Nội dung
1. Các khái niệm
2. Cây tổng quát
1. ADT Cây
2. Biểudiễncâytổng quát
3. Duyệtcâytổng quát
3. Cây nhị phân
1. Định nghĩavàtínhchất
2. Duyệt cây nhị phân
3. Biểudiễn cây nhị phân
4. Ứng dụng củacấu trúc cây cho cây biểuthức
30 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 839 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương IV: Cấu trúc Cây, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 1
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Chương IV: Cấu trúc Cây
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Cấu trúc Cây
z Nội dung
1. Các khái niệm
2. Cây tổng quát
1. ADT Cây
2. Biểu diễn cây tổng quát
3. Duyệt cây tổng quát
3. Cây nhị phân
1. Định nghĩa và tính chất
2. Duyệt cây nhị phân
3. Biểu diễn cây nhị phân
4. Ứng dụng của cấu trúc cây cho cây biểu thức
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 2
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Định nghĩa Cây
− Cây là một cấu trúc phi tuyến, thiết lập trên một
tập hữu hạn các “nút”
– Tồn tại một nút đặc biệt gọi là “gốc” (root)
– Giữa các nút tồn tại một quan hệ phân cấp hay gọi
là quan hệ cha con
– Một nút trừ nút gốc chỉ có một cha
– Một nút có thể có từ 0 đến n con
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Định nghĩa Cây
z Định nghĩa đệ quy về
Cây
– Một nút tạo thành một
cây.
– Nếu có n cây T1, T2, ,
Tn tách biệt có các nút
gốc lần lượt là r1, r2, ,
rn; r là một nút có quan
hệ cha-con với r1, r2, ,
rn thì tồn tại một cây mới
T nhận r làm gốc.
r
rnr2r1
T1 T2 Tn
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 3
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ Cây
Desktop
My
Documents
My Network
PlacesMy Computer
CD Driver
(D:)
WindowsXP
(C:)Floppy(A:)
My Received
FilesMy Pictures My Music
Cây thư mục trong máy tính
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ Cây
Cây phân cấp chức năng hệ thống thông tin
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 4
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ Cây
Cây mục lục Sách
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
– Cấp (Degree) của một nút và của cây
z Cấp của một nút là số các con của nút đó
z Cấp của một cây là cấp cao nhất của một nút trên cây
A
JH
DCB
E F G I K
L M N
Degree 2
Degree 3
Degree 4
Degree 3
P
Degree 1
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 5
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
– Đường đi trên cây:
z Dãy các nút n1, n2, .., nk trong đó ni là nút cha của ni+1 ( i =
1..k-1) là đường đi từ n1 đến nk
A
JH
DCB
E F G I K
L M N
Path from A to M
Length = 3
P
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
z Độ sâu hay mức (Depth – Level ) của nút
– Độ dài đường đi từ gốc đến nút đó + 1
A
JH
DCB
E F G I K
L M N
Depth 1
Depth 2
Depth 3
Depth 4P
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 6
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
z Độ cao (Height) của nút
– Độ dài đường đi dài nhất từ nút đó đến 1 nút lá trong cây +
1
– Chiều cao của cây là chiều cao của nút gốc của cây đó
A
JH
DCB
E F G I K
L M NP
Height = 1
Height = 2
Height =3
Height =4
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
z Tổ tiên (Ancestor): A,C, G là tổ tiên của M
z Hậu duệ (descendants): E, F, G, H, L,M đều là hậu duệ của A
z Anh em (siblings): E, F là một cặp anh em ; L, N là một cặp anh
em
A
JH
DCB
E F G I K
L M NP
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 7
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thuật ngữ liên quan đến cây
z Rừng là một tập hợp hữu hạn các cây phân biệt , không
giao nhau
JH
DCB
E F G I K
L M N
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các thao tác cơ bản trên Cây
– Các thao tác truy nhập cây
z root() : trả ra nút gốc của cây
z parent( Tree T, Node p): trả ra nút cha của nút p trong cây T
z children(Tree T, Node p): trả ra danh sách các nút con của nút p trong
cây T
z left_most_child(Tree T, Node p) : trả ra nút con cực trái của nút p
z right_most_child(Tree T, Node p) : trả ra nút con cực phải của nút p
z left_sibling (Tree T, Node p) : trả ra nút anh em kề cận bên trái của nút
p
z right_sibling(Tree T, Node p) : trả ra nút anh em kề cận bên phải của
nút p
– Các thao tác khác
z height (Tree T)
z size(Tree T)
z isRoot (Tree T, Node p); isLeaf (Tree T, Node p);
isInternal (Tree T, Node p);
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 8
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây tổng quát
– Dựa trên tham chiếu đến nút cha
z Cây T có các nút được đánh số từ 1 đến n
z Cây T được biểu diễn bằng một danh sách tuyến tính
