kích thích sự bài tiết Arginine Vasopressin (ADH : antidiuretic hormone)  Nồng độ yếu tố lợi tiểu từ nhĩ (Atrial Natriuretic Peptides - ANP) tăng trong máu  BNP (Brain Natriuretic Peptide) : Peptide lợi tiểu từ tim  CNP (C.Type Natriuretic Peptide) : Peptide lợi tiểu chỉ từ não  Endothelin 1 (ET-1) : Peptide có tác dụng co mạch mạnh từ tế bào endothelium  Growth Hormone : KTT tăng trưởng  Tumor Necrosis Factor - a (TNF a) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 TIÊU CHUẨN FRAMINGHAM GIÚP CHẨN ĐOÁN SUY TIM TIÊU CHUẨN CHÍNH TIÊU CHUẨN PHỤ TIÊU CHUẨN CHÍNH HOẶC PHỤ Khó thở kịch phát về đêm Phù chi Giảm cân > 4,5 kg Giãn TM cổ Ho về đêm trong 5 ngày điều trị Ran Khó thở gắng sứcsuy tim Tim lớn Gan lớn Phù phổi cấp TDMP T3, ngựa phi Dung tích sống giảm Tăng áp lực TM khoảng 1/3 bình thường (> 16 cm H2O) Tim nhanh > 120/ph Có phản hồi gan TM cổ Chẩn đoán xác định : 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ TL : Cardiovascular Therapeutics. WB. Saunder Co. 2002, p. 297 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU CHẨN ĐOÁN SUY TIM 1. Có triệu chứng cơ năng suy tim (lúc nghỉ hay trong khi gắng sức) và 2. Chứng cớ khách quan của rối loạn chức năng tim (lúc nghỉ) và 3. Đáp ứng với điều trị suy tim (trong trường hợp có nghi ngờ chẩn đoán) TL: Bệnh học Tim mạch, NXB Y học 2002, p 223 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 BNP GIÚP PHÂN BIỆT KHÓ THỞ DO SUY TIM VÀ KHÓ THỞ KHÔNG DO TIM CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 TL: Shapiro BP et al. Mayo Clin Proc 2003; 78: 481 - 486 ĐỊNH LƯỢNG BNP GIÚP CHẨN ĐOÁN  Suy tim tâm thu; suy tim tâm trương  Phát hiện suy tim nhẹ  Tâm phế mạn  Phân biệt khó thở do suy tim và không do tim trên b/n rối loạn chức năng tâm thu TL: Shapiro BP et al. Mayo Clin Proc 2003; 78: 481 - 486 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 KHI NỒNG ĐỘ BNP BÌNH THƯỜNG, NÊN NGHĨ TỚI CHẨN ĐOÁN KHÁC SUY TIM TL: Peacock IV WF. Cleveland Clinic J Med 2002; 69: 243 - 251 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 SỐNG CÒN CỦA BỆNH NHÂN SUY TIM TL : Cardiovascular Therapeutics. WB. Saunder Co. 2002, p. 297 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ  Giảm triệu chứng cơ năng và cải thiện khả năng vận động.  Ngăn cản tiến triển (giảm tái cấu trúc- remodeling)  Kéo dài đời sống CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC GIAI ĐOẠN SUY TIM THEO KHUYẾN CÁO CỦA AHA/ACC (1) Giai đoạn Mô tả Thí dụ A Nguy cơ cao suy tim vì có các THA, BĐMV, ĐTĐ, tiền sử yếu tố phối hợp suy tim điều trị thuốc độc cho tim, Không bệnh van tim, cơ tim, uống nhiều rượu, tiền sử màng ngoài tim thấp tim, bệnh sử gia đình bị bệnh cơ tim. B Có bệnh tim thực thể nhưng Sợi hóa hoặc dầy thất trái. chưa có triệu chứng suy tim Dãn thất trái hoặc giảm co cơ. Bệnh van tim không triệu chứng cơ năng; tiền sử NMCT TL: Hunt S et al. Guidelines for the evaluation and management of chronic heart failure in the adult. J Am Coll Cardiol 2001; 38:2101-2113 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC GIAI ĐOẠN SUY TIM THEO KHUYẾN CÁO CỦA AHA/ACC (2) Giai đoạn Mô tả Thí dụ C Có bệnh tim thực thể. Tiền sử Mệt hoặc khó thở do rối hoặc hiện tại có suy tim loạn tâm thu thất trái. Hiện tại không triệu