Tổng quan
Biến
Cấu trúc điều khiển
Thủ tục (store procedures)
Hàm(function)
72 trang |
Chia sẻ: Mr Hưng | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang nội dung tài liệu Cấu trúc dữ liệu và giải thuật - Chương 5: Lập trình t-sql, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 5 - LẬP TRÌNH T-SQL
Lecturer: Nguyễn Đức Cương - FIT
Email: cuongnguyenduc@gmail.com
Website:
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 2
Nội dung
Tổng quan
Biến
Cấu trúc điều khiển
Thủ tục (store procedures)
Hàm(function)
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 3
TỔNG QUAN
1. Sử dụng T-SQL để lập trình các script và sp thực
hiện các tác vụ đặc thù trên server. Chương trình
bao gồm lệnh sql, biến, cấu trúc điều khiển .
2. Các khái niệm cơ bản:
a. Định danh (identifiers): tên các đối tượng
trong CSDL
Quy tắc:
Tối đa 128 ký tự
Bắt đầu từ ký tự a z, hoặc các ký tự @, #
Các định danh có khoảng trắng phải đặt trong []
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 4
TỔNG QUAN
Kiểu dữ liệu: có 2 loại
System- supplied data type
User – defined data type
Batch: tập các câu lệnh T-SQL liên tiếp kết thúc
bằng lệnh GO
Script: tập của 1 hoặc nhiều các bó lệnh được
lưu thành một tập tin .SQL
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 5
BIẾN (Variable)
Biến: có 2 loại biến: biến cục bộ và biến toàn cục
1. Biến cục bộ (Local variable):
– Được khai báo bên trong một sp , một batch
– Phạm vi hoạt động từ vị trí khai báo đến khi
kết thúc sp, batch
– Tên bắt đầu bằng ký tự @
Khai báo biến:
DECLARE @ VariableName var_type
Ví dụ: DECLARE @vEmpID int
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 6
BIẾN (Variable)
Gán giá trị cho biến:
SET @VariableName = expression
Hoặc:
SELECT{@VariableName=expression} [,n]
Ví dụ 1:
DECLARE @temp_name varchar(20)
SELECT @temp_name = companyname
FROM customers
WHERE customerid = ‘adsff’
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 7
BIẾN (Variable)
Ví dụ 2:
DECLARE @temp_city varchar(10)
SET @temp_city = ‘london’
SELECT * FROM Customers
WHERE city = @temp_city
Ví dụ 3:
DECLARE @temp_CustID Char(5), @temp_name
varchar(50)
SET @temp_CustID = ‘ALFKI’
SELECT @temp_name = CompanyName FROM Customers
Where CustomerID = @temp_CustID
PRINT ‘CustomerID is ‘ + @temp_CustID + ‘ and Name is ‘+
@temp_name
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 8
BIẾN (Variable)
2. Biến toàn cục (Global Variables): Thực chất là các
hàm có sẵn trong SQL Server.
