Phòng giáo vụtại một trường Đại học muốn tin học hóa việc
quản lý đăng ký học chuyên đềcủa sinh viên. Kết quảphân tích
thiết kế được mô hình CSDL quan hệnhưsau:
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
Tân từ: Mỗi sinh viên có một mã sốduy nhất (MASV), một họtên
(HOTEN),thuộc một phái (PHAI),có một ngày sinh (NGAYSINH),
có một địa chỉ (DCHI),và học một ngành duy nhất (MANGANH)
54 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1005 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Xác định khóa của các quan hệ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Tìm khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH
MANGANH = MANGANH
SINHVIEN
MASV
MANGANH
NGANH
MANGANH
• : Primary Key = Khóa chính
• : Foreign Key = Khóa ngoại
37TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (37) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ NGANH
Quan hệ NGANH không có khóa ngoại
38TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (38) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CHUYENDE
Quan hệ CHUYENDE không có khóa ngoại
39TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (39) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và NGANH
MANGANH = MANGANH
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH
40TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (40) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
Biểu diễn mối liên hệ giữa CD_NGANH và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
CHUYENDE
MACD
41TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (41) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
42TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (42) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
MANGANH = MANGANH MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH
CHUYENDE
MACD
43TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (43) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ CD_MO
Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
CHUYENDE
MACD
44TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (44) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY
Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và SINHVIEN
MASV = MASV
SINHVIEN
MASV
MANGANH
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
45TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (45) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Tìm khóa ngoại của quan hệ DANGKY
Biểu diễn mối liên hệ giữa DANGKY và CD_MO
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
46TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (46) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ DANGKY
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
MASV = MASV
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
SINHVIEN
MASV
MANGANH
• Xác định khóa chính của các quan hệ
• Xác định khóa ngoại của các quan hệ
• Vẽ lược đồ CSDL (Diagram)
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học CƠ SỞ DỮ LIỆU
XÁC ĐỊNH KHÓA
CỦA CÁC QUAN HỆ
48TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (48) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
Vẽ lược đồ CSDL (Diagram): tập hợp tất cả
các mối liên kết (khóa ngoại) giữa các quan
hệ đã xác định trong phần khóa ngoại
49TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (49) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
Khóa ngoại của quan hệ SINHVIEN
Biểu diễn mối liên hệ giữa SINHVIEN và NGANH
MANGANH = MANGANH
SINHVIEN
MASV
MANGANH
NGANH
MANGANH
• : Primary Key = Khóa chính
• : Foreign Key = Khóa ngoại
50TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (50) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_NGANH
MANGANH = MANGANH MACD = MACD
CD_NGANH
MACD
MANGANH
NGANH
MANGANH
CHUYENDE
MACD
51TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (51) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
3. CHUYENDE (MACD, TENCD, SOSVTD)
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
2. NGANH (MANGANH, TENNGANH, SOCD, TSSV)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
4. CD_NGANH (MACD, MANGANH)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ CD_MO
Biểu diễn mối liên h ệ giữa CD_MO và CHUYENDE
MACD = MACD
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
CHUYENDE
MACD
52TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (52) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
1. SINHVIEN (MASV, HOTEN, PHAI, NGAYSINH, DCHI, MANGANH)
6. DANGKY(MASV, MACD, NAM, HOCKY)
5. CD_MO(MACD, NAM, HOCKY)
Khóa ngoại của quan hệ DANGKY
MACD = MACD
NAM = NAM
HOCKY = HOCKY
MASV = MASV
DANGKY
MASV
MACD
NAM
HOCKY
CD_MO
MACD
NAM
HOCKY
SINHVIEN
MASV
MANGANH
53TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (53) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
BÀI 1: QUẢN LÝ CHUYÊN ĐỀ
Lược đồ CSDL ứng dụng quản lý chuyên đề
54TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (54) - I I . ( )
B
B
À
À
I
G
I
I
G
I
Ả
Ả
N
G
H
N
G
H
Ọ
Ọ
C
P
H
C
P
H
Ầ
Ầ
N
C
Ơ
S
N
C
Ơ
S
Ở
Ở
D
D
Ữ
Ữ
L
I
L
I
Ệ
Ệ
U
U
B
B
À
À
I
T
I
T
Ậ
Ậ
P
X
P
X
Á
Á
C
Đ
C
Đ
Ị
Ị
N
H
K
H
N
H
K
H
Ó
Ó
A
A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tn_key_1016.pdf