PHẦN 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (15 CÂU)
Câu 1: 1MB (Mega Byte) bằng:
A. 1000 KB
B. 1024 KB
C. 1000 MB
D. 1024 MB
Câu 2: Khi sử dụng máy tính, thông tin sẽ được lưu tạm thời trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Đĩa từ
C. Bộ xử lý trung tâm CPU
D. Bộ nhớ ROM
Câu 3: Để khởi động lại máy tính, ta chọn:
A. Ấn nút Reset trên máy tính
B. Gõ tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL
C. Câu a,b đúng
D. Câu a,b sai
16 trang |
Chia sẻ: phuongt97 | Lượt xem: 401 | Lượt tải: 0
Nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm về Công nghệ thông tin (Phần 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN 1: HIỂU BIẾT VỀ CNTT CƠ BẢN (15 CÂU)
Câu 1: 1MB (Mega Byte) bằng:
A. 1000 KB
B. 1024 KB
C. 1000 MB
D. 1024 MB
Câu 2: Khi sử dụng máy tính, thông tin sẽ được lưu tạm thời trong:
A. Bộ nhớ RAM
B. Đĩa từ
C. Bộ xử lý trung tâm CPU
D. Bộ nhớ ROM
Câu 3: Để khởi động lại máy tính, ta chọn:
A. Ấn nút Reset trên máy tính
B. Gõ tổ hợp phím CTRL-ALT-DEL
C. Câu a,b đúng
D. Câu a,b sai
Câu 4: Đang sử dụng máy tính, bị mất điện
A. Thông tin trên bộ nhớ trong bị mất hết
B. Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
C. Thông tin được lưu trên đĩa sẽ bị mất
D. Thông tin được dự trữ lại trong màn hình
Câu 5: Một đĩa mềm chứa tập tin bị nhiễm virus, khi đặt vào ổ đĩa một máy tính đang hoạt động khi đó:
A. Tất cả các tập tin trên máy tính cũng sẽ nhiễm virus
B. Tất cả các tập tin trên máy tính có thể chưa nhiễm virus vì chưa đọc thông tin trên ổ đĩa A
C. Virus sẽ vào thường trú trong bộ nhớ của máy tính.
D. Tất cả các câu a,b,c đều đúng
Câu 6: Để phòng tránh virus, ta làm theo cách sau:
A. Diệt virus thường xuyên bằng các chương trình diệt virus
B. Không sao chép các tập tin từ các đĩa mà ta không biết rõ nguồn gốc
C. Muốn sử dụng đĩa lạ, phải kiểm tra virus trước khi đọc thông tin từ đĩa
này.
D. Tất cả các câu a,b,c đều đúng
Câu 7: Trong Windows khi ta dùng lệnh Copy, nội dung dữ liệu đã được chọn sẽ được lưu trong:
A. Chính tập tin đang làm việc
B. Clipboard
C. Tập tin nào đó đã được lưu trên đĩa
D. Cả 3 câu a,b,c đều sai
Câu 8: 1 GB bằng
A. 1024 KB
B. 1024 GB
C. 1000 MB
D. 210 MB
Câu 9: Bộ nhớ trong của máy tính gồm thành phần nào?
A. Bộ nhớ RAM và đĩa từ.
B. Đĩa từ
C. Bộ nhớ ROM
D. Bộ nhớ RAM và ROM
Câu 10: Thiết bị nhập của máy tính gồm những thiết bị nào?
A. Máy in và màn hình.
B. Đĩa từ và màn hình
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và con chuột.
D. Bàn phím và con chuột.
Câu 11: Đơn vị xử lý trung tâm của máy tính gồm các bộ phận nào?
A. Memory
B. CPU (Gồm khối CU và khối ALU)
C. RAM và ROM.
D. Đĩa cứng và màn hình.
Câu 12: Dung lượng của Đĩa cứng bao nhiêu MB?
A. 1.44MB
B. 1.2MB
C. 650MB
D. Tuỳ theo từng loại đĩA.
Câu 13: Một hệ máy tính có bao nhiêu ổ đĩa?
A. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng.
B. Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng.
C. Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng và một ổ đĩa CD-ROM.
D. Tuỳ theo sự lắp đặt.
Câu 14 Công dụng của nút Reset trên máy tính là:
A. Khởi động lại máy tính
B. Tạm dừng chương trình đang chạy trên máy tính.
C. Thoát khỏi một chương trình ứng dụng.
D. Tắt máy tính.
Câu 15 Thiết bị xuất chuẩn của máy tính gồm những thiết bị nào?