– Không thể gán giá trị cho biến
– Biến toàn cục không có kiểu
– Tên biến bắt đầu bằng @@
@@VERSION:
Ví dụ: Select @@ version
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 9
BIẾN (Variable)
@@SERVERNAME: tên sever
Ví dụ: select @@SERVERNAME
@@ROWCOUNT: trả về số dòng bị ảnh hưởng bởi
lệnh thực thi gần nhất
Ví dụ:
Update Employees set LastName = ‘Brooke’
Where LastName =‘Brook’
If(@@rowcount=0)
begin
print ‘Không dòng nào được cập nhật’
return
end
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 10
BIẾN (Variable)
@@ERROR: trả về số thứ tự lỗi của lệnh thực thi
sau cùng, nếu trả về 0 thì câu lệnh hoàn thành
@@IDENTITY: trả về số IDENTITY phát sinh sau
cùng
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 11
Cấu trúc điều khiển
CASE Function: Có 2 dạng
a) Simple CASE function:
CASE input_expression
WHEN when_expression THEN
result_expression
[ ...n ]
[ELSE else_result_expression ]
END
b) Searched CASE function:
CASE
WHEN Boolean_expression THEN
result_expression [ ...n ]
[ ELSE else_result_expression ]
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 12
Cấu trúc điều khiển
Ví dụ 1:
SELECT Category =
CASE type
WHEN 'popular_comp' THEN 'Popular Computing'
WHEN 'mod_cook' THEN 'Modern Cooking'
WHEN 'business' THEN 'Business'
WHEN 'psychology' THEN 'Psychology'
WHEN 'trad_cook' THEN 'Traditional Cooking
ELSE 'Not yet categorized‘
END
CAST(title AS varchar(25)) AS 'Shortened Title',
price AS Price FROM titles WHERE price IS NOT NULL
ORDER BY type, price COMPUTE AVG(price) BY type
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 13
Cấu trúc điều khiển
Ví dụ 2:
SELECT ProductID, Quantity, UnitPrice, [discount%]=
CASE
WHEN Quantity <=5 THEN 0.05
WHEN Quantity BETWEEN 6 and 10 THEN 0.07
WHEN Quantity BETWEEN 11 and 20 THEN 0.09
ELSE
0.1
END
FROM [Order Details]
ORDER BY Quantity, ProductId
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 14
Cấu trúc điều khiển
IF ELSE:
IF boolean_expression
{sql_statement | statement_block}
[ELSE boolean_expression
{sql_statement | statement_block}]
BEGIN END: Khối lệnh
BEGIN
{sql_statement | statement_ block}
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 15
Cấu trúc điều khiển
Ví dụ:
IF ( SELECT COUNT(*) FROM authors
WHERE contract =0) >0
BEGIN
PRINT 'These authors do not have contracts on file: '
SELECT au_lname, au_fname, au_id
FROM authors
WHERE contract=0
END
ELSE
BEGIN
PRINT 'All authors have contracts on file.'
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 16
Cấu trúc điều khiển
WHILE: WHILE boolean_expression
{sql_statement | statement_block}
[BREAK]
{sql_statement | statement_block}
[CONTINUE]
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 17
Cấu trúc điều khiển
Ví dụ 1: DECLARE @Counter INT
SET @counter=0
WHILE (@counter<20)
BEGIN
INSERT INTO Pubs
VALUES ('last'+CAST(@counter as char(2)),
'First')
SET @counter=@counter+1
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 18
Cấu trúc điều khiển
Ví dụ 2
WHILE (SELECT AVG(price) FROM titles) < $30
BEGIN
UPDATE titles SET price = price * 2
IF (SELECT MAX(price) FROM titles) > $50
BREAK
ELSE
CONTINUE
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 19
Cấu trúc điều khiển
PRINT: In thông tin ra màn hình kết quả của SQL
PRINT ‘any ACII
Text’|@local_variable|@@FUNTION| String_expr
RETURN:
RETURN [integer_expression]
WAITFOR: SQL tạm dừng
WAITFOR { DELAY 'time' | TIME 'time' }
Ví dụ:
BEGIN
WAITFOR TIME '22:20'
EXECUTE update_all_stats
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 20
Cấu trúc điều khiển
RAISERROR: Gửi lỗi đến người dùng như một lỗi
hệ thống
RAISERROR({msg_id | msg_str} { , severity ,
state }
[ , argument [ ,...n ] ] )
[ WITH option [ ,...n ] ]
– Msg_id: mã thông báo, được lưu trong bảng
sysmessage mã thông báo của người dùng được bắt
đầu trên 50000
– Msg_str: Nội dung thông báo, tối đa 400 ký tự
Để truyền tham số vào trong thông báo dùng dạng
%
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 21
Cấu trúc điều khiển
– Loại ký tự:
– D hoặc I: số nguyên
– O: Octal không dấu
– P : Con trỏ
– S: chuổi
– U : số nguyên không dáu
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 22
Bài tập
Bài 1: Khai báo một biến @maso kiểu số nguyên,
gán giá trị 7 cho biến @maso, viết câu lệnh lấy ra
danh sách các sản phẩm có masp nhỏ hơn giá trị
chứa trong biến @maso.