trong đó nút thứ i sẽ chứa một thành phần tham chiếu
đến cha của nó
z Nếu dùng mảng, A[i] = j nếu j là cha của nút i ; nếu i là
gốc thì A[i] = 0; A
H
DCB
E G
L N
1
2 3 4
5 6 7
8 9
A[9]A[8]A[7]A[6]A[5]A[4]A[3]A[2]A[1]
663321110
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây tổng quát
– Dựa trên danh sách các nút con
z 1 nút trong cây có một danh sách các nút con
z Danh sách các nút con thường là danh sách móc nối
z Trong trường hợp sử dụng danh sách móc nối, các nút
đầu danh sách được lưu trong một mảng
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 9
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây tổng quát
– Dựa trên danh sách các nút con
A
H
DCB
E G
L N
1
2 3 4
5 6 7
8 9
NULL
NULL
NULL
98
NULL
NULL
76
5
432A[1]
A[2]
A[3]
A[4]
A[5]
A[6]
A[7]
A[8]
A[9]
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây tổng quát
– Thông qua một cây cấp 2
z Với một nút trong cây , chỉ quan tâm tới 2 quan hệ
– Quan hệ 1-1 giữa nút đó và nút con cực trái của nó (con cả)
– Quan hệ 1-1 giữa nút đó và nút em kế cận bên phải của nó
z Dựa vào nhận định này, người ta biểu diễn được một cây
tổng quát dưới dạng một cây nhị phân gọi là cây nhị phân
tương đương (equivalent binary tree)
z Quy cách của 1 nút trên cây nhị phân tương đương sẽ
như sau
RSIBLINGINFOLCHILD
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 10
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây tổng quát
z Ví dụ:
– Cây tổng quát
– Cây nhị phân tương đương
A
H
DCB
E F G I K
A
B
E
F
C
G D
H
I
K
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
I. A
1. B 3.D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
3
5
4 6 7 8
9
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
2
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 11
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 12
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 13
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
Thăm nút con
tiếp theo
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 14
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
⇒
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3 4
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 15
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
Không còn con
Quay lại nút gốc
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3 4
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3 4
Thăm nút con
tiếp theo của gốc
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 16
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3 4
⇒
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự trước
z Duyệt cây là thăm các nút trên cây
theo một thứ tự nhất định, mỗi nút
thăm 1 lần
z Khi duyệt theo thứ tự trước, một nút
sẽ được thăm trước các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: In ra các mục lục của
một tài liệu
Algorithm preOrder(v)
visit(v)
for each child w of v
preOrder(w)
I. A
1. B 3. D2. C
2.1 G 2.2 H1.1 E 1.2 F 2.3 I
1
2
3 4
⇒
5
Và tiếp tục như vậy .
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 17
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự sau
z Duyệt theo thứ tự sau thì một nút
sẽ được thăm sau các hậu duệ
của nó
z Ứng dụng: Xác định kích thước
của các tệp trong một thư mục và
các thư mục con của
Algorithm postOrder(v)
for each child w of v
postOrder(w)
visit(v)
cs16/
homeworks/ todo.txt1Kprograms/
DDR.java
10K
Stocks.java
25K
h1c.doc
3K
h1nc.doc
2K
Robot.java
20K
9
3
1
7
2 4 5 6
8
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây theo thứ tự giữa
z Duyệt theo thứ tự giữa thì một nút
sẽ được thăm sau các hậu duệ
của nó trong cây con cực trái và
trước các hậu duệ trong các cây
con tiếp theo
Algorithm inOrder(v)
if (isLeaf(v)) then visit(v)
else
inOrder(left_most_child(v))
visit(v)
for each child w of v (w is
not the left most child)
inOrder(w)cs16/
homeworks/ todo.txt1Kprograms/
DDR.java
10K
Stocks.java
25K
h1c.doc
3K
h1nc.doc
2K
Robot.java
20K
4
2
1
6
3 5 7 8
9
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 18
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Cây nhị phân ( Binary Tree)
– Là cây mà mọi nút trên cây chỉ có tối đa là 2 con.
z Cây con của một nút cũng cần phải được phân biệt rõ
ràng thành cây con trái (left subtree) và cây con phải
(right subtree)
A
B C
E FD
G
left-subtree right-subtree
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ cây nhị phân
– Cây biểu thức số học với các phép toán 2 ngôi
+
- /
x zx *
3 y
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 19
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ cây nhị phân
– Cây quyết định
Want a fast meal?