A. Máy in và màn hình.
B. Đĩa từ và bàn phím
C. Bộ xử lý trung tâm CPU và con chuột.
D. Bàn phím và con chuột.
PHẦN 2: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN (15 CÂU)
Câu 1 Chức năng của của sổ Recycle Bin là:
A. Chứa các các đối tượng bị xoá trên Windows và có thể cho phục hồi lại.
B. Chứa các tài nguyên trên máy tính.
C. Cài đặt cấu hình cho Windows.
D. Cho thấy tên của các máy tính cũng như tài nguyên khác trong mạng cục
bộ
Câu 2 Chức năng của của sổ My Computer:
A. Chứa các các đối tượng bị xoá trên Windows và có thể cho phục hồi lại.
B. Cho thấy các tài nguyên có trong máy tính, được thể hiện bằng các biểu tượng.
C. Cài đặt cấu hình cho Windows.
D. Cho thấy tên của các máy tính cũng như tài nguyên khác trong mạng cục
bộ
Câu 3 Chức năng của cửa sổ Control Panel là:
A. Soạn thảo văn bản trên Windows.
B. Sao chép các tập tin trên máy tính.
C. Thiết lập cấu hình Windows như thay đổi ngày giờ, cài đặt thêm các thiết bị, gỡ bỏ các chương trình ứng dụng
D. Cho thấy tên của các máy tính cũng như tài nguyên khác trong mạng cục
bộ
Câu 4 Chức năng của nút x(Close) trên của sổ ứng dụng là:
A. Đóng của sổ ứng dụng đang làm việC.
B. Thu nhỏ của sổ ứng dụng thành biểu tượng trên thanh Task bar.
C. Phóng to của sổ ứng dụng ra toàn màn hình.
D. Thay đổi kích thước cửa sổ.
Câu 5 Chức năng của nút 2(Restore) trên của sổ ứng dụng là:
A. Đóng của sổ ứng dụng đang làm việC.
B. Thu nhỏ của sổ ứng dụng thành biểu tượng trên thanh Task bar.
C. Phóng to của sổ ứng dụng ra toàn màn hình.
D. Trả về kích thước cửa sổ mặc nhiên.
Câu 6 Chức năng của lệnh cut từ mênu con trên Windows là:
A. Sao chép đối tượng đã được chọn đưa vào vùng nhớ của máy tính.
B. Xoá bỏ đối tượng đã được chọn và đưa vào vùng nhớ của máy tính (Clipboard).
C. Dán đối tượng trong vùng nhớ của máy tính ra mà hình.
D. Mở đối tượng đã được chọn.
Câu 7 Chức năng của lệnh Start / Run là:
A. Xem giúp đỡ của Windows.
B. Tạo biểu tượng trên màn hình nền Windows.
C. Chạy một chương trình ứng dụng nào đó.
D. Tìm kiếm một đối tượng trên Windows.
Câu 8 Chức năng của chương trình Date/time trong bảng điều khiển Control
Panel/ Clock, Language and Region là:
A. Thay đổi dạng qui định ngày giờ trên windows.
B. Xem và điều chỉnh ngày giờ của hệ thống trên Windows.
C. Thay đổi dạng tiền tệ trên windows
D. Thay đổi dạng hiển thị số trên windows.
Câu 9 Chức năng của chương trình Region and Language trong bảng điều khiển Control Panel/ Clock, Language and Region là:
A. Thay đổi và thiết lập dạng quy định ngày giờ, tiền tệ, số theo vùng cư trú.
B. Xem và điều chỉnh ngày giờ trên Windows.
C. Thay đổi và xem font chữ trên windows.
D. Thay đổi và thiết lập cách sử dụng chuột trên windows.
Câu 10 Chức năng của cửa sổ Windows Explorer là:
A. Thay đổi cấu hình của Windows.
B. Thực hiện các thao tác trên tập tin và thư mục và các tài nguyên khác trên máy tính.
C. Thay đổi và xem font chữ trên windows.
D. Soạn văn bản trên Windows.
Câu 11 Trong chương trình Windows Explorer, để đánh dấu chọn nhiều đối tượng liên tục ta làm như sau:
A. Nhấp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Shift, nhấp chuột vào đối tượng cuối danh sách.
B. Nhấp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Ctrl, nhấp chuột vào đối tượng cuối danh sách.
C. Nhấp chuột vào từng đối tượng trong danh sách
D. Nhấp đôi chuột vào đầu danh sách.
Câu 12 Trong cửa sổ Windows Explorer, để đánh dấu chọn nhiều đối tượng cách quãng ta làm như sau:
A. Nhấp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Shift, nhấp chuột vào
đối tượng cuối danh sách.