Giải
declare @maso int
set @maso=7
select * from products where productid<=@maso
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 23
Bài tập
Bài 2: Khai báo và giá giá trị đại diện cho nơi
chuyển hàng của hoá đơn. Kiểm tra xem nơi này có
bao nhiêu hoá đơn, giả sử là n. In ra cau thông báo
cho biết ‘Có hoá đơn’. Nếu không có hoá
đơn nào cả thì in ra câu ‘Không có hoá đơn’. Khi
chy đoạn batch thì thay đổi giá trị của biến để kiểm
chứng kết quả.
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 24
Bài tập
GIẢI
declare @NoiChuyen int
declare @SoHD int
set @NoiChuyen=1
set @sohd=(select count(orderid) as sohoadon
from orders
where ShipVia=@NoiChuyen)
if (@sohd)>0
select 'Co '+cast(@sohd as nvarchar(10))+ ' hoa don'
else
select 'Khong co hoa don'
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 25
Bài tập
Bài 3: Viết một vòng lặp WHILE để nhập 10 mẫu
tin tùy ý vào bảng HOCVIEN (MAHV, TENHV, LOP),
với bảng dữ liệu như sau:
1 Hoc vien 1 CDTH3
2 Hoc vien 2 CDTH3
. . . ..
10. Hoc vien 10 CDTH3
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 26
Bài tập
GIẢI
create table HOCVIEN (MAHV int , TENHV
nvarchar(12), LOP nvarchar(5))
go
declare @i int
set @i=1
while(@i<=10)
begin
insert hocvien values(@i,'Hoc Vien ' + cast(@i as
nvarchar(12)), 'CDTH3')
set @i=@i+1
end
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 27
Bài tập
Bài 5: Viết một câu lệnh SELECT có sử dụng CASE
dùng để hiển thị MaSP, TenSp, Soluong, Dongia,
Huehong. Trong đó HueHong = Soluong *
DonGia*TiLe, TiLe = 5% nếu Soluong <5
= 6% nếu 10>soluong >=5
= 8% NẾU 15>Soluong>=10
=10% nếu Soluong>=15
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 28
Bài tập
GIẢI
select p.ProductID as MaSP,ProductName as
TenSp,Quantity as Soluong, p.UnitPrice as
Dongia,Huehong =Quantity*p.UnitPrice*case
when Quantity<5 then 0.05
when Quantity>=5 and Quantity<10 then 0.06
when Quantity>=10 and Quantity<15 then 0.08
else 0.1
end
from "Order Details" o,Products p
where o.productid=p.productid
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 29
LẬP TRÌNH T-SQL
THỦ TỤC VÀ HÀM
(STORED PROCEDURES AND FUNCTION)
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 30
Giới thiệu
– Lập trình theo module
– Thực thi nhanh hơn
– Giảm lưu lượng trên mạng
– An ninh bảo mật hơn
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 31
A. STORE PROCEDURE
1. ĐẶC ĐIỂM:
– Truyền tham số.
– Gọi thủ tục khác.
– Trả về các giá trị tham số, chuyển giá trị tham
số c ho các thủ tục được gọi.
– Trả về giá trị trạng thái thủ tục là thành công
hay không thành công
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 32
A. STORE PROCEDURE
2/CÁC LOẠI SP:
System SP: lưu trong CSDL Master (sp)
vd: master.dbo.sp_helptext
Ví dụ: Muốn biết tất cả các tiến trình đang thực
hiện bởi user nào: sp_who @loginame='sa'
Extended SP: biên dịch thành các file .DLL
Để xem tên file dll tương ứng dùng
sp_helptext ESP_name
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 33
A. STORE PROCEDURE
2/CÁC LOẠI SP:
User_defined : có thể là local, temporary, remote
Local sp: được người dùng tạo ra như là một đối
tượng của database, dùng thực thi các task trong
database, có thể tạo sp ngay trong master db.