How about coffee? On expense account?
Starbucks Spike’s Al Forno Café Paragon
Yes No
Yes No Yes No
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Ví dụ cây nhị phân
– Kết quả thi đấu một môn thể thao theo cặp tại nhiều
vòng
H
A H
H FA E
C EA D B H G F
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 20
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các dạng đặc biệt của cây nhị phân
z Cây suy biến (degenerate binary tree)
– Mỗi nút trong của cây có đúng 1 nút con
A
C
F
G
A
C
F
G
A
C
F
G
A
C
G
F
(a) (b) (c) (d)
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các dạng đặc biệt của cây nhị phân
z Cây nhị phân đầy đủ (full
binary tree)
– Mỗi nút trong của cây đều
có đầy đủ 2 con
z Cây nhị phân gần đầy
– Ở mức cuối cùng không
có đầy đủ các nút
A
B C
E FD G
A
B C
F GD
K
E
IH J
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 21
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các dạng đặc biệt của cây nhị phân
z Cây nhị phân hoàn chỉnh
– Là cây nhị phân gần đầy
– Tất cả các nút ở mức cuối cùng đều lệch về bên trái nhất có thể
z Cây nhị phân cân đối
z Cây con trái và cây con phải lệch nhau không quá 1 đơn vị
A
B C
F GD E
IH JL K
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Tính chất của Cây nhị phân
1. Số lượng tối đa của các nút ở mức i trên một cây
nhị phân là 2i-1 (i >= 1)
2. Số lượng tối đa các nút trên một cây nhị phân có
chiều cao là h là 2h – 1 (h >= 1)
3. Một cây nhị phân có n nút có chiều cao tối thiểu là
4. Một cây nhị phân đầy đủ có độ sâu n thì có 2n -1
nút
5. Một cây nhị phân hoàn chỉnh có chiều cao h có số
lượng nút nằm trong khoảng 2h-1 đến 2h – 1
6. Trong một cây nhị phân có n0 nút lá và n2 nút cấp 2
thì ta có n0 = n2 + 1
⎡ ⎤)1(log2 +n
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 22
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
– Biểu diễn kế tiếp sử dụng mảng
z Đánh số các nút trên cây theo trình tự từ mức 1, hết mức
này đến mức khác, từ trái sang phải
z Lưu trữ trong vector lưu trữ V theo nguyên tắc phần tử V[i]
sẽ lưu thông tin của nút được đánh số i
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
– Ví dụ
– Cây cho ở trên được lưu trữ trên vector lưu trữ V như sau
A
B C
D E F G
I K
1
2 3
4 5 6 7
8 9
V[9]V[8]V[7]V[6]V[5]V[4]V[3]V[2]V[1]
KIGFEDCBA
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 23
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
z Cách lưu trữ kế tiếp phù hợp để lưu trữ cây nhị phân gần
đầy hoặc đầy đủ
z Với các dạng khác có thể dẫn đến lãng phí bộ nhớ
A
C
G
F
1
2
4
8
V[8]V[7]V[6]V[5]V[4]V[3]V[2]V[1]
8FCA
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
z Biểu diễn móc nối sử dụng con trỏ
– Mỗi nút trên cây được lưu trữ bởi một phần tử có quy cách
như sau
z INFO: chứa dữ liệu của nút
z LPTR: chứa địa chỉ của nút gốc của cây con trái
z RPTR: chứa địa chỉ của nút gốc của cây con phải
– Cần nắm một con trỏ T trỏ tới nút gốc của cây. Nếu cây
rỗng thì T = NULL
RPTRINFOLPTR
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 24
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
A
B C
D E F
K
A
B C
D E F
K
T
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Biểu diễn cây nhị phân
struct Tnode{
int info;
struct Tnode * lptr;
struct Tnode * rptr;
} ;
typedef struct Tnode TREENODE;
typedef TREENODE *TREENODEPTR;
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 25
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây nhị phân
– Phép duyệt cây nhị phân
z Phép duyệt một cây là phép “thăm” lần lượt các nút trên
cây đó sao cho mỗi nút chỉ được thăm một lần