B. Nhấp chuột vào đối tượng đầu danh sách, giữ phím Ctrl, nhấp chuột vào đối tượng cuối danh sách.
C. Ấn giữ Ctrl và lần lượt nhấp chuột vào từng đối tượng trong danh sách
D. Nhấp đôi chuột vào từng đối tượng trong danh sách.
Câu 13 Trong cửa sổ Windows Explorer, để đánh dấu chọn một đối tượng là tập tin hay thư mục, ta làm như sau:
A. Trỏ chuột vào đối tượng muốn chọn và nhấp chuột
B. Trỏ chuột vào đối tượng muốn chọn và nhấp đôi chuột.
C. Trỏ chuột vào đối tượng muốn chọn.
D. Nhấp đôi chuột vào đối tượng muốn.
Câu 14 Trong cửa sổ Windows Explorer, để chép các đối tượng được đánh dấu chọn vào vùng nhớ của máy tính ta chọn:
A. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Copy
B. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Cut
C. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Paste
D. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Open
Câu 15 Trong cửa sổ Windows Explorer, để xem thuộc tính của đối tượng được đánh dấu chọn ta làm như sau:
A. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Properties
B. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Delete
C. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Rename.
D. Trỏ chuột vào đối tượng đã chọn nhấp chuột phải, chọn Open
Phần I: (Các kiến thức cơ bản về thông tin, hệ điều hành Windows)
Câu 1: Bàn phím trong máy vi tính là:
Thiết bị xuất
Thiết bị xuất chuẩn
Thiết bị ngoại vi
Thiết bị nhập chuẩn
Câu 2: Đơn vị đo thông tin nhỏ nhất là?
Bit
Kilobyte
Megabyte
Byte.
Câu 3: Để khởi động Windows Explorer ta thực hiện như sau:
Vào Start\Programs, chọn tên ứng dụng.
Vào Start\Run, chọn tên chương trình ứng dụng.
Double click tên ứng dụng trong cửa sổ Explorer.
Tất cả các ý trên đều
Câu 4: Muốn khởi động lại HĐH Windows 7 ta thực hiện như sau:
Vào menu Start à chọn Shut Down à hộp thoại xuất hiện nhấn chọn Restart.
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + Del.
Cả 2 ý a và b đều đúng
Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 5: Để mở cửa sổ chương trình cần làm việc trên HĐH Windows ta thực hiện như sau:
Double click tại biểu tượng của chương trình trên màn hình nền Desktop.
Vào menu Start à chọn Run à chỉ đường dẫn đến chương trình cần mở à chọn OK.
Cả 2 ý a và b đều đúng
Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 6: Các đơn vị đo thông tin sau được xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn:
Byte/Bit/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte
Bit/Byte/ Megabyte/ Kilobyte/ Gigabyte
Bit/Byte/ Gigabyte/ Megabyte/ Kilobyte
Bit/Byte/ Kilobyte / Megabyte/ Gigabyte
Câu 7: Shortcut ( biểu tượng lối tắt ) trên màn hình nền ( Desktop) là:
Biểu tượng dùng để khởi động nhanh những ứng dụng, chương trình.
Là một tập tin văn bản.
Là một hệ điều hành của máy tính
Tất cả đều đúng.
Câu 8: Để sao chép dữ liệu( file, folder...) ra thẻ nhớ (USB), ta thực hiện:
Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> thẻ nhớ (USB).
Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Sent To --> Desktop.
Nhấp phải chuột vào đối tượng, chọn Properties.
a và b đúng.
Câu 9: Để thay đổi nền màn hình Desktop trên HĐH Windows 7 ta Right click tại Desktop và:
Chọn Personalize à chọn thẻ Desktop Background à chọn ảnh nền à save changes.
Chọn Screen resolution à chọn thẻ Desktop Background à chọn ảnh nền à save changes.
Graphics Properties à chọn thẻ lệnh Screen save à chọn ảnh nền à Apply à Ok.