Temporary sp: Có 2 loại: local và global (tên bắt
đầu bằng # và ##).
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 34
A. STORE PROCEDURE
3/Tạo stored Procedures
– Tạo sp bằng Managerment Studio
– Tạo bằng wizard
– Bằng lệnh T_SQL: Trong QA có thể test
trước khi thi hành sp.
Cú pháp :
CREATE PROCEDURE procedure_name
[WITH option]
AS
sql_statement [...]
Có thể viết tắt lệnh là CREATE PROC.
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 35
A. STORE PROCEDURE
3/Tạo stored Procedures
Ví dụ:
CREATE PROCEDURE OrderSummary AS
SELECT Ord.EmployeeID,
SummSales = SUM(OrDet.UnitPrice *
OrDet.Quantity)
FROM Orders AS Ord JOIN [Order Details] AS
OrDet ON (Ord.OrderID = OrDet.OrderID)
GROUP BY Ord.EmployeeID
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 36
A. STORE PROCEDURE
– Xem nội dung thủ tục :
sp_helptext ‘Procedure_name’
– Xem thông tin về người tạo :
sp_help ‘Procedure_name’
– Xem các đối tượng mà các lệnh trong sp tham
chiếu đến :
sp_depends Procedure_name
– Liệt kê tất cả các sp trong database :
sp_stored_procedures
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 37
A. STORED PROCEDURES
4/Thi hành stored Procedures :
– Phải đặt lệnh thi hành sp ở dòng đầu của một query,
hay dòng đầu của một batch.
Ví dụ: sp_help Orders
Select * from Customers
– Bắt đầu dòng lệnh gọi sp bằng EXECUTE hay EXEC
Ví dụ
USE Northwind
GO
Select * from Customers
EXEC sp_help Orders
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 38
A. STORED PROCEDURES
– Nếu gọi sp trong db khác, phải viết tên đầy đủ
db_name.owner.sp_name
– Mã hoá để ngăn user đọc nội dung mã sp sử dụng
WITH ENCRYPTION trong lệnh tạo sp
Cú pháp:
CREATE PROCEDURE procedure_name
WITH ENCRYPTION
AS
sql_statement [...n]
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 39
A. STORED PROCEDURES
5/ Sửa đổi nội dung sp:
Cú pháp
ALTER PROCEDURE procedure_name
[WITH option]
AS
sql_statement [...n]
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 40
A. STORED PROCEDURES
6/ Xoá sp
DROP PROC
owner.stored_procedure_name
Ví dụ:
DROP Proc OrderSummary
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 41
A. STORED PROCEDURES
7/ Sử dụng tham số trong sp
a) Input parameter: Dùng để truyền giá trị vào
trong sp.
Cú pháp :
CREATE PROCEDURE procedure_name
[@parameter_name data_type]
[=default_value]
[WITH option]
AS
sql_statement [...n]
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 42
A. STORED PROCEDURES
7/ Sử dụng tham số trong sp
Thủ tục không tham số
CROC PROC Shopper
As
SELECT cFrirstName, vLastNam, vEmailID
FROM cshopper
Thực thi
EXEC Shopper
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 43
A. STORED PROCEDURES
Thủ tục có tham số
CROC PROC Shopper_city
@vCity char(15)
As
SELECT cFrirstName, vLastNam, vEmailID
FROM cshopper
Thực thi
EXEC Shopper ‘Woodbridge’
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 44
A. STORED PROCEDURES
7/ Sử dụng tham số trong sp
Truyền tham số
Gán giá trị theo thứ tự:
Gán giá trị theo tên biến
EXEC Shopper ‘Woodbridge’
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 45
A. STORED PROCEDURES
7/ Sử dụng tham số trong sp
b/Output parameter: Dùng để trả về giá trị.
