Các giảithuậttìm kiếm
HIỆP HIỆP
U
•Các giải thuật tìm kiếm
–Tìm kiếm tuần tự(Sequence Search)
–Tìm kiếmnhịphân (Binary Search)
TỐT NG TỐT NG
DỮLIỆU DỮLIỆU
–Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
•Các giải thuật sắp xếp
–Sắpxếpđổichỗtrựctiếp
ÔN THI
TRÚC D TRÚC D
Sắp xếp đổi chỗ trực tiếp
–Sắp xếp chọn trực tiếp
–Sắp xếp chèn trực tiếp
ắ
I GIẢNG I GIẢNG
CẤU T CẤU T
–Sắp xếp nổi bọt
–Sắp xếp nổi bọt cải tiến
Shell sort
BÀ
–Shell sort
–Heap sort
–Quick sort
TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯPHẠM TP.HCM ĐẠI HỌC SƯPHẠM TP.HCM ((4 4)) TRẦN NGỌC BẢO TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN KHOA TOÁN --TIN HỌC TIN HỌC
27 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1089 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Ôn thi tốt nghiệp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
Ô Ố ỆN THI T T NGHI P
ấC u trúc dữ liệu
Trần Ngọc Bảo
Email: tnbao.dhsp@gmail.com
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CẤU TRÚC DỮ LIỆU
• Cấu trúc dữ liệu mảng
• Danh sách liên kết
• Cấu trúc dữ liệu cây
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CẤU TRÚC DỮ LIỆU
• Cấu trúc dữ liệu mảng
• Danh sách liên kết
• Cấu trúc dữ liệu cây
Cấu trúc mảng một chiều
• Các giải thuật tìm kiếm
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
– Tìm kiếm tuần tự (Sequence Search)
– Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
• Các giải thuật sắp xếp
– Sắp xếp đổi chỗ trực tiếp
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
– Sắp xếp chọn trực tiếp
– Sắp xếp chèn trực tiếp
ắ
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T – S p xếp nổi bọt
– Sắp xếp nổi bọt cải tiến
Shell sort
B
À
B
À
–
– Heap sort
– Quick sort
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (4)4
– Merge sort
Cấu trúc mảng một chiều
Yê ầ
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• u c u
–Trình bày ý tưởng giải thuật
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
–Cho ví dụ minh họa
–Biểu diễn giải thuật
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
• Biểu diễn giải thuật bằng mã giả
• Biểu diễn giải thuật bằng sơ đồ khối
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
–Cài đặt bằng ngôn ngữ C/C++
Cho biết kết quả thực hiện chạy
B
À
B
À
–
từng bước giải thuật
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (5)5
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Bài t á
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• o n
–Cho mảng a có n số nguyên (n ≤
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
100)
–Yêu cầu: cho biết số nguyên x có
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
tồn tại trong mảng a không ?
•Nếu có cho biết vị trí đầu tiên x xuất
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
hiện trong mảng
•Ngược lại thông báo x không tồn tại
B
À
B
À trong mảng.
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (6)6
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Ví d
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• ụ
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U sau:
1 5 4 2 3 7
Yê ầ
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – u c u:
• Tìm x = 3 ?
Tìm x 10 ?
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T • =
– Kết quả:
• X = 3 xuất hiện ở vị trí thứ 5 trong mảng
B
À
B
À
• X = 10 không tồn tại trong mảng
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (7)7
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Ý tưở iải th ật
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• ng g u
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U sau:
1 5 4 2 3 7
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
B
À
B
À
3X =
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (8)8
X = 3 xuất hiện ở vị trí thứ 5 trong mảng
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Ý tưở iải th ật
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• ng g u
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U sau:
1 5 4 2 3 7
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
B
À
B
À
10X =
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (9)9
X = 10 không tồn tại trong mảng
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Ví dụ
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
•
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như sau:
1 5 4 2 3 7
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
– Yêu cầu:
• Tìm x = 3 ?
