Phim chụp bụng tưthế đứng:
Khí tự do trong ổ bụng
tụ thành hình liềm hơi
dưới hoành bên phải
81 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 930 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Chẩn đoán hình ảnh X quang cấp cứu bụng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
XQUANG CẤP CỨU BỤNG
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế đứng:
Khí tự do trong ổ bụng
tụ thành hình liềm hơi
dưới hoành bên phải
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Khí tự do trong ổ bụng tụ thành
hình liềm hơi dưới hoành hai bên
Phim tập trung vòm hoành tư thế đứng:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Khí tự do trong ổ bụng tụ thành hình liềm hơi dưới hoành hai bên
Phim tập trung vòm hoành tư thế đứng:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp phổi lấy vòm hoành tư thế đứng:
Hình liềm hơi dưới hoành hai bên số lượng nhiều
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế đứng:
Rất nhiều khí tự do trong ổ bụng
3. Trường hợp lâm sàng:
CĐ: Thủng loét
tá tràng
Cas 1:
Bn nam 36t,
TS loét hành tá tràng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Bn nam 41t, TS loét dạ dày 1năm
Mổ: thủng dd do K BCN loét hoá
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 2:
Mổ: Thủng loét dạ dày K hoá
Bn nam 72t,
TS loét dạ dày hơn 10 năm
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 3:
CĐ: Thủng ruột
do lao ruột
Bn nam 61t, TS lao phổi
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 4:
Bn nam 41t, tai nạn XM-OT
CĐ: vỡ hỗng tràng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 5:
Bn nam, tai nạn XM-OT
CĐ: vỡ hỗng tràng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 6:
Bn nam 34t, tai nạn XM-OT
CĐ: Vỡ hỗng tràng
Vỡ cơ hoành
Gãy xương đòn trái
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 7:
Hình vỡ ruột non chụp trong mổ
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
ASP nghiêng trái:
hơi dưới thành bụng phải
(thủng loét tá tràng)
Bn nam, tai nạn XM-XM
CĐ: vỡ hỗng tràng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Cas 8:
CT scanner
II. THỦNG TẠNG RỖNG
3. Trường hợp lâm sàng:
Bn nam, tai nạn XM-XM, đau co cứng bụng, XQ bụng không thấy liềm hơi
Đại tràng góc
gan nằm giữa
gan và cơ
hoành
II. THỦNG TẠNG RỖNG
4. Chẩn đoán phân biệt:
4. Chẩn đoán phân biệt:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Abces dưới hoành
4. Chẩn đoán phân biệt:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Xẹp thuỳ phổi hình dải
song song với vòm hoành
Kén khí thuỳ dưới phổi
Khí tự do trong ổ bụng tụ
giữa thành bụng và gan
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp nghiêng tia X ngang:
Tư thế này có thể áp dụng trong trường hợp LS nghi ngờ có
thủng tạng rỗng, nhưng trên BKCB tư thế đứng không thấy hay
BN nặng không đứng được
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Chú ý:
Cho BN nằm
nghiêng trước khi
chụp 10-15phút,
để hơi dồn lên
cao nhiều nhất
Phim chụp nghiêng tia X ngang:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Nhiều khí tạo hình sáng tròn
trong ổ bụng (dấu hiệu quả bóng)
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Thủng tạng rỗng với khí tụ
ở khoang gan-thận và tạo
nên hình ảnh thành ruột
(dấu hiệu Rigler)
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
- Dấu hiệu Rigler
- Dấu hiệu tam giác
- Khí tụ quanh bờ gan
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Đường mờ dọc phải cột sống là
dây chằng liềm được tạo lên bởi
khí tự do trong ổ bụng chiếm mặt
trước gan hai bên của dây chằng
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế nằm:
II. THỦNG TẠNG RỖNG
Phim chụp bụng tư thế nằm:
Bn nam, 14t, ngă xe máy, đau bụng, vàng da nhẹ và bilirubine tăng.
CĐ: Vỡ tá tràng
Khí quanh thận
Dịch khoang cạnh thận trước
Tụ máu vùng tá tràng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
5. Hơi sau phúc mạc:
Bn nữ, 37t, sau sinh thiết
u trực tràng:
Thủng u trực tràng
dưới phúc mạc
II. THỦNG TẠNG RỖNG
5. Hơi sau phúc mạc:
Sau nội soi đường mật ngược
dòng
(ERCP)
II. THỦNG TẠNG RỖNG
5. Hơi sau phúc mạc:
Bn nam, tai nạn OT
Hơi sau phúc mạc và trong ổ bụng
II. THỦNG TẠNG RỖNG
5. Hơi sau phúc mạc:
Hai loại phân chia theo sinh lý bệnh:
Cơ năng: liệt ruột do cơn đau quặn thận-gan, CT
bụng-cột sống, sau mổ
> Cơ giới: cản trở lưu thông ruột do nguyên nhân
bên trong và bên ngoài.
