1. Trình bày đ-ợc kỹ thuật gõ kim hoa mai và cơ sở lý luận của ph-ơng pháp.
2. Liệtkê đ-ợc các đ-ờng gõ kim hoa mai trong gõ vùng th-ờng quy.
3. Liệt kê đ-ợc các đ-ờng gõ kim hoa mai trong gõ vùngđầu mặt cổ, vùngchitrên,
vùngchi d-ới,vùngngực,vùngbụng và l-ng.
4. Trình bày đ-ợc chỉ định và chốngchỉ địnhcủa gõ kimhoa mai.
5. Nêu đ-ợc những phản ứng phụ của kim hoa mai và cáchxử lý.
18 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 769 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Châm cứu - Bài 12: Châm kim hoa mai (mai hoa châm), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l−ng d−ới.
− Khu kết hợp: vùng đau.
5. Bệnh hệ tuần hoàn
− Vùng th−ờng quy.
− Khu trọng điểm: khu l−ng trên.
− Khu kết hợp: khu trong tay và trong chân.
6. Bệnh hệ tiết niệu và sinh dục
− Vùng th−ờng quy.
− Khu trọng điểm: khu d−ới l−ng.
− Khu kết hợp: khu bụng d−ới, khu trong cẳng chân, khu nếp bẹn.
7. Bệnh nội tiết
− Vùng th−ờng quy.
− Khu trọng điểm: khu l−ng giữa hoặc l−ng d−ới.
− Khu kết hợp: khu trong cẳng chân.
8. Bệnh ngoài da
− Bệnh ở 2 chi trên: gõ tại chỗ, khu l−ng trên và 2 khu trong khuỷu tay.
− Bệnh ở hai chi d−ới: gõ tại chỗ, khu l−ng d−ới và 2 khu khoeo chân.
254
− Bệnh ở l−ng và bụng ngực: gõ tại chỗ, vùng th−ờng quy, khu trong khuỷu
tay và khu khoeo chân.
− Nếu chỗ bị bệnh chảy n−ớc vàng hay lở loét thì không nên gõ, chỗ có sẹo
cũng không nên gõ.
Gõ tại chỗ thì gõ theo hình trôn ốc, từ ngoài vào trong hoặc từ trong ra
ngoài, rồi châm kim 3 cạnh tại 5 điểm, nặn ra một ít máu.
9. Bệnh ngũ quan
− Vùng th−ờng quy.
− Khu trọng điểm: khu sau gáy.
− Khu kết hợp:
+ Tại chỗ.
+ Khu trong chi trên, chi d−ới hoặc khu ngoài chi trên, chi d−ới theo biện
chứng luận trị.
Cần chú ý mỗi loại bệnh cần có những triệu chứng khác nhau, vì thế trong
công thức điều trị cần có gia giảm.
G. Một số cách gõ khác
Những ph−ơng pháp điều trị trên là cách điều trị theo vùng của cơ thể.
Ngoài ra ng−ời ta còn dùng cách gõ theo huyệt, theo kinh, hoàn toàn dựa theo
phép biện chứng luận trị:
− Cách gõ theo huyệt: là gõ trực tiếp vào các huyệt theo công thức chữa bệnh
của hào châm.
− Cách gõ theo kinh: là gõ vào một đoạn của đ−ờng kinh có liên quan với
bệnh. Có thể làm nh− sau:
1. Gõ theo kinh bị bệnh
Chủ yếu chọn một đoạn đ−ờng kinh tại chỗ bị bệnh và một đoạn ở nơi xa.
Ví dụ: bệnh viêm quanh chân răng (nha chu viêm) - (thuộc kinh d−ơng
minh Vị); nơi gõ:
− ở mặt: một đoạn kinh Đại tr−ờng từ huyệt nghinh h−ơng đến huyệt phù
đột; một đoạn kinh Vị từ huyệt thừa t−ơng đến huyệt đầu duy.
− ở nơi xa: một đoạn kinh Đại tr−ờng từ huyệt khúc trì đến huyệt hợp cốc;
một đoạn kinh Vị, từ huyệt tam túc lý đến huyệt nội đình.
2. Gõ theo kinh có quan hệ biểu lý với kinh bị bệnh
Ví dụ: điều trị bệnh đái dầm (do khí cơ của Bàng quang kém); nơi gõ:
255
− Một đoạn kinh bị bệnh (kinh Bàng quang) từ huyệt tam tiêu du đến huyệt
bàng quang du.