Cú pháp :
CREATE PROCEDURE procedure_name
[@parameter_name data_type]
[=default_value] OUTPUT
[WITH option]
AS
sql_statement [...n]
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 46
A. STORED PROCEDURES
7/ Sử dụng tham số trong sp
VD :
CREATE PROC count_row
@NumOfOrders int OUTPUT
AS
SELECT @ NumOfOrders = COUNT(*) FROM
Orders
GO
Thực thi sp có tham số output: phải khai báo một
biến để lưu giá trị trả về của tham số output.
DECLARE @num int
EXEC count_row @num OUTPUT
SELECT @num
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 47
A. STORED PROCEDURES
III. Quản lý lỗi
SQL Server cung cấp một số công cụ để quản trị
lỗi:
Lệnh RETURN
Thủ tục sp_addmessage
Lệnh RAISERROR
Function @@ERROR:
1. Lệnh RETURN: Được sử dụng để buộc sp
kết thúc không điều kiện. Lệnh RETURN có
thể kết thúc sp đồng thời trả về mã tình
trạng (status code ) phục vụ cho xử lý khác.
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 48
A. STORED PROCEDURES
VD:
CREATE PROC ListCustomers
@cus_id nchar(5) = NULL
AS
IF @cus_id IS NULL
BEGIN
PRINT ‘Hay nhap vao ma khach hang hop le!.’
PRINT ‘Dinh dang [a-z][a-z][a-z][a-z][a-z]’
RETURN
END
SELECT CustomerID, CompanyName, Phone
FROM Customers
WHERE CustomerID = @cus_id
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 49
A. STORED PROCEDURES
VD2:
USE Northwind
GO
CREATE PROC ListCustomers
@cus_id nvarchar(5) = NULL
AS
SELECT CustomerID, CompanyName, Phone
FROM Customers
WHERE CustomerID like @cus_id
RETURN (@@rowcount)
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 50
A. STORED PROCEDURES
Thi hành sp và xem mã tình trạng
DECLARE @answer smallint
EXEC @answer = ListCustomers ‘B%’
SELECT ‘Tong so khach hang ’, @answer
2. Sử dụng thủ tục sp_addmessage: Bạn có thể tạo các
message thông báo lỗi (error msg) cho chuơng trình của
mình bằng cách
Định nghĩa trước các
error msg và lưu vào
bảng sysmessage
Trong các sp, gọi hiển thị
các error msg
sp_addmessage
RAISERROR
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 51
A. STORED PROCEDURES
Cú pháp 1:
sp_addmessage
@msgnum = msg_id ,
@severity = severity ,
@msgtext = 'msg'
[ , [ @lang = ] 'language' ]
[ , [ @with_log = ] 'with_log' ]
[ , [ @replace = ] 'replace' ]
Cú pháp 2:
RAISERROR ( msg_id | msg_str , severity ,
state [ , argument [ ,...n ] ] )
[ WITH option [ ,...n ] ]
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 52
A. STORED PROCEDURES
VD :
Tạo một error message bằng thủ tục sp_addmessage
EXEC sp_addmessage
@msgnum = 50001,
@severity = 10,
@msgtext=‘Khong the xoa. Khach hang co hoa don .’,
@withlog = ‘true’
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 53
A. STORED PROCEDURES
VD: Hiển thị error message trong một thủ tục xoá khách hàng
CREATE PROC DeleteCust
@cust_num nvarchar(5) = null
AS
IF EXISTS (SELECT customerID FROM Orders WHERE
customerID like @cust_num)
BEGIN
RAISERROR (50001, 10, 1)
RETURN
END
DELETE FROM Customers
WHERE customerID like @cust_num
GO
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 54
A. STORED PROCEDURES
3. Sử dụng @@ERROR
Trả về mã lỗi của lệnh sql vừa thi hành. @@ERROR sẽ trả
về giá trị 0 nếu thành công. Ngược lại, nếu lệnh sql thi
hành không thành công, nó sẽ trả về một giá trị tương
ứng với message lỗi trong bảng sysmessages .