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 10: Để tạo biểu tượng (Short cut) của chương trình lên màn hình Desktop ta Right click tại tập tin chương trình cần tạo short cut và chọn:
Sent to à chọn Desktop (create shortcut)
Copy to Desktop
Cả 2 ý a và b đều đúng
Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 11: Muốn đổi tên thư mục trong HĐH Windows, ta chọn thư mục cần đổi tên và:
Vào menu Organize à chọn Rename
Vào menu File à chọn Rename
Vào menu Include in library à chọn Rename
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 12: Muốn đổi tên thư mục trong HĐH Windows, ta chọn thư mục cần đổi tên và thực hiện thao tác nào sau đây:
Nhấn phím F2 à nhập tên mới à nhấn Enter.
Right click tại thư mục à nhập tên mới à nhấn Enter.
Các ý a, b trên đều đúng.
Các ý a, b trên đều sai
Câu 13: Muốn sắp xếp các biểu tượng chương trình (Sortcut) trên màn hình nền Desktop theo tên ta Right click tại vùng trống trên Desktop, chọn Arrange Icon By và chọn:
Name
Size
Type
Modified
Câu 14: Muốn tạo mới một thư mục trong HĐH Windows ta mở ổ đĩa_thư mục chứa thư mục cần tạo và:
Vào menu File à chọn New à chọn Folder
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Cả 2 ý a và b đều đúng
Cả 2 ý a và b đều sai
Câu 15: Trong Windows, để xoá các tập tin_thư mục đã được chọn ta thực hiện như sau:
Nhấn phím Delete à chọn Yes
Right click tại thư mục à chọn Yes
Các ý a, b trên đều đúng.
Các ý a, b trên đều sai
Câu 16: Thiết bị xuất của hệ thống máy vi tính gồm:
Comport, Printer port, USB Port
Keyboard, Mouse, Scanner
Keyboard, Mouse, Printer
Monitor , Printer.
Câu 17: Tên tập tin gồm có mấy phần?
Phần tên và phần mở rộng cách nhau bằng dấu chấm
Phần mở rộng
Phần tên
Tất cả đều sai
Câu 18: Thiết bị nào sau đây của máy tính không thuộc nhóm thiết bị xuất?
Màn hình (Monitor)
Máy in (Printer)
Loa (Speaker)
Máy quét (Scaner).
Câu 19: Trong Windows, để dán các tập tin_thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy ta mở ổ đĩa_thư mục muốn chứa các tập tin_thư mục cần sao chép và:
Vào menu Edit à chọn Paste
Nhán tổ hợp phím Ctrl + V
Right click tại vùng trống bên trong ổ đĩa_thư mục cha à chọn Paste
Các ý trên đều đúng
Câu 20: Thuộc tính nào dưới đây dùng đề hiển thị thanh tác vụ (Taskbar) trên các cửa sổ chương trình?
Lock the Taskbar
Auot-Hide the Taskbar
Keep the Taskbar on top of other Windows
Show the clock
Câu 21: Muốn phục hồi tất cả các đối tượng trong Recycle Bin (thùng rác) ta right click tại Recycle Bin và chọn:
Delete
Restore
Redo
Undo
Câu 22: Muốn đóng (thoát) cửa sổ của chương trình ứng dụng đang làm việc ta:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X
Vào menu Edit à chọn Close
Nhấn tổ hợp phím Alt + F4
Các ý trên đều đúng
Câu 23: Các đơn vị lưu trữ thông tin là:
a) Đĩa cứng, bộ nhớ.
b) Bit, Byte, KG, MB, GB.
c) Bit, Byte, KB, MB, GB.
d) Boolean, Byte, MB.
Câu 24: Muốn đóng tập tin hiện hành ta:
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
Vào menu Edit à chọn Close
Vào menu File à chọn Exit
Các ý trên đều đúng
Câu 25:. Bộ nhớ ROM của máy tính
Chứa các chương trình và dữ liệu của nhà sản xuất máy tính.
Chứa cả dữ liệu và chương trình của người sử dụng khi máy đang hoạt động.
Câu a , b đều đúng
Câu a, b đều sai.