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – Kết quả:
Lần lặp i a[i] = x ? Kết quả
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
1 0 a[0]=1 ≠ x=3 i=i+1 =1
2 1 a[1]=5 ≠ x=3 i=i+1 =2
3 2 a[2]=4 ≠ x=3 i=i+1 =3
B
À
B
À
4 3 a[3]=2 ≠ x=3 i=i+1 =4
5 4 a[0]=3 = x=3 Kết thúc gt
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (10)
X = 3 xuất hiện ở vị trí thứ 5 trong mảng
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (11)
Giải thuật tìm kiếm nhị phân
Bài t á
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• o n
–Cho mảng a có n số nguyên (n ≤
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
100)
–Yêu cầu: cho biết số nguyên x có
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
tồn tại trong mảng a không ?
•Nếu có cho biết vị trí đầu tiên x xuất
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
hiện trong mảng
•Ngược lại thông báo x không tồn tại
B
À
B
À trong mảng.
–Điều kiện:
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (12)12
Mảng a đã được sắp thứ tự tăng
Giải thuật tìm kiếm tuần tự
Ví d
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• ụ
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U sau:
1 2 3 4 5 7
Yê ầ
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – u c u:
• Tìm x = 3 ?
Kết ả
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T – qu :
• X = 3 xuất hiện ở vị trí thứ 5 trong mảng
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (13)13
Giải thuật tìm kiếm nhị phân
Ví dụ
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
•
– Cho mảng a có 6 phần tử (n = 6) như sau:
1 2 3 4 5 7
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
– Yêu cầu:
• Tìm x = 4 ?
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – Kết quả:
Lần lặp l r m=[(l+r)/2] a[m] = x ? Kết quả
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T 1 0 5 [(0+5)/2]=2 a[2]=3 < x=4 l=m+1 =3
2 3 5 [(3+5)/2]=4 a[4]=5 > x=4 r=m-1 =3
3 3 3 [(3+3)/2]=3 a[3]=4 = x=4 Kết thúc gt
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (14)
X = 4 xuất hiện ở vị trí thứ 4 trong mảng
Giải thuật tìm kiếm nhị phân
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (15)
Cấu trúc mảng một chiều
• Các giải thuật tìm kiếm
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
– Tìm kiếm tuần tự (Sequence Search)
– Tìm kiếm nhị phân (Binary Search)
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
• Các giải thuật sắp xếp
– Sắp xếp đổi chỗ trực tiếp
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
– Sắp xếp chọn trực tiếp
– Sắp xếp chèn trực tiếp
ắ
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T – S p xếp nổi bọt
– Sắp xếp nổi bọt cải tiến
Shell sort
B
À
B
À
–
– Heap sort
– Quick sort
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (16)16
– Merge sort
Các giải thuật sắp xếp trên mảng 1 chiều
Yê ầ
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
• u c u
–Trình bày ý tưởng giải thuật
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
–Cho ví dụ minh họa
–Biểu diễn giải thuật
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
• Biểu diễn giải thuật bằng mã giả
• Biểu diễn giải thuật bằng sơ đồ khối
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
–Cài đặt bằng ngôn ngữ C/C++
Cho biết kết quả thực hiện chạy
B
À
B
À
–
từng bước giải thuật
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (17)17
Demo
Struct và sắp xếp mảng struct
• Struct
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
– Cho thông tin học sinh, sinh viên,là 1
struct có nhiều thông tin
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
• Sắp xếp danh sách (mảng struct)
– Chọn 1 trong các giải thuật sắp xếp trên mảng
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
1 chiều để sắp xếp các phần tử trong danh
sách theo một hoặc nhiều tiêu chí (điều kiện)
• Sắp xếp danh sách sinh viên theo họ tên
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
• Sắp xếp danh sách sinh viên giảm dần theo điểm tốt
nghiệp
• Sắp xếp danh sách sinh viên theo họ tên, điểm thi tốt
B
À
B
À
nghiệp
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (18)
Ví dụ
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CẤU TRÚC DỮ LIỆU
• Cấu trúc dữ liệu mảng
• Danh sách liên kết
• Cấu trúc dữ liệu cây
Danh sách liên kết
• Cấu trúc tự trỏ
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
– Thành phần dữ liệu: data
– Thành phần con trỏ: Next, Previous
Cá l i d h á h liê kế
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U • c oạ an s c n t
– Danh sách liên kết đơn
– Danh sách liên kết đôi
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – Danh sách vòng
– Danh sách đa liên kết
– Stack/Queue
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
• Các thao tác trên sách liên kết
– Thêm phần tử
Xóa phần tử
B
À
B
À
–
– Tìm phần tử trong danh sách
– Sắp xếp các phần tử trong danh sách
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (20)
Demo
Danh sách liên kết
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
Cho danh sách liên kết đơn với các
Ví dụ 1
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
phần tử trong danh sách là số nguyên
Vẽ sơ đồ khối và cài đặt giải thuật sắp
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
xếp các phần tử trong danh sách theo
h h đổi hỗ iế
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T p ương p áp c trực t p.