− Một đoạn kinh có quan hệ biểu lý (kinh Thận) từ huyệt hoành cốt đến
huyệt hoang du.
3. Gõ theo quan hệ mẹ con
Điều trị theo nguyên tắc: bệnh h− thì bổ mẹ, bệnh thực thì tả con.
Ví dụ: bệnh có đờm thuộc h− chứng.
Phép điều trị: bổ thổ sinh kim; nơi gõ:
− Một đoạn kinh Phế từ huyệt thái uyên đến huyệt khúc trạch.
− Một đoạn kinh Tỳ từ huyệt ẩn bạch đến huyệt âm lăng tuyền.
− Một đoạn kinh Vị từ huyệt túc tam lý đến huyệt phong long.
4. Gõ theo quan hệ sinh khắc
Ví dụ: bệnh viêm bàng quang do thấp nhiệt.
Phép điều trị: kiện tỳ, hành thủy để lợi thủy hay khắc thủy; nơi gõ:
− Một đoạn kinh Tỳ từ huyệt ẩn bạch đến huyệt âm lăng tuyền
− Một đoạn kinh Tỳ từ huyệt xung môn đến huyệt ssại hoành.
Tóm lại
Có thể thể gõ kim hoa mai hai cách:
− Gõ theo khu, vùng (dựa trên cơ sở học thuyết thần kinh).
− Gõ theo huyệt vị và theo đ−ờng kinh (dựa trên cơ sở học thuyết kinh lạc).
Cả hai cách đều đem lại kết quả tốt.
Tự l−ợng giá
Câu hỏi 5 chọn 1 - Chọn câu ĐúNG
1. Có tất cả bao nhiêu khu da (bì bộ)
A. 10 D. 14
B. 11 E. 20
C. 12
2. Những khu da liên quan trực tiếp đến
A. Tạng Phế D. Lộ trình kinh chính
256
B. Lộ trình kinh lạc E. Kinh Phế
C. Lộ trình kinh chính và kỳ kinh
3. Vùng gõ th−ờng quy bao gồm
A. Hai đ−ờng dọc theo l−ng
B. Một đ−ờng dọc theo l−ng
C. Bốn đ−ờng dọc theo l−ng
D. Hai đ−ờng dọc theo l−ng và 10 đ−ờng ngang
E. Bốn đ−ờng dọc theo l−ng và 10 đ−ờng ngang
4. Gõ mai hoa ở khu trán gồm
A. Hai đ−ờng nằm ngang
B. Ba đ−ờng nằm ngang
C. Bốn đ−ờng nằm ngang
D. Hai đ−ờng nằm ngang và một đ−ờng dọc ở giữa
E. Ba đ−ờng nằm ngang và một đ−ờng dọc ở giữa
5. Gõ mai hoa ở khu mắt gồm
A. Một đ−ờng vòng quanh mắt
B. Hai đ−ờng vòng quanh mắt
C. Ba đ−ờng vòng quanh mắt
D. Hai đ−ờng cong dọc bờ mi trên, hai đ−ờng cong dọc bờ mi d−ới đều từ
trong ra ngoài
E. Hai đ−ờng cong dọc bờ mi trên, hai đ−ờng cong dọc bờ mi d−ới đều từ
ngoài vào trong
6. Gõ mai hoa ở khu mũi gồm
A. Một đ−ờng vòng quanh mũi
B. Hai đ−ờng vòng quanh mũi
C. Một đ−ờng dọc theo bờ mũi
D. Hai đ−ờng dọc theo bờ mũi
E. Ba đ−ờng dọc theo bờ mũi
7. Gõ mai hoa ở khu gò má gồm
A. Một đ−ờng từ huyệt nghinh h−ơng vòng trên x−ơng gò má (d−ới ổ
mắt) đến tai
B. Hai đ−ờng từ huyệt nghinh h−ơng vòng trên x−ơng gò má đến tai
C. Một đ−ờng từ huyệt nghinh h−ơng vòng d−ới x−ơng gò má đến tai
257
D. Hai đ−ờng từ huyệt nghinh h−ơng vòng d−ới x−ơng gò má đến tai
E. Ba đ−ờng từ huyệt nghinh h−ơng vòng d−ới x−ơng gò má đến tai
8. Gõ mai hoa ở khu sau gáy gồm
A. Ba đ−ờng từ chân tóc gáy dọc theo phía sau cổ
B. Năm đ−ờng từ chân tóc gáy dọc theo phía sau cổ
C. Ba đ−ờng từ chân tóc gáy dọc theo phía sau cổ, một theo đ−ờng giữa,
hai theo kinh Bàng quang I.