Đáp án
Câu 1
b
Câu 6
d
Câu 11
a
Câu 16
d
Câu 21
b
Câu 2
a
Câu 7
a
Câu 12
c
Câu 17
a
Câu 22
c
Câu 3
d
Câu 8
a
Câu 13
â
Câu 18
d
Câu 23
c
Câu 4
a
Câu 9
a
Câu 14
c
Câu 19
d
Câu 24
d
Câu 5
c
Câu 10
a
Câu 15
c
Câu 20
a
Câu 25
a
Mô đun 1+2: Hiểu biết về CNTT cơ bản và sử dụng máy tính cơ bản
Câu 1: 1 byte bằng
A. 2 bit B. 8 bit C. 10 bit D. 16 bit
Câu 2: 1 KB bằng
A. 1000 bit B. 1024 bit C. 1000 byte D. 1024 byte
Câu 3: Ý nào dưới đây là đúng: Hệ điều hành máy tính cá nhân
A. là phần mềm phải có để máy tính cá nhân có thể hoạt động
B. là phần mềm cài sẵn trong mọi máy tính cá nhân
C. là phần mềm không được thay đổi trong máy tính cá nhân.
D. là phần mềm do công ty Microsoft độc quyền xây dựng và phát triển.
Câu 4: Đọc các thông số cấu hình của một máy tính thông thường: 2GHz - 180GB – 2GB, ta cho biết con số 2GB chỉ điều gì
A. Chỉ tốc độ của bộ vi xử lý
B. Chỉ dung lượng của đĩa cứng
C. Chỉ dung lượng của bộ nhớ chỉ đọc ROM
D. Chỉ dung lượng của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên RAM
Câu 5: Ổ cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong vì nó ở bên trong vỏ máy B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Là thiết bị nhập/xuất dữ liệu D. Thiết bị chỉ đọc dữ liệu
Câu 6: Đơn vị đo lượng tin là
A. Hz B. KHz C. GHz D. bit
Câu 7: Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt ta
A. không có ánh sáng chiếu vào B. không đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn.
C. đối diện với cửa ra vào, cửa số, bóng đèn D. cả hai điều kiện a và b
Câu 8: Câu nào dưới đây không đúng
A. Vi rút máy tính lây nhiễm qua dùng chung máy tính
B. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua đĩa mềm, đĩa CD
C. Vi rút máy tính lây nhiễm khi sao chép qua mạng
D. Vi rút máy tính lây nhiễm qua Internet
Câu 9: Chữ viết tắt MB thường gặp trong các tài liệu về máy tính có nghĩa là gì:
A. là đơn vị đo độ phân giải màn hình B. là đơn vị đo cường độ âm thanh
C. là đơn vị đo tốc độ xử lý D. là đơn vị đo khả năng lưu trữ
Câu 10: Chọn câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành
A. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy
B. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy
C. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy
D. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng nhất: Đĩa cứng là
A. Thiết bị lưu trữ trong B. Thiết bị lưu trữ ngoài
C. Thiết bị lưu trữ nhanh D. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
Câu 12: Loại máy tính nào thường đắt nhất
A. Máy tính cá nhân B. Máy tính cầm tay C. Máy chủ D. Máy tính xách tay
Câu 13: Chọn câu trả lời thích hợp nhất: “Tại sao phải định kì sử dụng công cụ chống phân mảnh đĩa cứng
A. để ổ đĩa cứng máy tính lâu hỏng
B. để tốc độ truy xuất dữ liệu từ đĩa cứng nhanh hơn
C. để tạo ra nhiều không gian trống hơn trong đĩa cứng
D. để nén dữ liệu trong đĩa cứng tốt hơn
Câu 14: CPU có nghĩa là
A. Case Processing Unit B. Common Processing Unit
C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
Câu 15: Thuật ngữ kỹ thuật trong mua và bán hàng qua mạng Internet là gì
A. Hệ thống điện tử (E-system) B. Mạng điện tử (E-network)
C. Thương mại điện tử (E-commerce) D. Thương mại Internet (I-Commerce)
Câu 16: Khả năng xử lý của máy tính phụ thuộc vào:
A. tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, Dung lượng và tốc độ ổ cứng
B. Yếu tố đa nhiệm
C. Hiện tượng phân mảnh đĩa
D. Cả 3 phần trên
Câu 17: Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, Trong những trường hợp nào chương trình này có thể được cài đặt miễn phí nội trong cơ quan đó