III. TẮC RUỘT
Tắc ruột cơ năng:
BN nam 40t,
đau bụng tiêu
chảy
III. TẮC RUỘT
Tắc ruột cơ năng:
BN nam 82t,
liệt đại tràng sau
mổ nội soi 7
ngày
III. TẮC RUỘT
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Cơ giới
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Cơ giới
CĐ: TR non do dính
Bn nữ 43t, đau bụng,
nôn,
TS mổ đẻ cắt tử cung
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (1):
Bn nam 32t, đau bụng,
nôn,
TS mổ viêm phúc mạc
RT
CĐ: TR non do dính
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (2):
Bn nam 19t, đau bụng,
nôn,
TS mổ VRT 15 năm
CĐ: TR non do dính
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (3):
CĐ: TR do dính
Bn nam 42t,
TS mổ chấn thương
gan 1 năm
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (4):
CĐ: TR do dính
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (4):
CĐ: TR do dây chằng
Bn nam 55t,
đau bụng, nôn,
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (5):
Mổ: TR do u bã thức ăn
Bn nữ 49t,
đau bụng, nôn,
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (6):
Mổ:
TR
do
u
bã
thức
ăn
Bn nam 69t
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (7):
CĐ: TR do u
Lymphome
ruột non
Bn nữ 55t,
đau bụng, nôn,
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (8):
III. TẮC RUỘT
1. Tắc ruột non:
Ca lâm sàng (8):
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Tắc ĐT do nghẹt:
Dấu hiệu Xquang:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.1. Tắc ĐT do u:
CĐ: Carcinome trực tràng
Thụt Baryte
Đứng: Mức nước-hơi cao hơn rộng
nằm dìa, có hình ngấn đại tràng
Tư thế nằm: làm đuổi khí sang hai bên,
Có thể xác định được vị trí tắc:
khí không qua được sigma và trực tràng
CĐ: K đại tràng sigma
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.1. Tắc ĐT do u:
Tư thế này đuổi hơi sang bên,
Vùng HCP thấy có đoạn khí hẹp không đều.
CĐ: K đại tràng phải
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.1. Tắc ĐT do u:
CĐ: K đại tràng trái
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.1. Tắc ĐT do u:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.1. Tắc ĐT do u:
Lồng ruột ở người lớn:
Xảy ra chủ yếu ở hồi tràng thường do hiện diện một yếu tố
thuận lợi:
- U lành tính có cuống hay không
- U ác tính phát triển trong lòng ruột
- Túi thừa Meckel, các nốt dạng lympho ở đoạn cuối hồi tràng
2.2. Lồng ruột:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Lồng ruột ở trẻ em:
Thường gặp
2.2. Lồng ruột:
Sơ đồ lồng ruột hồi-
mang tràng
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.2. Llồng ruột :
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.2. Lồng ruột:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.2. Lồng ruột trẻ em:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Bóng mờ của khối
lồng HSP
Thuốc cản quang ôm
quanh đầu khối lồng:
hình càng cua
Tháo lồng thành công:
thuốc vào đầy các quai
hồi tràng
2.2. Lồng ruột:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.2. Lồng ruột trẻ em:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Trẻ trai 7th, sau 18 h ỉa
máu, nôn, khóc từng cơn:
Lồng hồi-mang tràng
không tháo được bằng
bơm dịch cản quang
loãng dưới áp lực. Mổ:
Tháo khối lồng bằng tay
khó khăn.
2.2. Lồng ruột trẻ em:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
CĐ: LR hồi-manh-ĐT P
do LM ruột non cách MT 30cm
2.2. Lồng ruột người lớn:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.2. Lồng ruột ở người lớn:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Lồng hồi-đại tràng gây
tắc hoàn toàn ĐT góc gan
do Polypoid carcinomaLồng hồi-đại tràng do
khối giả lympho
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Nghiêng trái
Nằm
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Hai đường mờ hội tụ xuống
điểm xoắn ở tiểu khung
Thụt cản quang: thuốc qua
được điểm xoắn hình mỏ chim
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
Thụt Baryte:
Hình mỏ chim
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Tháo xoắn bằng khí
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.3. Xoắn ĐT Sigma:
2.4. Xoắn manh tràng:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
Manh tràng di động:
bất thường mạc treo làm
cho MT và ĐT lên nằm
ngang mà đỉnh MT ở
gần thành bụng trái
Cơ chế:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
MT giăn đầy khí nằm lệch trái giống
hình quả thận có rốn là mạc treo
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
MT giống hình quả thận
có rốn là mạc treo
Thụt cản quang: điểm
xoắn thuôn nhỏ giống
hình mỏ chim
ĐứngNằm
Thụt baryte
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
III. TẮC RUỘT
2. Tắc đại tràng:
2.4. Xoắn manh tràng:
SIÊU ÂM
SIÊU ÂM
CLVT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chan_doan_hinh_anh_xquang_cap_cuu_bung_4671.pdf