a) Sử dụng @@ERROR để phát hiện lỗi
VD: USE pubs
GO
UPDATE authors SET au_id = '172 32 1176‘
WHERE au_id = "172-32-1176“
IF @@ERROR = 547 print “Phát hiện lỗi"
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 55
I. STORED PROCEDURES
4. Quản trị sp :
• Buộc SQL Server biên dịch lại sp mỗi lần chạy
CREATE PROC name
WITH RECOMPILE
AS sql_statement
hay
EXEC procedure_name
WITH RECOMPILE
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 56
A. STORED PROCEDURES
Bài tập 1: Viết thủ tục Sp_Update_SP có tham số
dùng để cập nhật dữ liệu mới của một mẫu tin nào
đó khi biết Masp trong bảng SanPham
Bài tập 2:Viết một thủ tục dùng để lấy về tổng số
lượng lập hoá đơn và đơn giá trung bình của của
một sản phẩm trong một tháng năm nào đó khi
biết mã sản phẩm
Bài tập 3: Viết thủ tục trả về tổng số lượng nhập
hoặc xuất của 1 sản phẩm nào đó (dùng @flag để
phân biệt trả về số lượng nhập hoặc xuất).
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 57
Bài tập 1
create proc Sp_Update_SP @ma int,@giamoi money
as
update Products
set UnitPrice=@giamoi
where ProductID=@ma
--thực thi
Sp_Update_SP 2,200
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 58
Bài tập 2
create proc sp_dgAVG @ma int, @thang int,@nam int
as
select count(o.orderid) as "tong so luong lap hoa
don.", avg(UnitPrice) as "don gia trung binh."
from orders o, "Order Details" d
where o.orderid=d.orderid
and month(OrderDate)=@thang
and year(OrderDate)=@nam
and ProductID=@ma
--thực thi:
sp_dgAVG 2,7,1997
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 59
Bài tập 3
create proc sp_TongSL @ma int, @flag bit
as
if @flag=0
select sum(Quantity) as "tong so luong nhap:"
from orders o, "Order Details" d
where o.orderid=d.orderid
and ProductID=@ma
and ShipVia=1 --Lọai nhập
else
select sum(Quantity) as "tong so luong nhap:"
from orders o, "Order Details" d
where o.orderid=d.orderid
and ProductID=@ma
and ShipVia=2 –Loại Xuất
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 60
B. FUNCTION
1. SYSTEM FUNCTION
– Các hàm định nghĩa sẵn: avg(), count(), count(*), sum(),
max(), min(),...
– Các function khác : getdate(), month(), upper(),
user_name(),@@rowcount,...
2. USER-DEFINED FUNCTION
– Có thể sử dụng biến và cấu trúc điều khiển trong function
giống như sp.
– Function có thể dùng trong lệnh sql, còn sp thì không
– Có thể tạo các function trả về 1 giá trị hoặc trả về 1 table.
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 61
B. FUNCTION
SQL Server cho phép tạo 3 loại function :
– Scalar: Trả về một giá trị . Function có thể nhận tới 1024
tham số hay không nhận tham số nào.
– Multi-statement Table-valued : Sử dụng nhiều câu lệnh để
trả về một tập row.
– Inline Table-valued :Sử dụng một câu lệnh Select để trả về
một tập row.
Quyền :
Phải có quyền trên lệnh CREATE FUNTION để tạo, sửa ,
xoá function.
Phải có quyền EXECUTE để thi hành function.
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 62
B. FUNCTION
3. Tạo scalar function :
Cú pháp :
CREATE FUNCTION [ owner_name. ] function_name
( [ { @parameter_name [AS] scalar_parameter_data_type
[ = default ] } --Tham số truyền vào [ ,...n ] ] )
RETURNS scalar_return_data_type - -Kiểu dl của Giá trị trả về
của fun.