A. Khi cơ quan đó có dưới 10 nhân viên
B. Khi có sự đồng ý bản quyền cho phép điều này.
C. Khi chương trình này trị giá dưới 100 nghìn đồng
D. Khi nó được sử dụng tối đa cho 3 máy tính một lúc
Câu 18: Khi mua thiết bị ngoại vi cho máy tính, thường có các đĩa CD đi kèm chứa chương trình điều khiển thiết bị đó. Các chương trình điều khiển thiết bị thuộc loại phần mềm nào
A. Phần mềm hệ điều hành B. Phần mềm ứng dụng
C. Phần mềm hệ thống D. Phần mềm chia sẻ (Shareware)
Câu 19: Lợi ích của GUI (Graphic User Interface) là gì
A. GUI giảm thời gian tải từ Internet xuống
B. GUI làm cho bàn phím trở nên lỗi thời
C. GUI tăng cường cho sự hoạt động của thẻ mạch đồ họa (graphic card)
D. GUI cho phép dùng con chuột để thao tác với máy tính
Câu 20: Lợi thế của mua hàng trực tuyến so với mua hàng bình thường ở cửa hàng là gì?
A. Việc thanh toán đảm bảo an ninh hơn
B. Việc xác định tình trạng của hàng hóa dễ dàng hơn
C. Có thể mua hàng trong suốt 24h trong một ngày
D. Hàng hóa đã mua dễ trả lại hơn
Câu 21: Lời khuyên khi sử dụng mật khẩu máy tính là:
A. Mật khẩu ngắn, đơn giản
B. Mật khẩu dễ nhớ (ví dụ dùng ngày sinh, quê quán)
C. Nếu hay quên thì nên ghi lại.
D. Không bao giờ cho người khác biết mật khẩu của ta
Câu 22: Con số 4GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là:
A. Máy tính có tốc độ xử lý cao nhất hiện nay.
B. Bộ nhớ RAM hoặc ổ đĩa cứng có dung lượng là 4GB.
C. Máy tính này là máy tính xách tay.
D. Độ phân giải màn hình có thể quét được 4GB trong 1 s
Câu 23: Con số 240GB trong hệ thống máy tính có nghĩa là
A. Tốc độ xử lý của CPU. B. Ổ đĩa cứng có dung lượng là 240GB.
C. Máy in có tốc độ in 240GB một giây. D. Dung lượng tối đa của đĩa mềm
Câu 24: Virus máy tính
A. Chỉ họat động khi phần mềm bị sao chép trái phép.
B. Là một chương trình máy tính
C. Là phần cứng chỉ phá họai các phần khác
D. Là một loại nấm mốc trên bề mặt đĩa
Câu 25: Nếu một máy tính bị nghi ngờ là nhiễm virus thì cách thức tốt nhất để kiểm tra và diệt virus là gì?
A. Cài đặt lại hệ điều hành, sau đó cài đặt lại tất cả các chương trình ứng dụng khác
B. Cài đặt một chương trình chống virus, quét virus các ổ đĩa của máy tính và cho chương trình này loại bỏ virus
C. Lưu trữ dự phòng các tệp tin của máy tính và hồi phục chúng bằng việc sử dụng những tập tin dự phòng này
D. Khởi động lại máy tính và sau đó xóa tất cả những tập tin bị nghi ngờ nhiễm virus
Câu 26: Virus máy tính có khả năng
A. Xóa tất cả các tệp tin đã có trên đĩa CD B. Tự sao chép để lây nhiễm
C. Lây lan qua màn hình D. Cả 3 mục trên
Câu 27: Máy tính có thể giúp con người thực hiện
A. Chuyển tiền qua mạng máy tính của ngân hàng B. Học tập mọi nơi, mọi lúc.
C. Hệ thống thẻ tín dụng D. Tất cả các mục trên.
Câu 28: Phần mềm Windows, Linux và OS2 có đặc điểm gì chung
A. Tất cả đều là phần mềm ứng dụng
B. Tất cả đều là dịch vụ dải tần rộng (Broadband Service)
C. Tất cả đều là phần mềm điều khiển thiết bị phần cứng
D. Tất cả đều là hệ điều hành
Câu 29: Sau một thời gian sử dụng máy tính, ta cảm thấy máy tính chạy chậm hơn nhiều, đặc biệt khi mở nhiều chương trình ứng dụng một lúc. Nguyên nhân nào dưới đây là có khả năng cao nhất