D. Năm đ−ờng từ chân tóc gáy dọc theo phía sau cổ, một theo đ−ờng
giữa, hai theo kinh Bàng quang I, hai theo kinh Bàng quang II
E. Năm đ−ờng từ chân tóc gáy dọc theo phía sau cổ; một theo đ−ờng
giữa, hai theo kinh Bàng quang I, hai theo kinh Đởm
9. Gõ mai hoa ở khu ức đòn chũm
A. Một đ−ờng từ góc hàm xuống dọc theo cơ ức đòn chũm
B. Một đ−ờng từ d−ới góc hàm (huyệt nhân nghinh) xuống dọc theo cơ
ức đòn chũm
C. Hai đ−ờng từ góc hàm xuống dọc theo cơ ức đòn chũm
D. Hai đ−ờng từ d−ới góc hàm (huyệt nhân nghinh) xuống dọc theo cơ
ức đòn chũm
E. Hai đ−ờng từ chân tóc gáy xuống dọc theo cơ ức đòn chũm
10. Gõ mai hoa ở khu gan bàn tay gồm
A. Bốn đ−ờng từ cổ tay đến kẽ các ngón tay
B. Năm đ−ờng từ cổ tay đến tận các đầu ngón tay
C. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay
D. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay và 4
đ−ờng từ cổ tay đến kẽ các ngón tay
E. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay và 5
đ−ờng từ cổ tay đến tận các đầu ngón tay
11. Gõ mai hoa ở khu l−ng bàn tay gồm
A. Bốn đ−ờng từ cổ tay đến kẻ các ngón tay
B. Năm đ−ờng từ cổ tay đến tận các đầu ngón tay
C. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay
D. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay và 4
đ−ờng từ cổ tay đến kẽ các ngón tay
E. Mỗi bên ngón tay một đ−ờng dọc, từ đầu ngón đến hết ngón tay và 5
đ−ờng từ cổ tay đến tận các đầu ngón tay
258
12. Gõ mai hoa ở khu tr−ớc cẳng chân gồm
A. Hai đ−ờng từ đầu gối xuống tr−ớc cổ chân
B. Ba đ−ờng từ đầu gối xuống tr−ớc cổ chân
C. Bốn đ−ờng từ đầu gối xuống tr−ớc cổ chân
D. Năm đ−ờng từ đầu gối xuống tr−ớc cổ chân
E. Sáu đ−ờng từ đầu gối xuống tr−ớc cổ chân
13. Gõ mai hoa ở khu sau cẳng chân gồm
A. Hai đ−ờng từ khoeo xuống đế sau cổ chân
B. Ba đ−ờng từ khoeo xuống đế sau cổ chân
C. Bốn đ−ờng từ khoeo xuống đế sau cổ chân
D. Năm đ−ờng từ khoeo xuống đế sau cổ chân
E. Sáu đ−ờng từ khoeo xuống đế sau cổ chân
14. Gõ mai hoa ở khu x−ơng bánh chè gồm
A. Hai đ−ờng song song qua lại ngang qua x−ơng bánh chè
B. Ba đ−ờng song song qua lại ngang qua x−ơng bánh chè
C. Một đ−ờng vòng quanh x−ơng bánh chè
D. Hai đ−ờng vòng quanh x−ơng bánh chè
E. Ba đ−ờng vòng quanh x−ơng bánh chè
15. Gõ mai hoa ở khu lồng ngực gồm
A. Các đ−ờng dọc theo các khoảng liên s−ờn
B. Ba đ−ờng dọc theo x−ơng ức (1 ở giữa, 2 đ−ờng dọc 2 bờ x−ơng ức) và
các đ−ờng dọc theo các khoảng liên s−ờn
C. Ba đ−ờng dọc theo thành ngực (1 ở giữa và 1 ở mỗi bên)
D. Năm đ−ờng dọc theo thành ngực (1 ở giữa và 2 ở mỗi bên)
E. Năm đ−ờng dọc theo thành ngực (1 ở giữa và 2 ở mỗi bên) và các
đ−ờng dọc theo các khoảng liên s−ờn
259
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cham_cuu_bai_giang_dung_cho_sinh_vien_toan_tap_1_bai_12_4813.pdf