z Tồn tại 3 phép duyệt khác nhau đối với 1 cây nhị phân
– Duyệt cây theo thứ tự trước
– Duyệt cây theo thứ tự giữa
– Duyệt cây theo thứ tự sau:
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây nhị phân
– Ví dụ: Thực hiện duyệt cây
z Duyệt theo thứ tự trước
A B D H E I J C F G K
z Duyệt theo thứ tự giữa
H D B I E J A F C K G
z Duyệt theo thứ tự sau
H D I J E B F K G C A
A
B C
F GD
K
E
IH J
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 26
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước
void PREORDER(TREENODEPTR tree) {
if (tree != NULL) {
printf(“%3d”, tree->info;
PREORDER(tree->lptr);
PREORDER(tree->rptr);
}
}
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Duyệt cây nhị phân
– Ví dụ 2: Cho cây nhị phân biểu diễn biểu thức số học sau,
hãy đưa ra dãy các nút được thăm khi thực hiện các phép
duyệt theo thứ tự trước, giữa và sau. Nhận xét về các dãy
thu được
+
- ^
/ 2x *
4 y y z
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 27
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Cây biểu thức
– Bài toán 1: Dựng cây biểu diễn biểu thức số học:
z Cho một biểu thức số học dưới dạng hậu tố, dựng cây
biểu diễn biểu thức số học đó
z Ví dụ: Cho biểu thức x 4 y * - y z / 2 ^ + . Dựng được cây
biểu diễn biểu thức này như sau
+
- ^
/ 2x *
4 y y z
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Dựng cây biểu diễn biểu thức
z Giải thuật
Function BUILD_TREE_POSTFIX(TOKENS, n)
{TOKENS : mang cac token cua xâu ký tự biểu diễn biểu thức ban đầu là biểu
thức dưới dạng hậu tố, dưới dạng một mảng. n là số ký tự trong xâu}
{ S : Stack de chua du lieu tam thoi}
Begin
for i = 1 to n do
Begin
TK = TOKENS[i];
if isNumber(TK) | isChar(TK) Then
begin
Node = CreateTreeNode(TK); {tạo cây có một nút gốc là hạng tử }
PUSH(S, Node);
end;
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 28
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Dựng cây biểu diễn biểu thức
z Giải thuật (tiếp)
Else {TK la 1 toan tu}
begin
Right = POP(S);
Left = POP(S);
Node = CreateTreeNode(TK, Right, Left); {tao 1 cay gom 1 nut goc la
toan tu TK va 2 nut con la 2 hang tu la right, left}
PUSH(S,Node);
end;
end;
T= POP(S);
Return T;
End;
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Cây biểu thức
– Bài toán 2: Tính giá trị của biểu thức số học biểu
diễn bằng một cây nhị phân
z Các nút lá biểu diễn các giá trị của các toán hạng
z Các nút nhánh biểu diễn các dấu phép toán
– Các dấu phép toán có thể sử dụng trong bài toán này là:
+, - , *, /, ^ và teta (biểu diễn dấu âm )
– Qui ước là với nút nhánh là teta thì toán hạng của nó là
con phải của nó
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 29
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Tính giá trị của biểu thức số học
– Ví dụ
+
* ^
- teta 2 5
20 9 4
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Tính giá trị của biểu thức
z Giải thuật tính giá trị biểu thức biểu diễn bằng cấu trúc cây
Function COMPUTE_EXPRESSION(T) Begin
IF IsLeaf(T) THEN Result := VAL(INFO(T));
ELSE BEGIN
leftvalue := COMPUTE_EXPRESSION(LPTR(T));
rightvalue := COMPUTE_EXPRESSION(RPTR(T));
case (INFO(T))
'+' : Result = leftvalue + rightvalue;
'-' : Result = leftvalue - rightvalue;
'*' : Result = leftvalue * rightvalue;
'/' : Result = leftvalue / rightvalue;
‘^' : Result = leftvalue ^ rightvalue;
‘teta' : Result = -( rightvalue);
end case;
END;
return Result;
End
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT - ĐHBKHN 30
Đỗ Bích Diệp - Khoa CNTT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ch5_2672.pdf