A. Tốc độ đồng hồ bộ vi xử lý bị chậm lại B. Ổ cứng quay chậm lại
C. Không gian trống trong đĩa cứng quá ít D. Không gian trống trong đĩa cứng quá nhiều
D. ROM quá cũ.
Câu 30: Tốc độ của CPU không ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây
A. Khả năng lưu trữ của máy tính B. Tuổi thọ của ổ cứng
C. Thời gian truy nhập để mở tệp tin D. Cả hai yếu tố A và B
Câu 31: Theo ta, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer
A. Nhóm phần mềm ứng dụng B. Nhóm phần mềm hệ thống
C. Nhóm phần mềm CSDL D. Nhóm phần mềm hệ điều hành
Câu 32: Theo ta đây là thiết bị gì
A. Bo mạch chủ B. RAM C. Ổ cứng máy tính D. Bộ vi xử lý
Câu 33: Để khởi động lại máy tính, phát biểu nào dưới đây là sai
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl - Alt - Del, chọn mục Restart
B. Từ cửa sổ màn hình nền nhấn nút Start - Shutdown, sau đó chọn mục Restart
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 34: Để mở rộng một cửa sổ chương trình phóng to hết màn hình
A. Nhắp vào biểu tượng Restore Down
B. Nhắp vào biểu tượng Maximize
C. Nhắp đúp vào thanh tiêu đề (Title Bar) khi cửa sổ đang thu vừa
D. Cả hai cách B và C đều được
Câu 35: Để tắt máy tính đúng cách ta chọn
A. Nhấn nút Start ở góc dưới bên trái màn hình nền, chọn mục Shutdown
B. Tắt nguồn điện
C. Bấm nút Power trên hộp máy
D. Bấm nút Reset trên hộp máy
Câu 36: Biểu tượng nào dưới đây là biểu tượng có sẵn của hệ thống MS-Windows
A. My Computer B. Internet Explorer
C. My Documents D. Cả ba biểu tượng nêu trên
Câu 37: Các tệp tin sau khi được chọn và xoá bằng tổ hợp phím Shift+Delete:
A. có thể được hồi phục khi mở Recycle Bin. B. có thể được hồi phục khi mở My Computer.
C. không thể hồi phục chúng được nữa. D. chỉ có tệp văn bản .DOC là có thể hồi phục.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. MS-Windows là phần mềm thương mại. Người dùng muốn sử dụng phải có giấy phép sử dụng.
B. Linux là phần mềm mã nguồn mở và miễn phí. Người dùng không cần phải mua giấy phép sử dụng Linux.
C. MS Word 2010 là phần mềm ứng dụng tích hợp trong hệ điều hành MS Windows.
D. Phần mềm Calculator hỗ trợ chức năng tính toán
Câu 39: Phát biểu nào dưới đây là sai:
A. Winzip là phần mềm để nén và giải nén tệp tin và thư mục.
B. MS-Windows là phần cứng.
C. Hệ điều hành phải được cài đặt trước khi cài đặt phần mềm ứng dụng.
D. NotePad là phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 40: Phải giữ phím nào khi thao tác chọn nhiều tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục:
A. Shift B. Alt C. Ctrl D. Tab
Câu 41: Thành phần nào dưới đây không thuộc cửa sổ thư mục:
A. thanh tiêu đề B. thanh trạng thái
C. thanh cuộn ngang, dọc D. con trỏ chuột
Câu 42: Trong cùng một thư mục mẹ, có thư mục A và thư mục B. Khi đổi tên thư mục từ A thành B thì:
A. Máy tính ra thông báo tên đã tồn tại và không cho phép thực hiện.
B. Máy tính tự động đặt tên mới là B0001.
C. Máy tính tự động xoá thư mục B đã có.
D. Cả 3 phát biểu trên là sai.
Câu 43: Người sử dụng:
A. Không thể tạo ra thư mục mới ngay trên màn hình nền (Desktop).
B. Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của Desktop.
C. Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp tin mới ngay trên Desktop.
D. Không thể tự cài đặt máy in.
Câu 44: Muốn chia sẻ một thư mục trên máy để máy khác có thể kết nối và sử dụng thì:
A. Chọn mục Sharing and Security. B. Chọn mục Eject.
C. Chọn mục Create Shortcut. D. Chọn mục Copy.
Câu 45: Trong Windows Explorer, ta có thể đổi tên một file đã chọn bằng cách:
A. Bấm phím F2 B. vào File chọn Rename
C. Cả a và b đều sai D. Cả a và b đều đúng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- cau_hoi_trac_nghiem_ve_cong_nghe_thong_tin.docx