chứng cơ năng do đang điều trị nội suy tim. D Có bệnh tim thực thể nặng Thường xuyên nhập kèm suy tim lúc nghỉ mặc dù viện.Cần truyền thuốc co điều trị nội khoa tối đa; cần can cơ tim. Cần máy trợ tim. thiệp đặc biệt. Chờ ghép tim. TL: Hunt S et al. Guidelines for the evaluation and management of chronic heart failure in the adult. J Am Coll Cardiol 2001; 38:2101-2113 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 ĐIỀU TRỊ SUY TIM THEO MỨC ĐỘ NẶNG Giai đoạn A Giai đoạn B Giai đoạn C Giai đoạn D Điêu trị: -Điều trị THA -Ngưng thuốc lá -Điều trị rối loạn lipid -Tập luyện thể lực -Ngưng uống rượu, ma tuý -UCMC ở 1 số chỉ định Điều trị: -Các biện pháp giai đoạn A -UCMC -Chẹn bêta ở 1 số chỉ định Điêu trị: -Các biện pháp giai đoạn A -Thuốc thường qui: lợi tiểu, UCMC, chẹn bêta, digitalis, hạn chế muối. Điêu trị: -Tất cả các biện pháp giai đoạn A, B, C. -Dụng cụ trợ tim -Ghép tim -Truyền thuốc co cơ tim liên tục hay từng lúc. TL: Hunt S et al. Guidelines for the evaluation and management of chronic heart failure in the adult. J Am Coll Cardiol 2001; 38:2101-2113 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC BIỆN PHÁP KHÔNG THUỐC TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN Tiếp cận Khuyến cáo Dinh dưỡng 2,5g natri/ngày (2g nếu suy tim nặng) Hạn chế nước, đặc biệt ở b/n hạ natri máu Aên ít mỡ, ít caloric (khi cần) Không uống rượu Hoạt động và Tiếp tục công việc thường ngày. tập thể lực Tập thể lực, phục hồi tim. Hướng dẫn b/n và Cắt nghĩa về suy tim và triệu chứng. gia đình Lý do hạn chế muối. Các thuốc và sự tuân thủ Cân mỗi ngày Nhận biết các dấu suy tim nặng hơn. TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 880 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 BẬC THANG ĐIỀU TRỊ SUY TIM TÂM THU Máy trợ thất trái Ghép tim Tạo đồng bộ thất Tăng co cơ tim Nitrates, hydralazine SpironolactoneAs substitute for K+ Digoxin Chẹn bêta Phối hợpLợi tiểu UCMC Hạn chế Natri. Tránh rượu. Khuyến khích làm việc.Theo dõi cân nặng NYHA I Không TC/CN NYHA II TC/CN nhẹ NYHA III TC/CN vừa phải NYHA IV TC/CN nặng TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 880 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC NHÓM THUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN (1) Nhóm thuốc Ví dụ Lợi tiểu Thiazide/ các lợi tiểu giống thiazide Lợi tiểu quai Lợi tiểu giữ kali Ức chế hệ thống UCMC renin-angiotensin Chẹn thụ thể AGII aldosterone Đối kháng aldosterone Chẹn bêta Bêta 1 chọn lọc (metoprolol, bisoprolol) Không chọn lọc kèm hoạt tính alpha (carvedilol) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC NHÓM THUỐC SỬ DỤNG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN (2) Nhóm thuốc Ví dụ Digitalis glycosides Digoxin Dãn mạch trực tiếp Nitrates vô cơ Nesiritide Hydralazine Ức chế calci Tăng co cơ tim Dobutamine Phosphodiesterase inhibitors Dopamine Levosimendan Điều trị thêm Chất chống huyết khối Thuốc chống loạn nhịp CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 LỢI TIỂU TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM  Vai trò không thay thế được của lợi tiểu trong điều trị suy tim sung huyết và phù phổi cấp  Nguy cơ tử vong do loạn nhịp khi dùng lợi tiểu mất Kali lâu dài  Phối hợp Spironolactone