[ WITH [ [,] ...n] ] [ AS ]
BEGIN
function_body
RETURN scalar_expression
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 63
B. FUNCTION
VD :--Tạo function
CREATE FUNCTION dbo.OrderNum
( @monthOrd tinyint )
RETURNS tinyint
AS
BEGIN
DECLARE @Ordnum tinyint
SELECT @Ordnum = count(orderid)
FROM Orders
WHERE month(orderdate)= @monthOrd
RETURN @Ordnum
END
GO
--Thi hành function .Chú ý : phải dùng tên đầy đủ
SELECT dbo.OrderNum(7)
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 64
B. FUNCTION
Có thể dùng function trong mệnh đề Where
Select orderid
from orders
where dbo.OrderNum(7) > 50
and month(orderdate)=7
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 65
B. FUNCTION
Trả về hàm vô hướng – Định nghĩa
CREATE FUNCTION Ham_Soluong_Phong (
@BienMaPhong CHAR (3) )
RETURNS int
AS
BEGIN
DECLARE @SL int;
SELECT @SL = COUNT (*)
FROM NhanVien
WHERE MaPhong=@BienMaPhong ;
RETURN (@SL);
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 66
B. FUNCTION
Trả về hàm vô hướng – Sử dụng
SELECT dbo.Ham_Soluong_Phong('KDA');
SELECT MaPhong, count (*)
FROM NhanVien
GROUP BY MaPhong
HAVING count(*) >
dbo.Ham_Soluong_Phong('QTA')
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 67
B. FUNCTION
Ham cho ket qua la mot bang
CREATE FUNCTION Ham_DS_Phong
(@BienMaPhong CHAR (3))
RETURNS @kq TABLE (Manv CHAR(5), HoTen
NCHAR(40), NgaySinh DATETIME)
BEGIN
INSERT INTO @kq
SELECT Manv, HoTen, NgaySinh
FROM NhanVien
WHERE MaPhong=@BienMaPhong
RETURN
END
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 68
B. FUNCTION
Ham cho ket qua la mot bang
-- Su dung ham tra ket qua bang nhu la TABLE
SELECT *
FROM Ham_DS_Phong ('QTA')
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 69
B. FUNCTION
Ví dụ: Lấy ra các khách hàng có mã khách hàng tùy ý
create function f_SelectCustomer
(@customerid int)
returns table
as
return (select * from customers
where customerid > @customerid)
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 70
B. FUNCTION
-- Su dung ham tra ket qua bang nhu la TABLE
SELECT *
FROM Ham_DS_Phong ('QTA')
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 71
[Categories] [CategoryID] ,[CategoryName]
,[Description] ,[Picture]
[Orders] ([OrderID],[CustomerID] ,[EmployeeID]
,[OrderDate] ,[RequiredDate] ,[ShippedDate]
,[ShipVia] ,[Freight] ,[ShipName] ,[ShipAddress]
,[ShipCity] ,[ShipRegion] ,[ShipPostalCode]
,[ShipCountry
[Products][ProductID],[ProductName] ,[SupplierID]
,[CategoryID] ,[QuantityPerUnit] ,[UnitPrice]
,[UnitsInStock] ,[UnitsOnOrder] ,[ReorderLevel]
,[Discontinued]
Nguyễn Đức Cương – cuongnguyenduc@gmail.com Slide 72
Bài tập
1/ Viết hàm tính độ tuổi trung bình của nhân viên
thuộc 1 thành phố.
2/ Viết thủ tục hiển thị danh mục chi tiết các hóa
đơn (Mã hóa đơn, ngày lập, tổng tiền) được lập bởi
1 nhân viên đến từ 1 thành phố nào đó.
3/ Viết thủ tục thêm vào 1 hóa đơn (OrderId,
Orderdate, CustomerID, EmpID) và chi tiết hóa đơn
(OrderId, productId, Price, quanlity) đó
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieusqlserver_2008_chuong5_7155.pdf