Lưu ý: định nghĩa cấu trúc danh sách
B
À
B
À liên kết đôi trước khi thực hiện cài đặt
các giải thuật
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (21)
Danh sách liên kết
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U Cho mảng a có n số nguyên
Ví dụ 2.1
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
Vẽ sơ đồ khối và cài đặt giải thuật chèn
1 hầ ử à ả đã đ ắ ế hứ
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D p n t v o m ng ược s p x p t
tự tăng (kết quả mảng cũng được sắp
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T tăng).
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (22)
Danh sách liên kết
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U Cho danh sách liên kết đơn với các
Ví dụ 2.2
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
phần tử trong danh sách là số nguyên
Vẽ đồ khối à ài đặ iải h ậ hè
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D sơ v c t g t u t c n
1 phần tử vào danh sách đã được sắp xếp
ế
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T thứ tự tăng (k t quả danh sách cũng được
sắp tăng).
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (23)
Danh sách liên kết
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
Cho danh sách liên kết đôi với các
Ví dụ 3
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
phần tử trong danh sách là số nguyên
Vẽ sơ đồ khối và cài đặt giải thuật sắp
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
xếp các phần tử trong danh sách theo
h h h iế
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T p ương p áp c èn trực t p.
Lưu ý: định nghĩa cấu trúc danh sách
B
À
B
À liên kết đôi trước khi thực hiện cài đặt
các giải thuật
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (24)
Đại Học Sư Phạm Tp. Hồ Chí Minh
Khoa Toán – Tin Học
CẤU TRÚC DỮ LIỆU
• Cấu trúc dữ liệu mảng
• Danh sách liên kết
• Cấu trúc dữ liệu cây
Cây nhị phân
• Cấu trúc cây
H
I
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
– Thành phần dữ liệu: data
– Thành phần con trỏ: Left, Right
Cá l i â hị hâ
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U • c oạ c y n p n
– Cây nhị phân
– Cây nhị phân cân bằng
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D – Cây nhị phân tìm kiếm
– Cây nhị phân tìm kiếm cân bằng
• Các thao tác trên cây nhị phân tìm kiếm
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
– Tạo cây
– Duyệt cây theo thứ tự: NLR, LNR, LRN
Thêm phần tử vào cây
B
À
B
À
–
– Xóa phần tử: nút lá, nút có 1 cây con, nút có 2 cây con.
– Tìm phần tử trong cây
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (26)
Demo
HI
Ệ
P
H
I
Ệ
P
U U
T
Ố
T
N
G
T
Ố
T
N
G
D
Ữ
L
I
Ệ
U
D
Ữ
L
I
Ệ
U
Ô
N
T
H
I
Ô
N
T
H
I
T
R
Ú
C
D
T
R
Ú
C
D
I
G
I
Ả
N
G
I
G
I
Ả
N
G
C
Ấ
U
T
C
Ấ
U
T
B
À
B
À
TRẦN NGỌC BẢO KHOA TOÁN -TIN HỌC ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM (27)27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tn_cautrucdulieuv2_4621.pdf