liều thấp (25mg/ngày) với điều trị chuẩn suy tim sung huyết giúp giảm tử vong CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CƠ CHẾ VÀ CÁCH XỬ TRÍ HIỆN TƯỢNG KHÁNG LỢI TIỂU TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN (1) Cơ chế Xử trí Lợi tiểu đến nơi tác dụng không đủ (ống thận) -B/n không uống - Hướng dẫn b/n; kiểm tra -Hấp thu dạ dầy ruột không tốt - tiêm tĩnh mạch, sử dụng thuốc mạnh hơn -Albumin máu thấp (giảm gắn kết - sử dụng liều cao, đồng thời truyền protein) albumin - Tưới máu thận giảm - sử dụng lợi tiểu quai; đồng thời truyền thuốc co cơ hoặc dopamin liều thấp - Tổn thương chức năng tiết do - sử dụng lợi tiểu quai, tiêm liều cao lợi tiểu ở ống thận (kèmrối loạn chức năng thận) TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 884 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CƠ CHẾ VÀ CÁCH XỬ TRÍ HIỆN TƯỢNG KHÁNG LỢI TIỂU TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN (2) Cơ chế Xử trí Đáp ứng với lợi tiểu không đủ - Thuốc tác dụng lên ống thận - tăng số lần dùng thuốc; TTM ngắn quá - Bị nghẽn (kháng tạm thời do khối - tăng dần lợi tiểu- bù thể tích tuần lượng tuần hoàn giảm) hoàn - Lờn lợi tiểu ( tác dụng hấp thu natri) - phối hợp lợi tiểu quai và thuốc tác dụng ống lượn xa. - Ứ natri - Giảm natri/ bữa ăn; tránh kháng viêm không steroid TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 884 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 HỆ THỐNG RENIN-ANGIOTENSIN Chất bất hoạt Ứ natri Sợi hóa cơ tim Tổn thương mạch Co mạch Phì đại mạch Sợi hóa và phì đại cơ tim Rối loạn chức năng mạch Hoạt hóa hệ giao cảm Dãn mạch Ức chế tăng trưởng Chống tăng sinh Bảo vệ mạch Bảo vệ thận CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 ACEI: UCMC; ARBs: chẹn thụ thể AGII; ACE: men chuyển TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p885 ỨC CHẾ MEN CHUYỂN - Có hiệu quả trong mọi giai đoạn của suy tim - UCMC trong điều trị suy tim nặng (NYHA IV) + Nghiên cứu Consensus (N. Engl. J. Med 1987 ; 316 : 1429-1435) - UCMC trong điều trị suy tim nhẹ đến vừa (NYHA II, III) + Nghiên cứu SOLVD (N. Engl. J. Med 1991 ; 325 : 293-302) + Nghiên cứu Perindopril (Am. J. Cardiol 1993 ; 71 : 617-880) - UCMC trong điều trị rối loạn chức năng thất trái đơn thuần + Nghiên cứu SOLVD phòng ngừa (N. Engl. J. Med 1992 ; 327: 685 - 691) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC LIỀU ĐẦU CỦA ỨC CHẾ MEN CHUYỂN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM  Bắt đầu liều thấp (3 - 7 ngày) 6,75 - 12,5 mg Captopril (3 lần / ngày) 2,5 mg Enalapril (2 lần / ngày) hoặc 2 mg Perindopril (1 lần / ngày)  Ngưng lợi tiểu 24 giờ trước khi bắt đầu ức chế men chuyển (HA thấp)  Theo dõi huyết áp  Thử uré hay créatinine máu sau 2 tuần CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 THUỐC CHẸN THỤ THỂ ANGIOTENSIN II TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM - Nghiên cứu Elite I : Losartan hiệu quả hơn Captopril - Nghiên cứu Elite II : Tử vong nhóm Losartan > nhóm Captopril - Nghiên cứu Resolvd : Candesartan + Enalapril hiệu quả hơn Candesartan hoặc Enalapril đơn thuần - Thái độ hiện nay : chỉ dùng chẹn AG II - R khi không dung nạp được UCMC TL : Heart Disease ; WB Saunders Co 6th ed 2001, p. 584 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 N/C VALIANT: Valsartan, Captopril hoặc cả 2 trên b/n NMCT b/c suy tim, rối loạn chức năng thất trái hoặc cả 2 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 TL: Pfeffer MA et al.N.Engl J Med 2003; 349: 1893 - 1906 CÁC THUỐC ĐỐI KHÁNG ALDOSTERONE TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN Thuốc Liều khởi đầu Liều đích Kết quả từ nghiên cứu lớn thường dùng thường dùng Spironolactone 25mg q24h 25mg q24h RALES *:  sống còn,  nhập viện do suy tim Eplerenone 50mg q24h 50-100mg EPHESUS **:  17% tử q24h vong b/n sau NMCT có EF < 40% và suy tim. TL: * Pitt B et al.N Engl J Med 1999; 341: 709- 717 ** Pitt B et al.N Engl J Med 2003; 348: 1309 - 1321 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 HIỆU QUẢ CỦA DIGOXIN TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TL: Massie BM. Management of the patient with chronic heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 890 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 NÊN SỬ DỤNG DIGOXIN LIỀU THẤP THAY VÌ LIỀU CAO All-cause mortality Hospitalization (%) (%)  Placebo (n = 2611) 36.2 67.8  Digoxin (n = 1171) 36.6 66.8 0.5 – 0.8 ng/ml 29.9 61.9 0.9 – 1.1 ng/ml 38.8 72.4 1.2 ng/ml 48.0 70.4 TL: Erdmann E. Eur. Heart J 2003; 5 (suppl I): I 64 – I 68 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG BISOPROLOL N/c CIBIS I (Cardiac Insufficiency Bisoprolol Study) : - 641 bệnh nhân, 4 - 44 tháng, BCT/ TMCB và BCT/ không TMCB - Nhóm Bisoprolol giảm nhập viện 34%, tử vong 20% Nghiên cứu CIBIS II - 2647 bệnh nhân - 28 tháng, BCT/TMCB và BCT/ không TMCB - NYHA II, III, IV - Nhóm Bisoprolol giảm tử vong 34%, giảm nhập viện 32% Tài liệu : Circulation 1994; 90 : 1765 - 1773 Lancet 1999 ; 353 : 9 - 13 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 NGHIÊN CỨU COPERNICUS TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM (2289 BỆNH NHÂN - NYHA 3,4) TL : N. Engl J Med 2001 ; 344 : 1651-1658 EF < 25% CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CHỌN BỆNH NHÂN SỬ DỤNG CHẸN BÊTA ° Tất cả bệnh nhân suy tim tâm thu với NYHA II, III, PXTM < 35-40%, đều cần chẹn bêta ° Thêm chẹn bêta vào điều trị suy tim cổ điển (Lợi tiểu, UCMC + Digitalis) ° Có thể dùng ở bệnh nhân tiểu đường CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 LIỀU KHỞI ĐẦU VÀ LIỀU DUY TRÌ  Khởi đầu liều rất thấp : TD : . Bisoprolol 1,25 mg/ ngày . Carvedilol 3,125mg x 2 / ngày . Metoprolol XL 12,5 mg/ ngày hoặc . Metoprolol 5mg x 2 / ngày  Tăng gấp 2 liều, mỗi 2 - 4 tuần  Theo dõi tác dụng phụ : - Hạ huyết áp - Nhịp tim chậm - Ứ dịch - Suy tim nặng hơn CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 ĐIỀU TRỊ TÁI ĐỒNG BỘ TIM (CRT: cardiac resynchronization therapy) oTạo nhịp 3 buồng oTạo nhịp sớm buồng thất trái CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC NGHIÊN CỨU NGẪU NHIÊN CHỨNG MINH HIỆU QUẢ CỦA CRT TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM Inclusion criteria Study n LVEF QRS NYHA Mean QRSFollow-up (%) (ms) class (ms) (months) PATH-CHF16 41 > 120 iii-iV 163 6 MUSTIC SR25 67 150 III-IV 176 6 MUSTIC AF22 54 200* III-IV 6 MIRACLE11 453 130 III-IV 165 6 COMPANION12 1600 120 III-IV 12 • *QRS width after right ventricular pacing TL: Rivero – Ayerza M et al. Eur. Heart J 2003; 5 (suppl I): I 97 – I 101 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP/ BỆNH NHÂN SUY TIM Không dùng thuốc chống loạn nhịp nhóm I (giảm co bóp cơ tim, tạo thêm loạn nhịp)  Các thuốc có thể dùng : chẹn bê-ta, thuốc chống loạn nhịp nhóm III (amiodarone, dofétilide) CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 THUỐC CHỐNG LOẠN NHỊP/ BỆNH NHÂN SUY TIM  Nghiên cứu phân tích tổng hợp của Doughty (Eur. Heart J. 1997 ; 18 : 560-565), của Heidereich (J. Am. Coll. Cardiol 1997 ; 30 : 27-34) : chẹn bê-ta dùng điều trị chống loạn nhịp/suy tim giảm tử vong  N/c EMIAT (Lancet 1997 ; 349 : 667-674) ; N/c CAMIAT (Lancet 1997 ; 349 : 675-682) : Amiodarone/suy tim  giảm tử vong do loạn nhịp  N/c DIAMOND-CHF (J. Am. Coll. Cardiol 1998 ; 31 SupplA : 33A ) : Dofétilide giảm 25% nhập viện vì suy tim/bệnh nhân rung nhĩ hoặc nhịp xoang CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CHỈ ĐỊNH THUỐC CHỐNG HUYẾT KHỐI TRONG ĐIỀU TRỊ SUY TIM (THUỐC KHÁNG VIT K, HEPARIN TLPTT) - Rung nhĩ - Tiền sử huyết khối thuyên tắc - Có cục máu đông trong buồng tim - Có echo cản âm (spontaneous contrast) trong buồng tim CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 CÁC BIỆN PHÁP ĐIỀU TRỊ SUY TIM KHÁNG TRỊ - Phối hợp lợi tiểu - Thêm thuốc dãn mạch - Thuốc tăng co bóp cơ tim - Trợ giúp tuần hoàn cơ học - Ghép tim - Tạo nhịp thất trái hay tạo nhịp 2 thất (tái đồng bộ tim) - Phẫu thuật tim : * Sửa van 2 lá * Cardiomyoplasty (ghép cơ lưng vào tim) * Phẫu thuật cắt bớt tâm thất TL : Cardiovascular Therapeutics, WB. Saunders Co, 2nd ed 2002, p. 343 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 TL: Young JB. Surgery, Assist devices and cardiac transplantation for heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 925 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 DỤNG CỤ TRỢ GIÚP TUẦN HOÀN CƠ HỌC: NOVACOR & THORATEC TL: Young JB. Surgery, Assist devices and cardiac transplantation for heart failure. In Cardiology, Mosby 2nd ed 2004, p 926 CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 DỤNG CỤ TRỢ GIÚP TUẦN HOÀN CƠ HỌC: NOVACOR & DEBAKEY - NASA GHÉP TIM: ghép trực tiếp (orthotopic) và ghép kèm (heterotopic) - Ghép kèm: rất ít sử dụng CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 ĐIỀU TRỊ SUY TIM MẠN TRÊN BỆNH NHÂN HỞ 2 LÁ DO BĐMV – Lợi tiểu – UCMC – Nitrates – Digitalis – Aspirin hoặc Ticlopidin, Clopidogrel – Statins hoặc Fibrates – Nong ĐMV hoặc phẫu thuật bắc cầu ĐMV + sửa van 2 lá CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 MỘT SỐ VẤN ĐỀ ĐẶC BIỆT Ở B/N SUY TIM MẠN ª Tập luyện thể lực theo chương trình ª Rối loạn chức năng thận/ bệnh nhân suy tim: 20-50% ª Thiếu máu mạn/ bệnh nhân suy tim ª Trầm cảm/ bệnh nhân suy tim ª Chương trình chăm sóc trên từng bệnh nhân CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004 KẾT LUẬN - Điều trị suy tim còn là 1 thách thức - Trước bệnh nhân suy tim cần : * Nguyên nhân * Yếu tố làm nặng * Điều trị giảm triệu chứng ngay * Điều trị kéo dài đời sống CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ SUY TIM 2004

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchan_doan_dieu_tri_suy_tim_baigiangyhoc_blogspot_com_3386.pdf
Tài liệu liên quan